Cát xây dựng được chia làm 03 loại chính bao gồm:
- Cát đen [Cát đen là loại cát phổ biến và rẻ nhất. Cát này chủ yếu dùng để san lấp mặt bằng, dùng xây, trát cho công trình]
- Cát vàng mờ [Thực chất là cát vàng trộn với cát đen theo tỷ lệ. Đây là loại cát được sử dụng phổ biến nhất. Các công trình thường dùng để xây trát, đổ bê tông lót, các trạm trộn bê tông thường nhập loại này là chủ yếu để làm nguyên liệu]
- Cát vàng thô [ Đây là loại cát vàng nguyên không pha trộn, cát này giá cao nhất, nên chỉ sử dụng cho công trình yêu cầu chất lượng cao. Dùng để đổ bê tông là chủ yếu]
BÁNG BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG CẬP NHẬT
1 | Cát san lấp | 65.000 đ - 90.000 đ | Sông Hồng | Giảm giá theo khối lượng công trình |
1 | Cát đen xây dựng [chở xe to] | 90.000 đ - 130.000 đ | Sông Hồng | Xe chở trên 20 khối |
2 | Cát đen xây dựng [chở xe nhỏ] | 130.000 đ - 160.000 đ | Sông Hồng | Xe chở nhỏ hơn 20 khối |
3 | Cát vàng mờ [chở xe to] | 160.000 đ - 200.000 đ | Sông Lô | Xe chở trên 20 khối |
4 | Cát vàng mờ [chở xe nhỏ] | 210.000 đ - 290.000 đ | Sông Lô | Xe chở nhỏ hơn 20 khối |
5 | Cát vàng thô [chở xe to] | 320.000 đ - 380.000 đ | Sông Lô | Xe chở trên 20 khối |
6 | Cát vàng thô [chở xe nhỏ] | 385.000 đ - 460.000 đ | Sông Lô | Xe chở nhỏ hơn 20 khối |
[Giá chuẩn còn phụ thuộc vào số lượng của đơn hàng, và vị trí nơi giao hàng]
Để có giá chính xác liên hệ:094.993.2323hoặc 0243.965.3333
Bảng báo giá đá xây dựng cập nhật
1 | Đá bây A | 165.000 đ | Phủ Lý | Giảm giá theo khối lượng công trình |
1 | Đá bây B | 150.000 đ | Phủ lý | Giảm giá theo khối lượng công trình |
2 | Đá 1×2 | 230.000 đ | Hòa Bình | Giảm giá theo khối lượng công trình |
3 | Đá 2×4 | 230.000 đ | Hòa Bình | Giảm giá theo khối lượng công trình |
4 | Đá 4×6 | 200.000 đ | Hòa Bình | Giảm giá theo khối lượng công trình |
5 | Đá hộc | 190.000 đ | Hòa Bình | Giảm giá theo khối lượng công trình |
[Giá chuẩn còn phụ thuộc vào số lượng của đơn hàng, và vị trí nơi giao hàng]
Để có giá chính xác liên hệ:094.993.2323hoặc 0243.965.3333