Từ trái nghĩa với từ bạn bè là gì

-Từ đồng nghĩa với BẢO VỆ:  bảo quản, giữ gìn, gìn giữ,...

Từ trái nghĩa với từ BẢO VỆ: phá hủy, phá hoại, tàn phá,hủy diệt,....

-Từ đồng nghĩa với BÌNH YÊN: thanh bình,yên lành, yên ổn,...

Từ trái nghĩa với từ BÌNH YÊN: bất ổn, náo loạn, chiến tranh,...

-Từ đồng nghĩa với từ ĐOÀN KẾT: hợp lực,kết hợp, liên kết,...

Từ trái nghĩa với từ ĐOÀN KẾT:chia rẽ, phân tán,mâu thuẫn, xung đục,...

-Từ đồng nghĩa với từ BẠN BÈ: bằng hữu, bầu bạn,..

Từ trái nghĩa với từ BẠN BÈ: kẻ địch, kẻ thù,...

-Từ đồng nghĩa với từ MÊNH MÔNG: bao la, bát ngát, ngút ngàn,...

Từ đồng nghĩa với từ MÊNH MÔNG: nhỏ bé, chật hẹp, chật chội,...

Từ trái nghĩa với từ bạn bè là:

=>kẻ thù, đối thủ, kẻ địch,...

#TNT

Câu hỏi 2 (Trang 97 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1) – Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau? Phần soạn bài Ôn tập giữa học kì 1 – Tiết 4 trang 96 – 97 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 1.

Bảo vệBình yênĐoàn kếtBạn bèMênh mông
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa

Trả lời:

Bảo vệBình yênĐoàn kếtBạn bèMênh mông
Từ đồng nghĩaBảo quản, giữ gìn,…Thanh bình, yên lành, yên ổn,…Kết hợp, liên kết, liên hiệp,…Bạn hữu, bầu bạn,…Bao la, bát ngát, thênh thang,…
Từ trái nghĩaTàn phá, hủy hoại, hủy diệt,…Bất ổn, náo loạn, náo động,…Chia rẽ, phân tán,…Kẻ thù, kẻ địch,…Chật chội, chật hẹp, eo hẹp,…

(BAIVIET.COM)

Bạn Bè Trái nghĩa


Bạn Bè Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • kẻ thù, đối thủ.

Bạn Bè Tham khảo

từ trái nghĩa với bạn bè là gì

Các câu hỏi tương tự

Câu 1: Trong các từ dưới đây, từ nào chứa tiếng “hữu” mang nghĩa là bạn bè?

a. hữu hiệu.              b. hữu duyên.           c. hữu hảo.              d. hữu tình.

Câu 2: Từ đồng nghĩa với từ “ khó  khăn” là:

a. dễ dàng                 b. mệt mỏi               c. căm thù                d. gian khổ

Câu 3: Trong các từ dưới đây từ nào đồng nghĩa với từ “lo lắng”?

a. vui mừng               b. lo âu                       c. phấn khích                d. ngại ngùng

Câu 4: Nghĩa của câu thành ngữ “ Lên thác xuống ghềnh” :

a. Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn           

b. Việc lên thác, xuống ghềnh gặp nhiều khó khăn

c. Kiên trì bền bỉ ắc sẽ thành công              

d. Gặp nhiều gian nan, vất vả trong cuộc sống

Câu 5: Trong các từ sau từ nào chứa tiếng “đồng” có nghĩa là “cùng”?

a. đồng tâm                b. đồng tiền                c. đồng thau                 d. đồng quê

Câu 6: Hãy viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu sau:

Các bệnh nhân nhiễm Covid ...............................................................................

Câu 7: Viết một câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ có cặp từ trái nghĩa nói về tinh thần tương thân tương ái của nhân dân ta?

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 8: Em hãy tìm từ đồng nghĩa phù hợp để thay thế từ “niềm vui” trong câu: “Mỗi bệnh nhân nhiễm COVID-19 được cứu sống, đó là niềm vui của các thầy thuốc.”

Từ thay thế là: .................................................................................................................     

Câu 9: Em gạch một gạch dưới chủ ngữ, hai gạch dưới vị ngữ.

          Không ngờ, một cơn sốt rét ác tính đã quật ngã người chiến sĩ gang thép ấy.

Câu 10: Em ghi lại một câu thành ngữ, tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết của dân tộc ta.

………………………………….………………………………………………….......

........……………………………………………………………………………………

Câu 11: Em đặt hai câu để phân biệt “đồng” là một từ đồng âm.

………………………………………………........……………………………………

........……………………………………………………………………………………

Câu 12: Từ “lá” trong “lá thư” và “lá phong” là từ nhiều nghĩa hay từ đồng âm?

……………………………………………...…………………………………………

……………………………………………...…………………………………………

Câu 13: Em hãy tìm một câu thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam.

…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………

Câu 14: Tìm 1 từ đồng nghĩa với yêu quý. Đặt câu với từ tìm được để thể hiện tình cảm của em với một người (hoặc vật) đặc biệt.

…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………

Câu 15: Tình bạn chân thành sẽ tô điểm cuộc sống thêm tươi đẹp. Hiện nay, có rất nhiều bạn học sinh đang gặp hoàn cảnh khó khăn vì dịch bệnh. Em hãy viết một câu hoàn chỉnh để động viên bạn.

…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………

Câu 16: Em có nhớ trường lớp không? Nếu được đến trường, em cần thực hiện những gì để bảo vệ bản thân và cho mọi người xung quanh trước sự diễn biến phức tạp của dịch COVID-19?

…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bạn bè là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ trái nghĩa với từ bạn bè là gì

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với tri bạn bè gì?

– Từ đồng nghĩa với bạn bè là bằng hữu, bạn hữu, hào hữu
– Từ trái nghĩa với bạn bè là kẻ thù, kẻ địch, địch thủ, đối thủ

Đặt câu với từ bạn bè:

– Trên đời này tôi chỉ có cậu là bạn bè/bằng hữu/bạn hữu/hào hữu mà thôi

Nếu còn cầu hỏi khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bạn bè là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.