Vượt qua bài kiểm tra chứng chỉ ACLS 2022! Nhận quyền truy cập vào Hỗ trợ cuộc sống cơ bản BLS, Dược lý, Thuật toán cốt lõi, đọc điện tâm đồ và hơn thế nữa! Hãy làm quen với các Kỹ năng Hồi sức cần thiết để vượt qua kỳ thi Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ AHA!
Học thông minh với công nghệ luyện thi mới nhất và vượt qua bài kiểm tra thực tế! Công cụ chuẩn bị ACLS Mastery cuối cùng của chúng tôi có tất cả những gì bạn cần!
NHẬN GIẤY CHỨNG NHẬN ACLS KHI THỬ 1!
Thực hành với các câu hỏi kiểm tra trước của Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ AHA và nâng cao kiến thức kỹ năng hồi sức của bạn! Hãy thử luyện thi BLS và ACLS của chúng tôi với hơn 500 câu hỏi kiểm tra ACLS! Công cụ nghiên cứu của chúng tôi bao gồm xác định nhịp ECG, dược lý, kỹ năng hồi sức, Hỗ trợ Cuộc sống Cơ bản BLS, ứng dụng thực tế và hơn thế nữa. Vượt qua kỳ thi ACLS một cách dễ dàng!
NGHIÊN CỨU VÀ VƯỢT QUA BÀI KIỂM TRA ACLS - TỶ LỆ PASS 99%!
Cho dù bạn là nhân viên y tế, y tá hay sinh viên y tế, hãy học lấy chứng chỉ ACLS khi đang di chuyển! Làm quen với các kỹ năng hồi sức, Hỗ trợ Cuộc sống Cơ bản BLS, Chăm sóc sau Bắt giữ và các hạng mục khác cần thiết để vượt qua bài kiểm tra Chứng chỉ ACLS. Nhận kiến thức cần thiết để vượt qua kỳ thi chứng chỉ ACLS AHA thực sự.
VƯỢT QUA BÀI THI ACLS HỘI TIM MỸ!
Luyện thi Mastery ACLS là một công cụ nghiên cứu từng đoạt giải thưởng để hiểu rõ hơn về các kỹ năng hồi sức, Hỗ trợ Cuộc sống Cơ bản BLS, nhịp điện tâm đồ, Thuật toán cốt lõi và các nhóm phụ danh mục khác. Vượt qua ACLS nhanh chóng và dễ dàng! SỨ MỆNH của chúng tôi là để bạn chuẩn bị cho kỳ thi lấy chứng chỉ ACLS THỰC SỰ! Chúng tôi cố gắng làm cho việc học tập hiệu quả hơn, xác định lại cách bạn chuẩn bị cho bài kiểm tra thực sự! Hãy sẵn sàng vì quá trình chuẩn bị học tập của chúng tôi được cập nhật theo Nguyên tắc của AHA!
Làm chủ bài kiểm tra ACLS của chúng tôi dựa trên kỳ thi thực tế của Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ AHA, bạn sẽ đi trước một bước! Vượt qua kỳ thi ACLS trong lần thử đầu tiên! Học tập hiệu quả và nhận được chứng chỉ ACLS mà không cần căng thẳng! HỌC BẤT CỨ Ở ĐÂU, BẤT CỨ LÚC NÀO.
KỸ NĂNG TÔN TRỌNG & BLS CHUẨN BỊ CHO NĂM 2022!
Bài kiểm tra trước ACLS của chúng tôi sẽ giúp bạn học các kỹ năng hồi sức cần thiết và vui vẻ khi thực hiện! Được tạo bởi các chuyên gia có kinh nghiệm và được chứng nhận, ứng dụng học Mastery của chúng tôi cho phép bạn học KIỂM TRA ACLS một cách hiệu quả. Học để thi lấy chứng chỉ ACLS mỗi ngày một ít, rèn luyện kỹ năng hồi sức và bạn sẽ vượt qua Bài kiểm tra ACLS thực sự! Thử nghiệm BLS ACLS cuối cùng năm 2022.
Tải xuống AHA ACLS Mastery và xem lý do tại sao chúng tôi là ứng dụng luyện thi ACLS tốt nhất ở Hoa Kỳ! Hãy dùng thử ứng dụng của chúng tôi miễn phí với quyền truy cập hạn chế và nhận được rất nhiều với một khoản đầu tư nhỏ!
Làm chủ và vượt qua kỳ thi ACLS! ĐĂNG KÝ để nhận:
★ 500+ câu hỏi kiểm tra
ACLS với lời giải chi tiết và hình ảnh
★ 100+ tài liệu tham khảo ôn thi ACLS
★ 60+ thuật ngữ kiểm tra ACLS phải biết
★ 2 Câu đố - Kiểm tra kiến thức của bạn và sẵn sàng cho Kỳ thi Chứng chỉ ACLS
★ Tìm hiểu Kịch bản ACLS Megacode và vượt qua lần đầu tiên
★ Hướng dẫn từng bước về chèn IO, tạo nhịp độ và chuyển nhịp tim để bạn có thể nâng cao các trạm học ACLS của mình
★ Hướng dẫn thi Chứng chỉ ACLS với các chiến lược chuẩn bị cho kỳ thi ACLS
★ Số liệu thống kê chuyên sâu
hiển thị điểm mạnh và điểm yếu của bạn
Các danh mục ứng dụng luyện thi Mastery ACLS của chúng tôi:
• Nhịp tim ECG
• Dược học
• BLS [Hỗ trợ Cuộc sống Cơ bản]
• Khảo sát chính và phụ
• Trường hợp đặc biệt
• Chăm sóc sau khi bị bắt
• Các thuật toán cốt lõi
• Thuật toán định lượng cho naloxone
Cho dù đối mặt với trạm kiểm tra megacode lần đầu tiên hay đối mặt với việc gia hạn kỳ thi chứng chỉ ACLS, ACLS Mastery Test Practice sẽ GIÚP ĐỠ! Nội dung dựa trên hướng dẫn hiện hành của AHA [hiệp hội tim mạch Hoa Kỳ] và lời khuyên từ các chuyên gia! VƯỢT QUA BÀI KIỂM TRA ACLS AHA TRONG LẦN THỬ ĐẦU TIÊN!
Chỉ học một hoặc hai thuật toán mỗi ngày và chúng tôi đảm bảo rằng bạn sẽ vượt qua kỳ thi chứng chỉ ACLS!
Đặt mua:
• Thanh toán tự động gia hạn 1 tháng: $ 12,99
• Thanh toán tự động gia hạn 3 tháng: $ 35,99
• Thanh toán tự động gia hạn 12 tháng: 129,99 đô la
ỨNG DỤNG TRƯỚC KHI THI ACLS TỐT NHẤT TẠI HOA KỲ CHO NĂM 2022!
Liên hệ với chúng tôi - hoặc gọi 319-246-5271
Chính sách Bảo mật - //builtbyhlt.com/privacy
Điều khoản Điều kiện - //builtbyhlt.com/EULA.
- 2. Định nghĩa của Suy tim [HF]
- 3. Dịch tễ học và Nguyên nhân
- 4. Đánh giá ban đầu và tuần tự
- 5. Giai đoạn A [Bệnh nhân có nguy cơ Suy tim] & Giai đoạn B [Bệnh nhân có tiền Suy tim]
- 6. Suy tim giai đoạn C & Suy tim giai đoạn D [tiến triển]
- 7. Những tuyên bố giá trị
- 8. Các liệu pháp y khoa bổ sung sau khi tối ưu hóa GDMT
- 9. Các liệu pháp can thiệp và thiết bị cho HFrEF
- 10. Bệnh hở van tim
- 11. Những khuyến cáo cho bệnh nhân có LVEF giảm nhẹ
- 12. Những khuyến cáo cho bệnh nhân có LVEF bảo tồn
- 13. Amyloidosis tim
- 14. Suy tim giai đoạn D [tiến triển]
- 15. Bệnh nhân nhập viện có Suy tim mất bù cấp tính
- 16. Các bệnh đi kèm ở bệnh nhân Suy tim
- 17. Đối tượng đặc biệt
- 18. Số lượng và báo cáo chất lượng
- 19. Mục tiêu chăm sóc
- 20. Kết quả do bệnh nhân báo cáo và Chênh lệch bằng chứng và Hướng nghiên cứu trong tương lai
Biên dịch: Minh Anh, Bảo Kim, Quốc Kiệt, Chang Lee, Diễm Ngọc, Thanh Huyền, Thiện Quyền, Hoàng Thiện, Minh Thúy, Thục Trinh
Hiệu đính: Hoàng Thiện, Diễm Ngọc, Cẩm Trâm, Tùng Lê, Quốc Tuyến
Bảng 1.
Áp dụng Loại khuyến cáo và Mức độ chứng cứ trong Các chiến lược lâm sàng, Can thiệp, Điều trị hoặc Xét nghiệm chẩn đoán trong Chăm sóc bệnh nhân
1. Top 10 Thông Điệp Cần Nhớ
- Điều trị nội khoa theo hướng dẫn [GDMT] trong Suy tim [HF] có giảm phân suất tống máu [HFrEF] hiện nay bao gồm 4 nhóm thuốc trong đó có nhóm ức chế kênh đồng vận chuyển natri-glucose 2 [SGLT2i].
- Nhóm ức chế SGLT-2 có khuyến cáo mức độ 2a đối
với Suy tim giảm phân suất tống máu trung bình [HFmrEF]. Những mức độ khuyến cáo thấp hơn [2b] được áp dụng cho nhóm ARNI/ACEi/ARB và MRAs ở các bệnh nhân này.
- Những khuyến cáo mới đối với Suy tim bảo tồn phân suất tống máu [HFpEF] được áp dụng cho nhóm ức chế SGLT2 inhibitors [2a], MRAs [2b] và ARNI [2b]. Nhiều khuyến cáo trước đây đã được đổi mới bao gồm điều trị tăng huyết áp [1], điều trị rung nhĩ [2a], sử dụng nhóm ARBs [2a], tránh sử dụng nhóm nitrat hoặc ức chế
phosphodiesterase-5 thường quy [3-không có lợi].
- Cải thiện phân suất tống máu thất trái [LVEF] được dùng để chỉ những người có HFrEF trước đây mà họ có LVEF > 40%. Những bệnh nhân này nên tiếp tục phương pháp điều trị HFrEF của họ.
- Các tuyên bố có giá trị được đưa ra cho việc lựa chọn khuyến cáo trong đó những nghiên cứu can thiệp có chất lượng cao và hiệu quả về chi phí đã được xuất bản.
- Bệnh tim Amyloid có khuyến cáo mới trong điều trị bao gồm
sàng lọc các chuỗi nhẹ đơn dòng trong huyết thanh và nước tiểu, xạ hình xương, xác định trình tự gen, liệu pháp ổn định tetramer và kháng đông.
- Bằng chứng ủng hộ áp lực làm đầy thất trái tăng là yếu tố quan trọng để chẩn đoán suy tim nếu LVEF > 40%. Bằng chứng cho việc áp lực làm đầy thất trái tăng có thể thu được từ xét nghiệm không xâm lấn [như peptide natri lợi niệu, chức năng tâm trương trên hình ảnh] hoặc xét nghiệm xâm lấn [như đo huyết động].
- Bệnh nhân
có Suy tim tiến triển mong muốn kéo dài thời gian sống thì nên chuyển đến nhóm chuyên về suy tim. Một đội ngũ chuyên về suy tim sẽ xem xét quản lý suy tim, đánh giá độ phù hợp của các liệu pháp suy tim tiến triển và sử dụng dịch vụ chăm sóc giảm nhẹ bao gồm thuốc inotrope giảm nhẹ phù hợp với mục tiêu chăm sóc bệnh nhân.
- Dự phòng nguyên phát quan trọng với những người có nguy cơ suy tim [giai đoạn A] hoặc tiền suy tim [giai đoạn B]. Các giai đoạn của Suy tim đã được sửa đổi để
nhấn mạnh vào các thuật ngữ mới về Nguy cơ Suy tim giai đoạn A hoặc tiền Suy tim giai đoạn B.
- Những khuyến cáo được đưa ra cho các bệnh nhân chọn lọc mắc suy tim và thiếu sắt, thiếu máu, tăng huyết áp, rối loạn giấc ngủ, đái tháo đường týp 2, rung nhĩ, bệnh mạch vành và bệnh ác tính.
2. Định nghĩa của Suy tim [HF]
3. Dịch tễ học và Nguyên nhân
4. Đánh giá ban đầu và tuần tự
5. Giai đoạn A [Bệnh nhân có nguy cơ Suy tim] &
Giai đoạn B
[Bệnh nhân có tiền Suy tim]
6. Suy tim giai đoạn C & Suy tim giai đoạn D [tiến triển]
7. Những tuyên bố giá trị
8. Các liệu pháp y khoa bổ sung sau khi tối ưu hóa GDMT
9. Các liệu pháp can thiệp và thiết bị cho HFrEF
10. Bệnh hở van tim
11. Những khuyến cáo cho bệnh nhân có LVEF giảm nhẹ
12. Những khuyến cáo cho bệnh nhân có LVEF bảo tồn
13. Amyloidosis tim
14. Suy tim giai đoạn D [tiến triển]
15. Bệnh nhân nhập viện có Suy tim mất bù cấp tính
16. Các bệnh đi kèm ở bệnh nhân Suy tim
17. Đối tượng đặc biệt
18. Số lượng và báo cáo chất lượng
19. Mục tiêu chăm sóc
20. Kết quả do bệnh nhân báo cáo và Chênh lệch bằng chứng và Hướng nghiên cứu trong tương lai
Từ viết tắt | Nghĩa |
ACEi | angiotensin-converting enzyme inhibitors [enzyme ức chế biến đổi angiotensin] |
ACS | acute coronary syndrome [hội chứng mạch vành cấp] |
ARNi | angiotensin receptor-neprilysin inhibitors [ức chế thụ thể angiotensin – neprilysin] |
ARB | angiotensin [II] receptor blockers [thuốc ức chế thụ thể angiotenin II] |
AF | atrial fibrillation [rung tâm nhĩ] |
AL-CM | immunoglobulin light chain amyloid cardiomyopathy [bệnh cơ tim chuỗi nhẹ immunoglobulin] |
ATTR-CM | transthyretin amyloid cardiomyopathy [ bệnh cơ tim do tích tụ amyloid transthyretin] |
ATTRv | variant transthyretin amyloidosis [ biến thể transthyretin amyloidosis] |
ATTRwt | wild-type transthyretin amyloidosis [ amyloidosis hệ thống] |
BNP | B-type natriuretic peptide [peptide lợi niệu natri type B] |
CABG | coronary artery bypass graft [phẫu thuật bắc cầu nối động mạch vành] |
CAD | coronary artery disease [bệnh động mạch vành] |
CCM | cardiac contractility modulation [điều hòa co bóp cơ tim] |
CHF | congestive heart failure [suy tim sung huyết] |
CKD | chronic kidney disease [bệnh thận mạn] |
CMR | cardiovascular magnetic resonance [cộng hưởng từ tim mạch] |
COVID-19 | coronavirus disease 2019 [bệnh coronavirus 2019] |
CPET | cardiopulmonary exercise test [nghiệm pháp hô hấp – tim mạch gắng sức] |
CRT | cardiac resynchronization therapy [liệu pháp tái đồng bộ tim] |
CRT-D | cardiac resynchronization therapy with defibrillation [liệu pháp tái đồng bộ tim có khử rung] |
CRT-P | cardiac resynchronization therapy with pacemaker [liệu pháp tái đồng bộ tim với máy tạo nhịp] |
CT | computed tomography [chụp cắt lớp vi tính] |
CVD | cardiovascular disease [bệnh tim mạch] |
CVP | central venous pressure [áp lực tĩnh mạch trung tâm] |
DOAC | direct-acting oral anticoagulants [thuốc chống đông trực tiếp đường uống] |
DPP-4 | dipeptidyl peptidase-4 [enzyme dipeptidyl peptidase-4] |
ECG | Electrocardiogram [điện tâm đồ] |
EF | ejection fraction [phân suất tống máu] |
eGFR | estimated glomerular filtration rate [độ lọc cầu thận ước tính] |
FDA | U.S. Food and Drug Administration [Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ] |
FLC | free light chain [chuỗi nhẹ tự do] |
GDMT | guideline-directed medical therapy [Điều trị nội khoa theo hướng dẫn] |
HF | heart failure [suy tim] |
HFimpEF | heart failure with improved ejection fraction [suy tim phân suất tống máu hồi phục] |
HFmrEF | heart failure with mildly reduced ejection fraction [suy tim giảm phân suất tống máu trung bình] |
HFpEF | heart failure with preserved ejection fraction [suy tim bảo tồn phân suất tống máu] |
HFrEF | heart failure with reduced ejection fraction [suy tim giảm phân suất tống máu] |
ICD | implantable cardioverter-defibrillator [máy khử rung tim] |
IFE | immunofixation electrophoresis [điện di cố định miễn dịch] |
LBBB | left bundle branch block [Block nhánh trái] |
LV | left ventricular [thất trái] |
LVAD | left ventricular assist device [thiết bị hỗ trợ thất trái] |
LVEDV | left ventricular end-diastolic volume [đường kính thất trái tâm trương] |
LVEF | left ventricular ejection fraction [phân suất tống máu thất trái] |
LVH | left ventricular hypertrophy [phì đại thất trái] |
MCS | mechanical circulatory support [hỗ trợ cơ khí tuần hoàn] |
MI | myocardial infarction [nhồi máu cơ tim cấp] |
MR | mitral regurgitation [hở van hai lá] |
MRA | mineralocorticoid receptor antagonist [kháng thụ thể mineralocorticoid] |
MV | mitral valve [van hai lá] |
NSAID | nonsteroidal anti-inflammatory drug [thuốc kháng viêm không steroid] |
NSVT | nonsustained ventricular tachycardia [nhịp nhanh thất tạm thời] |
NT-proBNP | N-terminal prohormone of B-type natriuretic peptide [tiền chất peptide lợi niệu natri type B tận cùng là chuỗi amino] |
NYHA | New York Heart Association [Hiệp hội tim mạch New York] |
QALY | quality-adjusted life year [số năm chất lượng sống] |
QOL | quality of life [chất lượng cuộc sống] |
PA | pulmonary artery [động mạch phổi] |
PCWP | pulmonary capillary wedge pressure [áp lực mao mạch phổi bít] |
PET | positron emission tomography [chụp cắt lớp phát xạ positron] |
PPAR-γ | peroxisome proliferator-activated receptor gamma [ Yếu tố phiên mã hạt nhân peroxisome proliferator kích hoạt thụ thể gamma] |
PUFA | polyunsaturated fatty acid [acid béo không bão hòa đa nối đôi] |
RA | right atrial [tâm nhĩ phải] |
RASS | renin–angiotensin–aldosterone system [hệ renin–angiotensin–aldosterone] |
RAASi | renin–angiotensin–aldosterone system inhibitors [ức chệ hệ renin–angiotensin–aldosterone] |
RCT | randomized controlled trial [thử nghiệm đối chứng ngẫu nhiên] |
RV | right ventricular [thất phải] |
SCD | sudden cardiac death [đột tử do tim] |
SGLT2i | sodium-glucose cotransporter-2 inhibitors [ức chế kênh đồng vận chuyển Na – glucose 2] |
SPECT | single photon emission CT [chụp cắt lớp vi tính phát xạ đơn] |
99mTc-PYP | technetium pyrophosphate Thuốc phóng xạ technetium pyrophosphate |
TEER | transcatheter mitral edge-to-edge repair [sửa van hai lá qua đường ống thông] |
TTE | transthoracic echocardiogram [siêu âm tim qua lồng ngực] |
VA | ventricular arrhythmia [nhịp tim nhanh thất] |
VF | ventricular fibrillation [rung thất] |
VHD | valvular heart disease [bệnh van tim] |
VO2 | oxygen consumption/oxygen uptake [tiêu thụ oxy tối đa/ hấp thu oxy tối đa] |
VT | ventricular tachycardia [nhịp nhanh thất] |
Nguồn: //www.onlinejcf.com/article/S1071-9164[22]00076-8/fulltext#seccesectitle0100
//professional.heart.org/en/science-news/2022-guideline-for-the-management-of-heart-failure