Anh chị em ruột Tiếng Anh là gì

chị em Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ sisters, siblings = tình chị em sisterhood = hai chị em khác hẳn nhau the two sisters are quite unlike each other - women

= giúp đỡ các chị em chưa có công ăn việc làm to help the unemployed women

Cụm Từ Liên Quan :

anh chị em ruột /anh chi em ruot/

+ siblings
= cô ấy có bao nhiêu anh chị em ruột? how many siblings does she have?

chị em bạn /chi em ban/

+ girl-friends

chị em dâu /chi em dau/

+ a và b là chị em dâu với nhau; a and b are sisters-in-law [because they are the same family's daughters-in-law]

chị em gái /chi em gai/

+ sisters

chị em họ /chi em ho/

+ female cousins

chị em ruột /chi em ruot/

+ siblings; full sisters; whole sisters

chị em sinh đôi /chi em sinh doi/

+ twin sisters

không như chị em /khong nhu chi em/

* tính từ
- unsisterly

tình chị em /tinh chi em/

* danh từ
- sisterhood

về chị em /ve chi em/

* tính từ
- sisterly

Dịch Nghĩa chi em - chị em Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

244

Chị em ruột tiếng anh là gì?,thường trong gia đình bạn bạn có chị em ruột nào không? hay bạn là con cả trong nhà nếu như trong gia đình có nhiều thành viên chắc hẳn rất vui vì mọi người ai nấy đều đoàn kết giúp đỡ nhau, vậy nhà bạn bạn là con thứ mấy trong nhà.

Chị em ruột là gì?

Được định nghĩa ngay trong ngôi nhà bạn có 1 đứa em ruột hay 1 người chị ruột và cùng với bạn là huyết thống trong gia đình bạn.

Chị em ruột tiếng anh là:sisters.

Chắc chắn bạn chưa xem:

Bổ sung từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình:

– brother: anh trai/em trai

– sister: chị gái/em gái

– uncle: chú/cậu/bác trai

– aunt: cô/dì/bác gái

– nephew: cháu trai

– niece: cháu gái

– grandmother [granny,grandma]: bà

– grandfather [granddad,grandpa]: ông

– grandparents: ông bà

– grandson: cháu trai

– granddaughter: cháu gái

– grandchild [plural:grandchildren]: cháu

– cousin: anh chị em họ

Liên quan đến bố – mẹ đỡ đầu

– godfather: bố đỡ đầu

– godmother: mẹ đỡ đầu

– godson: con trai đỡ đầu

– goddaughter: con gái đỡ đầu

Liên quan đến con riêng

– stepfather: bố dượng

– stepmother : mẹ kế

– stepson: con trai riêng của chồng/vợ

– stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ

– stepbrother : con trai của bố dượng/mẹ kế

– stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế

– half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

– half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

Liên quan đến nhà vợ nhà chồng

– mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ

– father-in-law: bố chồng/bố vợ

– son-in-law: con rể

– daughter-in-law: con dâu

– sister-in-law: chị/em dâu

– brother-in-law: anh/em rể

Nguồn: //suckhoelamdep.vn/

1. Vâng, # chị em ruột

Yes, there were just the three of us

2. Anh chị em ruột

A sibling

3. Anh em ruột dâng lễ vật

The Brothers Bring Offerings

4. Ông nội hai người là anh em ruột và bà nội của họ cũng là chị em ruột.

Their respective fathers are brothers, and their respective mothers are sisters.

5. Anh cố giết em ruột mình, Caleb.

You tried to kill your own sister, Caleb.

6. Leona không có anh chị em ruột.

Leona has no siblings.

7. Hai cậu ấy là chị em ruột à?

Are they sisters?

8. o hoà thuận với anh chị em ruột

o getting along with siblings

9. Bà ấy không có anh chị em ruột.

She has no siblings.

10. Hai người không hẳn là anh chị em ruột.

You're not really siblings.

11. Bảo vệ anh chị em ruột của chúng ư?

Is it maybe protecting its siblings?

12. Nhưng ta yêu quý cậu ấy... như em ruột.

But I loved him like a brother.

13. Vậy anh em ruột không kể ở đây à?

So, what, brothers don't count?

14. Lại có người bạn gắn bó hơn anh em ruột.

But there is a friend who sticks closer than a brother.

15. Oyo-ne coi đứa bé như em ruột của mình.

Oyo-ne thinks of that boy as her own little brother.

16. Có ba người anh em ruột: Sarah, Jane, và Charles.

She grew up with three siblings: Sarah, Jane, and Charles.

17. Cha có hòa thuận với anh chị em ruột không?

How well did you get along with your siblings?

18. Cậu và anh cậu không phải anh em ruột đúng không?

You and your brother aren't related, right?

19. Chúng tôi thân nhau còn hơn là chị em ruột nữa.

We became closer than sisters.

20. “Có một bạn tríu-mến hơn anh em ruột”.—Châm-ngôn 18:24.

“There exists a friend sticking closer than a brother.” —Proverbs 18:24.

21. Rồi thì có Gia-cơ và Giăng cũng là anh em ruột nữa.

Then there are James and John, who are brothers too.

22. Kinh-thánh nói rằng “có một bạn trìu-mến hơn anh em ruột”.

The Bible says that “there exists a friend sticking closer than a brother.”

23. Mẫu tủy hợp nhất phải là anh chị em ruột hay bố mẹ.

The best match would be a sibling or a parent.

24. Ông có bốn anh chị em ruột, hai trong số đó qua đời sớm.

He had four siblings, two of whom died early.

25. Những trẻ lớn hơn có thể phải chăm sóc cho các em ruột của mình .

Older kids may have to take care of younger siblings .

26. Anh chị em ruột luôn luôn ở chung với nhau trong cùng một “gia đình”.

Fleshly brothers and sisters are always kept together in the same “family.”

27. Anh là một trong bảy anh chị em ruột [5 chàng trai và 2 cô gái].

He was one of seven siblings [five boys and two girls].

28. Họ là hai anh em ruột, sinh ở Thessalonica, Hy Lạp, vào thế kỷ thứ chín.

They were two brothers born in Thessalonica, Greece, in the ninth century.

29. Bạn phải làm sao nếu anh chị em ruột thịt mà cũng làm bạn bực hoài?

What if all your siblings are your natural brothers and sisters but they drive you crazy?

30. Maria và Diana D. không những là chị em ruột mà còn là bạn thân nữa.

Maria and Diana Ursu are not just sisters; they are best friends too.

31. Nếu như chị của cậu còn sống, chúng ta đã là anh em ruột rà rồi.

If your sister had lived, we'd have been bound by blood.

32. Anh Mike chỉ bàn tính việc làm ăn với anh em ruột của anh mà thôi.

Mike discussed his business affairs only with his brothers.

33. Cha tôi mất sớm và tôi coi hai người như anh em ruột từ khi còn bé

My father died early and I treat you like my blood brothers since little

34. Cleopatra Selene có nhiều anh chị em ruột bao gồm Ptolemaios IX, Ptolemaios X, và Cleopatra IV.

Cleopatra Selene had many siblings, including Ptolemy IX, Ptolemy X, and Cleopatra IV.

35. Xem một người bạn trai như thể là anh em ruột của mình là cách tốt nhất.

Treating a boy as if he were my brother is the way to go!

36. Dan, cho dù anh là anh em ruột của tôi, tôi cũng vẫn không thể giúp anh được.

If you were my own brother I still couldn't help you.

37. Ông là em của Albrecht Dürer, và sau ông, tài năng nhất của 17 anh chị em ruột.

The son of Albrecht Dürer the Elder, he was the younger brother of Albrecht Dürer, and after him, the most talented of 17 siblings.

38. Nếu trẻ đánh nhau với anh chị em ruột ở nhà thì điều đó cũng là tự nhiên .

It 's natural - for kids to fight with their siblings at home .

39. Jackman có 4 anh chị em ruột và anh là người con thứ 2 được sinh ra tại Australia.

Jackman has four older siblings and was the second of his parents' children to be born in Australia.

40. Với các anh chị em ruột [từ trái sang phải]: Ann, Mary, Fred, Doris, John, tôi, Bill và Emily

With my siblings [from left to right] Ann, Mary, Fred, Doris, John, me, Bill, and Emily

41. Ngoài ra, anh chị em ruột đỡ ích kỷ hơn, biết đồng cảm và hiểu người khuyết tật hơn.

Siblings become less selfish and more empathetic, and they come to understand the disabled better.

42. Ngài dạy chúng ta rằng các môn đồ giống như anh chị em ruột và mẹ ruột đối với ngài.

He was teaching us that his disciples were like real brothers, sisters, and mothers to him.

43. Trong khi đó, anh chị em ruột của Mello là sinh viên mẫu mực, được các giáo viên kỳ vọng.

Meanwhile, his older siblings were model students, raising the teacher's expectations for him.

44. Chúng ta cần chúng học cách vui mừng trước những thành công của các anh chị em ruột và bạn bè.

We need them to learn to take joy in the successes of siblings and friends.

45. Cô là con gái giữa và là con gái duy nhất trong một gia đình có ba anh chị em ruột.

She is the middle child and only girl in a family of three siblings.

46. Vào ngày thứ ba, chị em ruột của chú rể dẫn cô dâu đến giếng làng rồi kéo hai gầu nước.

On the third day, the groom's sister leads the bride to the communal well to draw two buckets of water.

47. Nhiều người trong số họ đã chôn cất chồng, con, cha mẹ và anh chị em ruột dọc theo con đường.

Many of them buried husbands, children, parents, and siblings along the way.

48. Cặp đôi không có con cái, song nhận nuôi một cháu trai của một trong các em ruột của Quốc vương Chulalongkorn.

The couple had no children, but adopted the infant grandson of one of King Chulalongkorn's full brothers.

49. Ba anh em ruột tại California được cho biết rằng nếu họ nghỉ phép thì khi trở về họ sẽ mất việc làm.

Three fleshly brothers from California were told that if they were absent from their jobs, those jobs would not be there when they returned.

50. Solomon còn có ba anh em ruột khác, Nathan, Shammua, và Shobab, bên cạnh sáu người anh em cùng cha khác mẹ khác.

Solomon had three named full brothers born to Bathsheba: Nathan, Shammua, and Shobab, besides six known older half-brothers born of as many mothers.

Video liên quan

Chủ Đề