Vì sao hno3 đặc ăn mòn kim loại khó khăn hơn hno3 loãng

HNO3 là gì?

HNO3 là tên viết tắt của hợp chất vô cơ Axit nitric.HNO3 được xem làm một dung dịch nitrat hidro hay còn được gọi là axit nitric khan. HNO3 được hình thành từ tự nhiên do những cơn mưa, sấm chớp tạo thành. HNO3 [Axit nitric] là một chất lỏng tinh khiết, không có màu, nó sẽ bốc khói mạnh mẽ khi ở trong không khí và nguy hiểm hơn HNO3 [Axit nitric] là một chất axit độc hại làm ăn mòn và có thể gây cháy. Nếu một dung dịch có hơn 86% HNO3 [Axit nitric], nó được gọi là axit nitric bốc khói. HNO3 [Axit nitric] bốc khói có đặc trưng axit nitric bốc khói trắng và axit nitric bốc khói đỏ, tùy thuộc vào số lượng nitơ đioxit hiện diện.

HNO3 đọc là gì?

HNO3 đọc là Axit nitric. Axit nitric là hợp chất mà có công thức hóa học được viết tắt là HNO3 – được xem làm một dung dịch nitrat hidro hay còn được gọi là axit nitric khan

HNO3 là axit mạnh hay yếu?

Axit nitric HNO3 là một axit mạnh được tạo thành từ 1 nguyên tử hidro và 1 gốc nitrat NO3-, tạo ra từ sự hòa tan của khí nito dioxit [NO2] trong nước dưới sự có mặt của khí oxi

Dung dịch HNO3 [Axit nitric] sẽ phân làm 2 loại là loãng và đặc. Dung dịch HNO3[Axit nitric] đặc có tính oxi hóa mạnh hơn dung dịch HNO3 loãng vì tốc độ phản ứng ở đây phụ thuộc vào nồng độ. HNO3 kém bền, ngay ở nhiệt độ thường khi có ánh sáng nên bình đựng dung dịch HNO3 để lâu sẽ có màu vàng.

Dung dịch HNO3 [Axit nitric] đặc ăn mòn kim loại khó khăn hơn HNO3 loãng vì muối nitrat tạo ra rất ít tan trong axit nitric HNO3 đặc, cản trở phản ứng. Tương tự các axit mạnh khác, dung dịch HNO3 [Axit nitric] có thể làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

HNO3 có tính khử hay không?

HNO3 [Axit nitric] có tính khử ở một số chất nhất định. Sản phẩm khử của HNO3 [Axit nitric] là tùy thuộc vào độ mạnh của kim loại và nồng độ của dung dịch axit, thông thường thì:

Dung dịch HNO3đặc tác dụng với kim loại →NO2;

Dung dịchHNO3loãng tác dụng với kim loại khử yếu [như: Cu, Pb, Ag,..] →NO;

Dung dịch HNO3loãng tác dụng với kim loại mạnh [như: Al, Mg, Zn,…] thì N bị khử xuống mức càng sâu→ [N2, N2O,NH4NO3].

**Lưu ý:Các phân biệt đơn giản các loại khí sản phẩm khử

N2O là khí gây cười

    Xem thêm:
  • Cách học tốt môn hóa – BÍ KÍP BỨT PHÁ thần tốc để đạt ĐIỂM CAO!
  • Thiếc là gì? tính chất, ứng dụng của thiếc
  • Bài tập cách nhận biết các chất vô cơ chọn lọc, có đáp án
  • SỰ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌC
  • Lưu huỳnh là gì? Một số thông tin cần biết về lưu huỳnh

N2không duy trì sự sống, sự cháy

NO2có màu nâu đỏ

NO khí không màu nhưng bị oxit hóa thành NO2màu nâu đỏ

NH4NO3không sinh ra ở dạng khí, khi cho kiềm vào kim loại thấy có mùi khai amoniac NH3

NH4NO3+NaOH → NaNO3+NH3+ H2O

Ví dụ:

8Al+30HNO3→8Al[NO3]3+3NH4NO3+9H2O

Cu+4HNO3→Cu[NO3]2+2NO2+2H2O

Fe+6HNO3đặc nóng→ Fe[NO3]3+3NO2+3H2O

10Cr+36HNO3đặc nóng→10Cr[NO3]3+3N2+18H2O

Khi giải bài tập về phần axit nitric đặc nóng thường vận dụng bảo toàn e và bảo toàn nguyên tố. *Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3đặc, nguội.

Ứng dụng của axit nitric

HNO3được ứng dụng để sản xuất ra thuốc nổ

    Xem thêm:
  • Bảng nguyên tử khối Bảng nguyên tử khối lớp 8
  • 20 Bài tập về Photpho [P] cực hay, có lời giải chi tiết
  • Cấu trúc đề thi THPT quốc gia môn Toán từ năm 2017-2019
  • Vì sao cá có mùi tanh?
  • Tính chất hóa học của phenol, hóa học phổ thông

HNO3được ứng dụng trong sản xuất phân bón

HNO3được ứng dụng trong việc sản xuất các muối nitrat trong phòng thí nghiệm

HNO3được ứng dụng nhiều nhất trong ngành xi mạ, luyện kim

HNO3được ứng dụng trong nhà máy để giúp tẩy rửa các đường ống, tẩy rửa bề mặt kim loại

HNO3được ứng dụng để điều chế ra các loại thuốc nhuộm vải, len, sợi,…

HNO3được ứng dụng trong việc xử lý nước để loại bỏ một số tạp chất và cân bằng lại chất lượng của nước.

HNO3được ứng dụng làm chất khử màu và để phân biệt một số chất.

Ngoài ra còn dùng để điều chế và sản xuất ra các hóa chất khác.

HNO3 [Axit nitric] là hóa chất quan trọngtrong nhiều ngành sản xuất. Hi vọng những kiến thức về tính chất hóa học và ứng dụng của axit nitric của chúng tôi giúp ích các bạn trong trả lời được cho câu hỏi HNO3 đọc là gì, HNO3 là axit mạnh hay yếu, có tính khử không ?. Các bạn có thể tham khảo các bài viết khác tại các link sau:

Bạn đang đọc bài viết từ chuyên mục Hóa học tại website //edu.dinhthienbao.com.

HNO3 là gì?

HNO3 là tên viết tắt của hợp chất vô cơ Axit nitric.HNO3 được xem làm một dung dịch nitrat hidro hay còn được gọi là axit nitric khan. HNO3 được hình thành từ tự nhiên do những cơn mưa, sấm chớp tạo thành. HNO3 [Axit nitric] là một chất lỏng tinh khiết, không có màu, nó sẽ bốc khói mạnh mẽ khi ở trong không khí và nguy hiểm hơn HNO3 [Axit nitric] là một chất axit độc hại làm ăn mòn và có thể gây cháy. Nếu một dung dịch có hơn 86% HNO3 [Axit nitric], nó được gọi là axit nitric bốc khói. HNO3 [Axit nitric] bốc khói có đặc trưng axit nitric bốc khói trắng và axit nitric bốc khói đỏ, tùy thuộc vào số lượng nitơ đioxit hiện diện.

HNO3 đọc là gì?

HNO3 đọc là Axit nitric. Axit nitric là hợp chất mà có công thức hóa học được viết tắt là HNO3 – được xem làm một dung dịch nitrat hidro hay còn được gọi là axit nitric khan

HNO3 là axit mạnh hay yếu?

Axit nitric HNO3 là một axit mạnh được tạo thành từ 1 nguyên tử hidro và 1 gốc nitrat NO3-, tạo ra từ sự hòa tan của khí nito dioxit [NO2] trong nước dưới sự có mặt của khí oxi

Dung dịch HNO3 [Axit nitric] sẽ phân làm 2 loại là loãng và đặc. Dung dịch HNO3[Axit nitric] đặc có tính oxi hóa mạnh hơn dung dịch HNO3 loãng vì tốc độ phản ứng ở đây phụ thuộc vào nồng độ. HNO3 kém bền, ngay ở nhiệt độ thường khi có ánh sáng nên bình đựng dung dịch HNO3 để lâu sẽ có màu vàng.

Dung dịch HNO3 [Axit nitric] đặc ăn mòn kim loại khó khăn hơn HNO3 loãng vì muối nitrat tạo ra rất ít tan trong axit nitric HNO3 đặc, cản trở phản ứng. Tương tự các axit mạnh khác, dung dịch HNO3 [Axit nitric] có thể làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

HNO3 có tính khử hay không?

HNO3 [Axit nitric] có tính khử ở một số chất nhất định. Sản phẩm khử của HNO3 [Axit nitric] là tùy thuộc vào độ mạnh của kim loại và nồng độ của dung dịch axit, thông thường thì:

Dung dịch HNO3đặc tác dụng với kim loại →NO2;

Dung dịchHNO3loãng tác dụng với kim loại khử yếu [như: Cu, Pb, Ag,..] →NO;

Dung dịch HNO3loãng tác dụng với kim loại mạnh [như: Al, Mg, Zn,…] thì N bị khử xuống mức càng sâu→ [N2, N2O,NH4NO3].

**Lưu ý:Các phân biệt đơn giản các loại khí sản phẩm khử

N2O là khí gây cười

N2không duy trì sự sống, sự cháy

NO2có màu nâu đỏ

NO khí không màu nhưng bị oxit hóa thành NO2màu nâu đỏ

NH4NO3không sinh ra ở dạng khí, khi cho kiềm vào kim loại thấy có mùi khai amoniac NH3

NH4NO3+NaOH → NaNO3+NH3+ H2O

Ví dụ:

8Al+30HNO3→8Al[NO3]3+3NH4NO3+9H2O

Cu+4HNO3→Cu[NO3]2+2NO2+2H2O

Fe+6HNO3đặc nóng→ Fe[NO3]3+3NO2+3H2O

10Cr+36HNO3đặc nóng→10Cr[NO3]3+3N2+18H2O

Khi giải bài tập về phần axit nitric đặc nóng thường vận dụng bảo toàn e và bảo toàn nguyên tố. *Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3đặc, nguội.

Ứng dụng của axit nitric

HNO3được ứng dụng để sản xuất ra thuốc nổ

HNO3được ứng dụng trong sản xuất phân bón

HNO3được ứng dụng trong việc sản xuất các muối nitrat trong phòng thí nghiệm

HNO3được ứng dụng nhiều nhất trong ngành xi mạ, luyện kim

HNO3được ứng dụng trong nhà máy để giúp tẩy rửa các đường ống, tẩy rửa bề mặt kim loại

HNO3được ứng dụng để điều chế ra các loại thuốc nhuộm vải, len, sợi,…

HNO3được ứng dụng trong việc xử lý nước để loại bỏ một số tạp chất và cân bằng lại chất lượng của nước.

HNO3được ứng dụng làm chất khử màu và để phân biệt một số chất.

Ngoài ra còn dùng để điều chế và sản xuất ra các hóa chất khác.

HNO3 [Axit nitric] là hóa chất quan trọngtrong nhiều ngành sản xuất. Hi vọng những kiến thức về tính chất hóa học và ứng dụng của axit nitric của chúng tôi giúp ích các bạn trong trả lời được cho câu hỏi HNO3 đọc là gì, HNO3 là axit mạnh hay yếu, có tính khử không ?. Các bạn có thể tham khảo các bài viết khác tại các link sau:

Tham khảo thêm:

  1. Giải thích rõ phản ứng Cu + HNO3 loãng, Cu[OH]2+HNO3
  2. BaCl2, Ca[OH]2, Kcl, methanol làm quỳ tím chuyển màu gì ?
  3. Oxit axit là gì, oxit axit gồm những chất nào ?
  4. Al2[SO4]3 + NaOH = Na2SO4+NaAlO2+H2O cân bằng phương trình
  5. NaHCO3 + CH3COOH = CH3COONa+H20+CO2 cân bằng phương trình
  6. NaOH + CuSO4 = Na2SO4 + Cu[OH]2 giải cân bằng phương trình
  7. NaHCO3 + NaOH = Na2CO3 + H2O giải cân bằng phương trình
  8. NaOH là gì, làm quỳ tím chuyển màu gì, chất điện li mạnh hay yếu ?

Video liên quan

Chủ Đề