At nghĩa tiếng việt là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Wikipedia có bài viết về:

át


Từ nguyênSửa đổi

  • [Danh từ] Phiên âm từ tiếng Pháp as.

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːt˧˥a̰ːk˩˧aːk˧˥
aːt˩˩a̰ːt˩˧
  • [tập tin]

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “át”

  • 齾: át, ngạt
  • 圠: át
  • 揠: át, yển, yết, loát
  • 遏: át
  • 頜: cáp, hàm, át, hạp
  • 餲: ế, ái, át, hạt
  • 輵: cát, át
  • 阏: yên, át
  • 曷: át, hạt
  • 胺: át, an
  • 洝: án, át
  • 閼: yên, át
  • 頞: át

Phồn thểSửa đổi

  • 胺: án, át, an
  • 餲: ái, át, ế
  • 閼: yên, át
  • 遏: át
  • 頞: át

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 握: ốc, ác, át
  • 圠: át
  • 󰐴: át
  • 𣿌: át, ướt, hạt, ạt
  • 遏: át, ớt, ướt, ợt
  • 𢖮: ắt, át
  • 輵: át
  • 阏: yên, át
  • 曷: át, hạt, hột, hợt
  • 乙: ặc, ắc, ắt, át, hắt, ất, lớt, ít
  • 齾: át, ngạt
  • 謁: át, yết, ét
  • 胺: ươn, an, át, ườn
  • 洝: át
  • 閼: yên, át
  • 頞: át

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • ắt
  • ất

Danh từSửa đổi

Bốn lá bài át trong bộ bài Tây.

át

  1. [Trò chơi bài] Tên gọi của con bài chỉ mang có một dấu quy ước trong bộ bài Tây, thường là con bài có giá trị cao nhất.

    Con át chủ.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • ách

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • át chủ bài

DịchSửa đổi

Con bài

  • Tiếng Anh: ace
  • Tiếng Ba Lan: as
  • Tiếng Bồ Đào Nha: ás
  • Tiếng Catalan: as
  • Tiếng Đan Mạch: es gt
  • Tiếng Đức: Ass gt
  • Tiếng Gruzia: ტუზი [ṭuzi]
  • Tiếng Hindi: इक्का [ikkā]
  • Tiếng Hy Lạp: άσος [ásos]
  • Tiếng Ido: aso
  • Tiếng Ireland: aon
  • Tiếng Nhật: エース [ēsu]
  • Tiếng Pháp: as
  • Quốc tế ngữ: aso
  • Tiếng Séc: eso gt
  • Tiếng Tây Ban Nha: as
  • Tiếng Wales: as
  • Tiếng Ý: asso

Động từSửa đổi

át

  1. Làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn.

    Nói át giọng người khác.

    Át cả tiếng sóng.

    Mắng át đi.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • lấn át

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng Bắc Âu cổSửa đổi

Danh từSửa đổi

át gt

  1. Hành động ăn.
  2. Đồ ăn, thức ăn.

Tham khảoSửa đổi

  • át, A Concise Dictionary of Old Icelandic, G. T. Zoëga, Clarendon Press, 1910, tại Internet Archive.

Video liên quan

Chủ Đề