Xe honda city giá bao nhiêu

ảnh chụp thực tế của xe honda city, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá chi tiết xe ô tô Honda city ✅ khuyến mãi và giá lăn bánh năm 2021 Honda city ✅

Xe honda city giá bao nhiêu

TỔNG THỂ THIẾT KẾ HONDA CITY

Nhìn tổng thể Honda City 2021 mang những nét thiết kế đặc trưng của hãng xe Nhật Bản, tổng thể xe nhiều khối bo tròn xen lẫn những chi tiết mạ crom. Xe Honda City 2021 cũng được tăng thêm kích thước so với thế hệ tiền nhiệm với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4553 x 1748 x 1467 mm. So với phiên bản tiền nhiệm, xe dài hơn 113 mm, rộng hơn 53mm và thấp hơn 10mm tạo ra sự lịch lãm và đẳng cấp trên một chiếc xe. Phần đầu xe City 2021 bo tròn kết hợp cùng cụm lưới tản nhiệt được sơn đen bóng tạo cảm giác huyền bí với sức hút mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo đậm tính khí động học cao. Ở giữa là thanh cản mạ crom cùng logo Honda quen thuộc.

Xe honda city giá bao nhiêu
Honda city – đáng mua hay không trong phân khúc đang bị Toyota Vios chiếm lĩnh

Cụm đèn pha dạng LED của Honda city được thiết kế nối liền bộ lưới tản nhiệt tạo nên sự thống nhất liền mạch với các bóng đèn Projector cho khả năng chiếu sáng cực tốt. Phía dưới là khe gió làm mát động cơ, tăng tính thể thao cho toàn bộ xe.

Xe honda city giá bao nhiêu

ÔNG VUA CỦA PHÂN KHÚC XE HẠNG B?

Doanh số bán hàng trước đó của mẫu xe Honda City theo Honda oto Mỹ Đình tổng hợp được thật sự gây bất ngờ lớn khi tăng mạnh trong tháng 6-2020 với doanh số đạt 2.183 xe bán ra tăng 341% so với tháng trước đạt 495 xe bán ra và tăng 203% so với cùng kỳ năm ngoái đạt 720 xe. Honda City lần đầu tiên trở thành mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam, đây là vị trí mà Toyota Vios đã giữ vững trong suốt thời gian dài vừa qua.

Xe honda city giá bao nhiêu

 

Lý giải nguyên nhân Honda City bán chạy, một số đại lý ô tô cho biết trong tháng 6 mẫu xe này được áp dụng giảm giá khá sâu so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc sedan hạng B với mức giảm lên đến 40-50 triệu đồng. Đây có thể là nguyên nhân khiến doanh số xe tăng đột biến như vậy.
Lý giải Honda City bán chạy nhất thị trường ‘vượt mặt’ Vios

Xe honda city giá bao nhiêu
“Thùng tôn” Vios giờ đã chỉ còn là dĩ vãng

>>>>>>>Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Honda tháng 3/2021

>>>>>>>Xem thêm: Honda City New dò rỉ hình ảnh, đón chờ ngày ra mắt tại Việt Nam

ĐÁNH GIÁ

Honda City 2020 giá bao nhiêu? Khuyến mãi? 

Giá xe Honda City mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bảnCity 1.5 E City 1.5 GCity 1.5 L (Top)Giá niêm yết529559599Khuyến mạiLiên hệLiên hệLiên hệGiá xe Honda City lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)Tp.HCM 577 609 651Hà Nội 583 614 657Các tỉnh 558 590 632Mua xe Honda City trả góp: Trả trước 15%, Thời gian vay 7 năm, LS dưới 8%/năm

 (*) Giá xe Honda City lăn bánh tạm tính (trước bạ đã giảm 50%) chưa bao gồm khuyến mãi, giảm giá

Quý Khách Hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Honda Ô tô Mỹ Đình để nhận được giá ưu đãi nhất : 0941659999

Các tính năng thú vị trên xe honda city mà các đối thủ khác phải ganh tị?

1.Chế độ ga rảnh tay (Cruise Control)

Khi di chuyển xe trên cao tốc hoặc đoạn đường bằng phẳng trong 1 thời gian dài, chế độ cruise control trên xe honda city tỏ ra vô cùng hữu dụng khi giúp người lái không cần phải nhấn ga liên tục, đồng thời tiết kiệm xăng hơn cho xe.

Xe honda city giá bao nhiêu

2. Lẫy chuyển số thông minh

Lẫy chuyển số trên honda city được tích hợp ngay trên vô lăng, mang đến cảm giác phấn khích mỗi khi cần vượt các xe trên đường.

Xe honda city giá bao nhiêu

3. Chế độ tiết kiệm xăng ECON Mode

ECON mode – chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu sau khi được kích hoạt từ việc nhấn nút ECON chế độ sẽ hiệu chỉnh hệ thống làm việc của động cơ và điều hoà không khí để giảm thiểu những tiêu hao nhiên liệu không cần thiết.

Xe honda city giá bao nhiêu

4. Khởi động không dùng nút bấm

Chế độ khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh giúp người lái Honda City dễ dàng khởi động hoặc ngừng động cơ mà không cần tra chìa khoá vào ổ khóa.

Xe honda city giá bao nhiêu

Honda City 2021 là thế hệ nâng cấp giữa dòng đời, vậy nên tổng quan thiết kế của xe không có nhiều khác biệt so với tiền nhiệm. Nhưng chỉ với 1 số chi tiết nhỏ cũng đã đủ làm cho xe mang diện mạo nam tính hơn.

Xe honda city giá bao nhiêu

Phía trước, mặt ca-lăng mới tạo hình đôi cánh được mạ chrome gọn gàng, kéo dài về hai bên và nối liền với cụm đèn pha, điểm nhấn là chữ H ở giữa. Đây cũng chính là “chữ ký” đặc trưng trên các dòng sản phẩm hiện hành của Honda. Bên cạnh đó, cản gầm trước và sau cũng được tinh chỉnh lại, hài hòa hơn với tổng thể.

Trên bản City 1.5 trang bị tiêu chuẩn đèn pha Halogen, tích hợp đèn LED chạy ban ngày. Bản cao hơn City 1.5 TOP dùng đèn full-LED, gồm cả đèn pha và đèn sương mù. Đây là một điểm cộng lớn của City so với các đối thủ khác trong phân khúc.

Xe honda city giá bao nhiêu

Các trang bị ngoại thất chung của 2 phiên bản đều bao gồm gương chiếu hậu gập/chỉnh điện có đèn báo rẽ, la-zăng hợp kim 16-inch, ăng-ten dạng vây cá mập và tay nắm cửa mạ chrome. 

Xe honda city giá bao nhiêu

Gương gập điện tích hợp xi-nhan

Xe honda city giá bao nhiêu

Đuôi gió thể thao, logo RS (dành riêng cho bản RS)

Xe honda city giá bao nhiêu

Đèn sương mù LED tăng tính sang trọng (bản RS)

Xe honda city giá bao nhiêu

Lazang thế thao phay 16 inch

Vô lăng được nâng cấp tương tự người đàn anh Honda Accord, mặt đồng hồ Digital cao cấp,…

Không gian bên trong xe cũng khá rộng rãi cho cả người ngồi trước và ngồi sau, ghế sau được trang bị tính năng móc ghế an toàn cho trẻ em

Cần số được thiết kế lại tương tự giống người đàn anh Accord, sang trọng và cao cấp

Chất liệu ghế kết hợp Da lộn, Da, Nỉ cao cấp, sang trọng, hàng ghế sau có tựa tay tiện lợi

Màn hình 8 inch có kết nối Car Play

Theo cảm quan của Honda Oto Mỹ Đình, Honda City đem đến cho người dùng một không gian rộng rãi, khoáng đạt, tiện nghi. Vậy còn trang thiết bị trên xe thì sao? Có gì đáng nói trên mẫu xe Honda City này?

1. Chìa khóa thông minh

Xe honda city giá bao nhiêu

Honda CIty Rs 2021 được trang bị Smartkey với 4 nút bấm chức năng: Mở cốp, khóa xe, mở xe và đề nổ từ xa. Việc khởi động xe từ xa sẽ rất tiện khi điều kiện thời tiết tại Việt Nam rất nắng nóng. Ngoài ra chức năng mở cửa, khoá cửa thông minh không cần thao tác trên chìa khoá chỉ cần người dùng cầm chìa khoá trong vũng cảm biến cũng rất hữu ích.

2. Khởi động bằng nút bấm

Xe honda city giá bao nhiêu

Như đã nói ở trên, Honda city đã sử dung nút bấm khởi động khi Smartkey bên trong xe thay cho việc dùng chìa khóa trên cả 3 bả.

3. Tăng giảm số trên vô lăng

Xe honda city giá bao nhiêu

Thoạt nhìn cứ nghĩ tính năng này chỉ trên những xe phân khúc cao cấp nhưng nay đã được trang bị trên Honda CIty; mang cảm giác phấn khích hơn khi di chuyển và vượt địa hình. (chỉ bản Rs)

4. Màn hình trên xe

Xe honda city giá bao nhiêu

Chính giữa khoang lái là màn hình cảm ứng 8 (inches), có kết nối đa phương tiện thông qua các cổng Bluetooth và USB. Người dùng có thể nghe nhạc, đài AM/FM thông qua hệ thống 08 loa, khá sống động và sắc nét. Ngoài ra còn có thêm giao thức kết nối Car Play. Thật đặc biệt khi màn hình được trang bị trên cả 3 bản Honda CIty 2021. Dưới bảng điều khiển là hệ thống điều hòa tự động chỉ chỉnh tay dễ thao tác. Tuy vậy, Honda vẫn tích hợp cửa gió điều hòa phía sau cho hàng ghế thứ hai, một trang bị đáng tiền cho những ngày hè oi bức. (trừ bản G)

Xe honda city giá bao nhiêu

5. Tiện ích khác

Ngoài các tiện nghi chính, vẫn còn nhiều trang bị khác được tích hợp trên xe, đem đến sự thoải mái nhất cho người dùng như: tay nắm cửa phía trong mạ chrome ở mọi hàng ghế, tay nắm phía trước có thể mở bằng cảm biến, bệ tựa tay cho người lái, hộc đồ ở khoang lái, cổng sạc cho các thiết bị thông minh, cổng sạc dưới cửa gió điều hoà sau, đèn cốp, tựa tay tích hợp hộc đựng cốc và cả ngăn tài liệu cho hàng ghế sau.

Xe honda city giá bao nhiêu

Xe honda city giá bao nhiêu

Xe honda city giá bao nhiêu

6. Công nghệ an toàn trên Honda City

Ở cả 2 phiên bản trên honda city, Bản tiêu chuẩn chỉ thiếu hệ thống túi khí bên cho hàng ghế trước và hệ thống túi khí rèm cho cả hai hàng ghế, riêng túi khí cho người lái và người kế bên thì cả hai phiên bản đều được trang bị. Ngoài ra các công nghệ an toàn khác có thể kể đến như:

✓ Hệ thống cân bằng điện tử VSA
✓ Kiểm soát lực kéo TCS
✓ Chống bó cứng phanh ABS
✓ Phân bổ lực phanh điện tử EBD
✓ Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
✓ Khởi hành ngang dốc HSA
✓ Camera lùi 03 góc quay
✓ Cảm biến lùi
✓ Nhắc nhở cài dây an toàn
✓ Tựa đầu giảm chấn
✓ Móc ghế trẻ em ISOFIX
✓ Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
✓ Khung xe tương tích ACE

Xe honda city giá bao nhiêu

Xe honda city giá bao nhiêu

Xe honda city giá bao nhiêu
Hệ thống cân bằng điện tử VSA

Xe honda city giá bao nhiêu

ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ

City G

City L

City RS

Kiểu động cơ1.5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 vanHộp sốVô cấp CVTDung tích xi lanh(cm3)1.498Công suất cực đại (Hp/rpm)119 (89kW)/6.600Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)145/4.300Dung tích thùng nhiên liệu (lít)40Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử/PGM-FI

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)5,68Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)7,29Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)4,73KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNGSố chỗ ngồi5Dài x Rộng x Cao (mm)4.553 x 1.748 x 1.467Chiều dài cơ sở (mm)2.600Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1.495/1.483Cỡ lốp185/60R15185/55R16La-zăngHợp kim/15 inchHợp kim/16 inchKhoảng sáng gầm xe (mm)134Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân) (m)5Trọng lượng không tải (kg)1.1171.1241.134Trọng lượng toàn tải (kg)1.580HỆ THỐNG TREOHệ thống treo trướcKiểu MacPhersonHệ thống treo sauGiằng xoắnHỆ THỐNG PHANHPhanh trướcPhanh đĩaPhanh sauPhanh tang trốngHỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNHTrợ lực lái điện (EPS)CóCóCóVan bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)CóCóCóGa tự động (Cruise control)KhôngCóCóChế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)CóCóCóChức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)CóCóCóChế độ lái thể thaoCóCóCóLẫy chuyển số tích hợp trên vô lăngKhôngKhôngCóKhởi động bằng nút bấmCóCóCóNGOẠI THẤTCụm đèn trước  Đèn chiếu xaHalogenHalogenLED  Đèn chiếu gầnHalogen projectorHalogen projectorLED  Đèn chạy ban ngàyLEDLEDLEDĐèn sương mùKhôngKhôngLEDĐèn hậuLEDLEDLEDĐèn phanh treo caoLEDLEDLEDGương chiếu hậuChỉnh điệnChỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LEDCửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹtGhế láiGhế láiGhế láiTay nắm cửa mạ ChromeKhôngCóKhôngĂng tenDạng vây cá mậpDạng vây cá mậpDạng vây cá mậpNỘI THẤTKHÔNG GIANBảng đồng hồ trung tâmAnalogAnalogAnalogChất liệu ghếNỉNỉDa, Da lộn, NỉGhế lái chỉnh 6 hướngCóCóCóBệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồKhôngCóCóTựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốcKhôngKhôngCóNgăn đựng tài liệu cho hàng ghế sauCóCóCóTAY LÁIChất liệuUrethaneDaDaĐiều chỉnh 4 hướngCóCóCóTích hợp nút chỉnh hệ thống âm thanhCóCóCóTRANG BỊ TIỆN NGHITiện nghi cao cấpChế độ khởi động từ xaKhôngKhôngCóChìa khóa thông minhKhôngCóCóTay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biếnKhôngCóCóKết nối và giải tríMàn hìnhCảm ứng 8″Cảm ứng 8″Cảm ứng 8″Kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nóiCóCóCóChế độ đàm thoại rảnh tayCóCóCóQuay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag)CóCóCóKết nối BluetoothCóCóCóKết nối USBCóCóCóĐài AM/FMCóCóCóHệ thống loa4 Loa4 Loa8 LoaNguồn sạc335Tiện nghi khácHệ thống điều hoà tự độngChỉnh cơ1 Vùng1 VùngCửa gió điều hoà hàng ghế sauKhôngCóCóĐèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sauCóCóCóĐèn cốpCóCóCóGương trang điểm cho hàng ghế trướcGhế láiGhế láiGhế lái + Ghế phụAN TOÀNCHỦ ĐỘNGHệ thống cân bằng điện tử (VSA)CóCóCóHệ thống chống bó cứng phanh (ABS)CóCóCóHệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)CóCóCóHỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)CóCóCóHỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)CóCóCóĐèn báo phanh khẩn cấp (ESS)CóCóCóCamera lùiKhông3 góc quay3 góc quayChức năng khoá cửa tự độngCóCóCóBỊ ĐỘNGTúi khí cho người lái và ngồi kế bênCóCóCóTúi khí bên cho hàng ghế trướcCóCóCóTúi khí rèm cho tất cả hàng ghếKhôngKhôngCóNhắc nhở cài dây an toànHàng ghế trướcHàng ghế trướcHàng ghế trướcKhung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACECóCóCóMóc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIXCóCóCóAN NINHChìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo độngCóCóCó

(*) Một số hình ảnh trong tài liệu có thể hơi khác so với thực. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.

Honda CityMazda 2Hyundai AccentToyota ViosKia SolutoXuất xứLắp rápLắp rápLắp rápLắp rápLắp rápSố phiên bản34333Giá bán529-604tr509-665tr462-542tr470-570tr399-455trLẫy chuyển sốCóKhôngKhôngKhôngKhôngCửa sổ trờiKhôngKhôngKhoang láiKhôngKhôngĐộng cơ1.5L i-VTECSkyactiv-G 1.5LKappa 1.4L2NR-FE (1.5L)Xăng, Kappa 1.4L GasolineHộp sốVô cấp CVT6AT6 MT và 6AT5MT và CVT5MT và 6ATKích thước4553 x 1748 x 1477 4340 x 1695 x 14704440 x 1729 x 1460 4425 x 1730 x 14754300 x 1710 x 1460Khoảng sáng gầm135140150133150Chiều dài cơ sở / Số chỗ ngồi2600 / 52570 / 52600 / 52550 / 52700 / 5Công suất tối đa119 mã lực110 mã lực132 mã lực107 mã lực94 mã lựcMô men xoắn145Nm144Nm132Nm140Nm132NmMức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km)5.8N/AN/A5.7N/A