Vở bài tập toán lớp 4 trang 48

Giải VBT Toán lớp 4 trang 48 tập 2 bài 1, 2, 3 ,4 đầy đủ hỗ trợ các em học sinh củng cố kiến thức và hiểu rõ phương pháp giải các dạng bài tập trong sách bài tập

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 48 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 48 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Tính rồi rút gọn:

Lời giải:

Giải bài 2 trang 48 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Tìm x:

Lời giải:

Giải bài 3 trang 48 VBT Toán lớp 4 Tập 2

 Một hình bình hành có diện tích

Tính độ dài đáy của hình bình hành

Lời giải:

Tóm tắt

Bài giải

Độ dài cạnh đáy là:

Giải bài 4 trang 48 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Nối phép chia và nhân [theo mẫu]

Lời giải:

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 48 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất

Đánh giá bài viết

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 16 [Tập 2] đầy đủ nhất

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 15 [Tập 2] đầy đủ nhất

  • Giải VBT Toán lớp 4 Bài 102: Luyện tập trang 21 [Tập 2] ngắn gọn nhất

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 111, 112, 113 tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 32 tập 2 bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 20 tập 2 bài 1, 2, 3 đầy đủ

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 50, 51 tập 2 bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 54, 55 tập 2 bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ

Câu 1, 2, 3, 4 trang 48 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 48 bài 127 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Tính rồi rút gọn

1. Tính rồi rút gọn

a] \[{2 \over 5}:{2 \over 3}\]         b] \[{4 \over 7}:{4 \over 5}\]        c] \[{1 \over 6}:{1 \over 3}\]           d] \[{1 \over 4}:{1 \over 8}\]

2. Tìm x:

a] \[{3 \over 8} \times x = {4 \over 7}\]                  b] \[{1 \over 7}:x = {1 \over 3}\]

3. Một hình bình hành có diện tích \[{1 \over 6}\] m2. Chiều cao \[{1 \over 3}\] m. Tính độ dài đáy của hình bình hành.

4. Nối phép chia và nhân [theo mẫu]

1. 

a] \[{2 \over 5}:{2 \over 3} = {2 \over 5} \times {3 \over 2} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\]   

b] \[{4 \over 7}:{4 \over 5} = {4 \over 7} \times {5 \over 4} = {{20} \over {28}} = {5 \over 7}\]

c] \[{1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\]                                         

d] \[{1 \over 4}:{1 \over 8} = {1 \over 4} \times {8 \over 1} = {8 \over 4} = 2\]

2. 

Quảng cáo

\[\eqalign{ & a]\,\,\,{3 \over 8} \times x = {4 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{3 \over 8} = {4 \over 7} \times {8 \over 3} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {{32} \over {21}} \cr} \]   

\[\eqalign{ & b]\,\,{1 \over 7}:x = {1 \over 3} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 7}:{1 \over 3} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 7} \cr} \]

3. 

Tóm tắt

\[S = a \times h = {1 \over 6}{m^2};\,\,\,\,h = {1 \over 3}m;\,\,\,\,\,a = ?\]

Độ dài cạnh đáy là:

\[{1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {1 \over 2}[m]\]

Đáp số: \[{1 \over 2}\] [m]

4.

Video liên quan

Chủ Đề