Almost hear in a pin drop là gì năm 2024

Pour les loisirs, vous ne pouvez pas imaginer un meilleur endroit parce que vous voulez entendre une mouche voler.

There came a complete silence. You could hear a pin drop.

It is so quiet in the unusual looking room that you could literally hear a pin drop.

Il y a si peu de bruit dans cette pièce à l'allure étrange que l'on pourrait vraiment entendre une mouche voler.

Nobody had ever said that word out loud at MIT in a room, and you could hear a pin drop.

| Did you know...? The classroom is so quiet; you could hear a pin drop.

"You could hear a pin drop," Buyer would later recall.

Noisy when it had to be, yet when he spoke, you could hear a pin drop.

In that committee last week, I think you could hear a pin drop for one hour.

La semaine dernière, lors de la réunion de ce comité, on aurait pu entendre une mouche voler pendant une heure.

Tự Do Báo Chí Vạch Trần Tin Giả Người Việt hải ngoại Đời sống Kinh tế Khoa học Sức khoẻ Văn hoá Thể thao Giáo dục

  • Chuyên đề Quan Hệ Việt Mỹ Giải Mã Vành Đai & Con Đường Ngày Tị nạn Thế giới Trịnh Vĩnh Bình - người hạ 'bên thắng cuộc' Ground Zero – Xưa và Nay Chi phí chiến tranh Afghanistan Các giá trị Cộng hòa ở Việt Nam Thượng đỉnh Trump-Kim tại Việt Nam Trịnh Vĩnh Bình vs. Chính phủ Việt Nam Ngư Dân Việt và Làn Sóng Trộm Hải Sâm Bên Kia Quốc Lộ: Tiếng Vọng Từ Nông Thôn Mỹ
  • Học tiếng Anh
  • Video
  • Nghe
Mạng xã hội

Ngôn ngữ khác

Tìm

Trực tiếp

Trực tiếp

Tìm

Tin mới

English in a Minute

  • Multimedia
  • Về chương trình

12/12/2013

Embed

Thành ngữ tiếng Anh thông dụng: Hear a pin drop [VOA]

Embed

The code has been copied to your clipboard.

width px height px

The URL has been copied to your clipboard

No media source currently available

0:00 0:01:00 0:00

Tải xuống

  • 270p | 1,9MB
  • 360p | 2,5MB
  • 480p | 3,8MB

Hear a pin drop Câu này có nghĩa là gì? Cùng xem liệu chúng ta có thể tìm hiểu được nghĩa của nó qua đoạn hội thoại sau đây nhé.

Đây là một kiểu nói ngoa, cường điệu [hyperbolic expression], dùng để mô tả tình huống im lặng tuyệt đối, đặc biệt là khi người nghe rất chăm chú lắng nghe hoặc quá ngạc nhiên vì điều đang xảy ra.

Cũng thường dùng trong tình huống khán giả đang chờ ai đó phát biểu, hoăc ai đó có bài phát biểu, nhận xét quá sốc, làm người nghe im phăng phắc, không biết phản ứng ra sao.

Tiếng Việt có cách nói tương tự:

Im phăng phắc, lặng như tờ

Ví dụ:

Margaret’s ex-husband turned up at the wedding. Honestly, you could have heard a pin drop.

Chồng cũ của Margaret bất ngờ xuất hiện tại lễ cưới của cô. Cả hội trường im phăng phắc, nói thật, bạn có thể nghe thấy cả tiếng ruồi bay.

After the boss’s outburst, the meeting room was so quiet. You could have heard a pin drop.

Sau cơn thịnh nộ của sếp, phòng họp im phăng phắc.

You could have heard a pin drop as the audience intently watched the actors on stage.

Khán phòng im phăng phắc khi khán giả chăm chú xem diễn viên diễn trên sân khấu.

Nguồn gốc:

Thành ngữ này xuất hiện từ đầu những năm 1800.

Hình ảnh:

Thành ngữ gợi hình ảnh bầu không khí im lặng tuyệt đối, tới mức có thể nghe được cả tiếng cái ghim rơi xuống đất.

Cách dùng:

Hai cấu trúc:

You could hear a pin drop.

You could have heard a pin drop.

Cả hai cấu trúc này đều có thể dùng được, và ý nghĩa như nhau.

Lưu ý: Chủ ngữ là you.

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

You could hear a pin drop.

You could have heard a pin drop.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy [nếu bạn thích]
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

BÀI LIÊN QUAN

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET A MOVE ON. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: A CANARY IN THE COAL MINE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: DOWN AND OUT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TALLK TO SOMEONE LIKE A DUTCH UNCLE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: ACROSS THE BOARD. English idioms and how to use them in real life ...

CUT AND DRIED nghia là gì? Cách dùng của nó như thế nào cho đúng? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, luyện phát âm, bài tập thực hành ...

categories:

tags:

idiom essentials

MUST KNOW

Cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ

Bài này giới thiệu cách dùng đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ nói chung và cụ thể hơn là trong mệnh đề quan hệ xác định [defining/restrictive relative clause] và mệnh đề quan hệ không xác định [non-defining/non-restrictive relative clause].

Luyện công

Martin Luther King Day | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Martin Luther King Day như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Father’s Day – Ngày của Cha | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ kỷ niệm Father’s Day – Ngày của Cha như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Arbor Day – Tết trồng cây | Tìm hiểu nước Mỹ

Bạn biết người Mỹ tổ chức Arbor Day – Tết trồng cây như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.

Chính xác và tiện dụng.

Mother’s day – Ngày của Mẹ | Tìm hiểu nước Mỹ

Mother’s Day – Ngày của Mẹ là ngày nào trong năm, xuất xứ của ngày này là gì, nó được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này.

Chủ Đề