Bài 56 vở bài tập toán lớp 4 năm 2024

  • Bài 56 vở bài tập toán lớp 4 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài 56 vở bài tập toán lớp 4 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 66 VBT toán 4 bài 56 : Nhân một số với một tổng với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

  1. Tính :

235 × (30 + 5) = …………………………

\= …………………………

\= …………………………

5327 × (80 + 6) = …………………………

\= …………………………

\= …………………………

  1. Tính (theo mẫu) :

Mẫu : 237 × 21 = 237 × (20 + 1)

\= 237 × 20 + 237 × 1

\= 4740 + 237

\= 4977

4367 × 31 = …………………………

\= …………………………

\= …………………………

\= …………………………

Phương pháp giải:

  1. Áp dụng cách nhân một số với một tổng.

a x (b + c ) = a x b + a x c

  1. Tách thừa số thứ hai thành tổng của hai số hạng. Sau đó áp dụng công thức nhân một số với một tổng.

Lời giải chi tiết:

235 × (30 + 5) = 235 × 30 + 235 × 5

\= 7050 + 1175

\= 8225

5327 × (80 + 6) = 5327 × 80 + 5327 × 6

\= 426160 + 31962

\= 458122

  1. 4367 × 31 = 4367 × (30 + 1)

\= 4367 × 30 + 4367 × 1

\= 131010 + 4367

\= 135377

Bài 2

Một trại chăn nuôi có 860 con vịt và 540 con gà. Mỗi ngày một con vịt hoặc một con gà ăn hết 80g thức ăn. Hỏi trại chăn nuôi đó phải chuẩn bị bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn để đủ cho số gà vịt đó ăn trong một ngày? (giải bằng hai cách)

Phương pháp giải:

Cách 1:

- Tìm tổng số con gà và vịt của trang trại.

- Tìm tổng số gam thức ăn phải chuẩn bị

- Đổi kết quả tìm được sang đơn vị kg.

Cách 2:

- Tìm số thức ăn chuẩn bị cho gà và số thức ăn chuẩn bị cho vịt.

- Đổi kết quả tìm được sang đơn vị kg.

Lời giải chi tiết:

Cách 1

Số con gà và vịt có trong trại chăn nuôi là:

860 + 540 = 1400 (con)

Trong một ngày trại chăn nuôi phải chuẩn bị số gam thức ăn là:

80 × 1400 = 112 000 (g)

Đổi 112 000g = 112kg.

Đáp số : 112kg.

Cách 2

Trong một ngày phải chuẩn bị số gam thức ăn cho gà là :

80 × 540 = 43 200 (g)

Trong một ngày phải chuẩn bị số gam thức ăn cho vịt là :

80 × 860 = 68 800 (g)

Trong một ngày trại chăn nuôi phải chuẩn bị số gam thức ăn cho gà và vịt là :

43200 + 68800 = 112 000 (g)

Đổi 112 000g = 112kg.

Đáp số : 112kg.

Bài 3

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 248m, chiều rộng bằng \(\displaystyle {1 \over 4}\) chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.

Phương pháp giải:

- Tìm chiều rộng = chiều dài : 4.

- Tìm chu vi = (chiều dài + chiều rộng) × 2.

Lời giải chi tiết:

Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là :

248 : 4 = 62 (m)

Chu vi khu đất hình chữ nhật là :

(248 + 62) × 2 = 620 (m)

Đáp số: 620m.

Loigiaihay.com

  • Bài 57 : Nhân một số với một hiệu Giải bài tập 1, 2, 3 trang 67 VBT toán 4 bài 57 : Nhân một số với một hiệu với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
  • Bài 58 : Luyện tập Giải bài tập 1, 2, 3 trang 68 VBT toán 4 bài 58 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Bài 59 : Nhân với số có hai chữ số

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 71 VBT toán 4 bài 61 : Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất