Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường căn cứ theo kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng 2021
Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn năm nay. Mức điểm chuẩn dao động từ 24,75 cho đến 26.75. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021:
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 25 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 26 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 25,25 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 24,75 |
Ngành Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,75 |
Ngành Kinh doanh quốc tế [chuyên ngành Ngoại thương] Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 26,75 |
Ngành Kinh doanh thương mại [chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại] Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 26,25 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,25 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 25,25 |
Ngành Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 25,25 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 24,75 |
Ngành Thống kê kinh tế [chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội] Mã ngành: 7310107 Điểm chuẩn: 24,75 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 26,5 |
Ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh Mã ngành: 7340420 Điểm chuẩn: 25,5 |
Ngành Quản trị nhân lực [chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực] Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 26 |
Ngành Quản lý nhà nước Mã ngành: 7310205 Điểm chuẩn: 24,25 |
Ngành Luật [chuyên ngành Luật học] Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 24,75 |
Ngành Luật kinh tế [chuyên ngành Luật kinh doanh] Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 25,5 |
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 24,25 đến 26,75. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Marketing và kinh doanh quốc tế.
Nội Dung Liên Quan:
Năm 2022, trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển 3.100 chỉ tiêu theo 5 phương thức cụ thể như sau:
I. Điểm mới năm 2022:
Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng dự kiến đào tạo ngành mới: Công nghệ tài chính [đang xây dựng]
II. Phương thức xét tuyển
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT;
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] |
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | |||
1 | DDQ | Tất cả các ngành | Chỉ tiêu không giới hạn, nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. | Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế bậc THPT và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH ĐÀ NẴNG CÁC NĂM GẦN ĐÂY
2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] |
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | 595 | |||
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
6 | DDQ | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 55 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 55 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
8 | DDQ | Kiểm toán | 7340302 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
9 | DDQ | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
10 | DDQ | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
13 | DDQ | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
11 | DDQ | Luật học | 7380101 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
12 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
14 | DDQ | Kinh tế | 7310101 | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
15 | DDQ | Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
16 | DDQ | Thống kê kinh tế | 7310107 | 10 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
17 | DDQ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 30 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
3. Xét học bạ THPT
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] |
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | 595 | |||
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
6 | DDQ | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 55 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 55 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
8 | DDQ | Kiểm toán | 7340302 | 35 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
9 | DDQ | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
10 | DDQ | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
11 | DDQ | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 15 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
12 | DDQ | Luật học | 7380101 | 15 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
13 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 25 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
14 | DDQ | Kinh tế | 7310101 | 45 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
15 | DDQ | Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
16 | DDQ | Thống kê kinh tế | 7310107 | 10 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
17 | DDQ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 30 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 30 | 1. Toán + Vật lí + Hóa học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D01 |
Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán.
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [học bạ] của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [nếu có] từ 18 điểm trở lên.
Tổng điểm xét tuyển = Điểm xét tuyển môn thứ 1 + Điểm xét tuyển môn học 2 + Điểm xét tuyển môn học 3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Đối với mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường, được tính như sau:
Điểm xét tuyển môn A = [Điểm trung bình cả năm môn học A của năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm môn học A của năm lớp 11 + Điểm trung bình môn học A của học kỳ I năm lớp 12]/3
4. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường: dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ với 1.750 chỉ tiêu
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | 1750 | |
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 215 |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 95 |
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 125 |
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 60 |
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 60 |
6 | DDQ | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 145 |
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 155 |
8 | DDQ | Kiểm toán | 7340302 | 85 |
9 | DDQ | Quản trị nhân lực | 7340404 | 40 |
10 | DDQ | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 100 |
11 | DDQ | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 55 |
12 | DDQ | Luật học | 7380101 | 45 |
13 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 65 |
14 | DDQ | Kinh tế | 7310101 | 110 |
15 | DDQ | Quản lý nhà nước | 7310205 | 45 |
16 | DDQ | Thống kê kinh tế | 7310107 | 25 |
17 | DDQ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 90 |
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 85 |
19 | DDQ | Chương trình chính quy liên kết quốc tế | 7340120QT | 150 |
5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | [7] | [8] |
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | 160 | ||||
1 | DDQ | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có điểm xét tuyển từ 720 điểm trở lên. Điểm xét tuyển được tính như sau: Điểm xét tuyển [ĐXT] = Điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 + Điểm ưu tiên [nếu có] Nguyên tắc xét tuyển của Đối tượng 7: Xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống của điểm xét tuyển. |
Không có | Có điểm xét tuyển từ 720 điểm trở lên |
2 | DDQ | Marketing | 7340115 | 10 | |||
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 10 | |||
4 | DDQ | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 10 | |||
5 | DDQ | Thương mại điện tử | 7340122 | 5 | |||
6 | DDQ | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 10 | |||
7 | DDQ | Kế toán | 7340301 | 15 | |||
8 | DDQ | Kiểm toán | 7340302 | 10 | |||
9 | DDQ | Quản trị nhân lực | 7340404 | 5 | |||
10 | DDQ | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 10 | |||
11 | DDQ | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 5 | |||
12 | DDQ | Luật học | 7380101 | 5 | |||
13 | DDQ | Luật kinh tế | 7380107 | 5 | |||
14 | DDQ | Kinh tế | 7310101 | 10 | |||
15 | DDQ | Quản lý nhà nước | 7310205 | 5 | |||
16 | DDQ | Thống kê kinh tế | 7310107 | 5 | |||
17 | DDQ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 10 | |||
18 | DDQ | Quản trị khách sạn | 7810201 | 10 |
Theo TTHN