Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 60 sgk toán lớp 1

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}3\\2\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,1}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}5\\3\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,2}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}4\\2\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,2}\end{array}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5

Câu 1

Bài 1: Tính:

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}5\\2\end{array}}\\\hline{\,\,\,}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}4\\1\end{array}}\\\hline{\,\,\,}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}5\\4\end{array}}\\\hline{\,\,\,}\end{array}\]

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}3\\2\end{array}}\\\hline{\,\,\,}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}5\\3\end{array}}\\\hline{\,\,\,}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}4\\2\end{array}}\\\hline{\,\,\,}\end{array}\]

Phương pháp giải:

Xem lại các phép trừ trong phạm vi 5 rồi thực hiện tính.

Lời giải chi tiết:

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}5\\2\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,3}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}4\\1\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,3}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}5\\4\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,1}\end{array}\]

\[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}3\\2\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,1}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}5\\3\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,2}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}4\\2\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,2}\end{array}\]

Câu 2

Bài 2: Tính:

5 - 1 - 1 = 4 - 1 - 1 = 3 - 1 - 1 =

5 - 1 - 2 = 5 - 2 - 1 = 5 - 2 - 2 =

Phương pháp giải:

Thực hiện phép trừ lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 2 3 - 1 - 1 = 1

5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2 5 - 2 - 2 = 1

Câu 3

Bài 3:

5 - 3 ... 2 5 - 4 ... 2 5 - 1 ... 3

5 - 3 ... 3 5 - 4 ... 1 5 - 4 ... 0

Phương pháp giải:

Tính giá trị các phép tính ở vế trái rồi so sánh kết quả với số ở vế phải.

Lời giải chi tiết:

\[\underbrace {5 - 3}_{2}\,\,\,\,\, =\,\,\,\,\,\,2\] \[\underbrace {5 - 4}_{1}\,\,\,\,\,\, \,\,\,\,\,\,3\]

\[\underbrace {5 - 3}_{2}\,\,\,\,\,\, \,\,\,\,\,\,0\]

Câu 4

Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

Phương pháp giải:

Quan sát kĩ các hình vẽ đã cho rồi viết phép tính thích hợp.

Lời giải chi tiết:

a] 3 2 = 1

b] 4 1 = 3.

Câu 5

Bài 5: Số ?

5 - 1 = 4 + ....

Phương pháp giải:

- Tính giá trị phép tính \[5-1\].

- Dựa vào kết quả vừa tính ở trên để điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 5 1 = 4.

Mà: 4 = 4 + 0.

Vậy : 5 1 = 4 + 0.

Video liên quan

Chủ Đề