25 11 âm là ngày bao nhiêu dương

Xem ngày 25 tháng 11 năm 2020 âm lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Dương lịch ngày 25 - 11 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 21 - 10 - 2021. Tức Âm lịch ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu, mệnh Thủy. Ngày 25/11/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Tỵ [9 - 11h], Thân [15 - 17h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].

Tử vi tốt xấu ngày 25 tháng 11 năm 2021

Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Hợi
Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Mãn

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐓 Dậu [17 - 19h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:13:10
  • Chính trưa: 11:43:33
  • Giờ mặt trời lặn: 17:13:56
  • Độ dài ban ngày: 11:0:46

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:05:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 10:56:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:9:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi - Kỷ Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ - Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn

  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Thành, Lộc Khố, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Câu Trận, Quả Tú, Tam Tang

  • Tuyết lô: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Lịch vạn niên Tháng 11 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 25/11/2021?

  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 3 tháng 18 ngày kể từ ngày 25/11/2021
  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 108 ngày kể từ ngày 25/11/2021
  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 2592 giờ kể từ ngày 25/11/2021
  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 9331200 giây kể từ ngày 25/11/2021

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 25 tháng 11 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2021, tức ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu. Ngày 25/11/2021 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Ngày 25 tháng 11 năm 2021 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 21 tháng 10 năm 2021 tức ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu. Ngày 25/11/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 25 tháng 11 năm 2021

ngày 25/11/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 25/11/2021

Lịch Âm
Tháng 11 năm 2021 Tháng 10 [Thiếu] năm 2021

Thứ Năm

Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Tiết: Tiểu tuyết

Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]Tỵ [9h-11h]
Thân [15h-17h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h]
Ngọ [11h-13h]Mùi [13h-15h]Dậu [17h-19h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
6:1317:1311:43
Độ dài ban ngày: 11 giờ 0 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
22:0410:5512:09
Độ dài ban đêm: 12 giờ 51 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 25 tháng 11 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 25 tháng 11 năm 2021:

  • Dương lịch: 25/11/2021
  • Âm lịch: 21/10/2021
  • Bát Tự : Ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Trực : Mãn [Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Dậu
  • Lục hợp:
  • Tương hình: Mùi, Tuất
  • Tương hại: Ngọ
  • Tương xung: Mùi

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
  • Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi [Hỏa, Thổ], là ngày cát [bảo nhật]. Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

    Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường.
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Cô thần.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Video liên quan

Chủ Đề