Từ ngày 19/11/2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Danh sách các ngày lịch âm

    Lịch Âm tháng 11 năm 2022

    Lịch vạn niên Tháng 11 Năm 2022

    Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 19/11/2022?

    • Hôm nay ngày 5/8/2022 còn 3 tháng 16 ngày đến ngày 19/11/2022
    • Hôm nay ngày 5/8/2022 còn 106 ngày đến ngày 19/11/2022
    • Hôm nay ngày 5/8/2022 còn 2544 giờ đến ngày 19/11/2022
    • Hôm nay ngày 5/8/2022 còn 9158400 giây đến ngày 19/11/2022

    Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 19 tháng 11 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2022, tức ngày Bính Tý tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần. Ngày 19/11/2022 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

    Dương lịch ngày 11 - 11 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 10 - 2022. Tức Âm lịch ngày Mậu Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần, mệnh Mộc. Ngày 11/11/2022 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần [3 - 5h], Thìn [7 - 9h], Tỵ [9 - 11h], Thân [15 - 17h], Dậu [17 - 19h], Hợi [21 - 23h].

    Tử vi tốt xấu ngày 11 tháng 11 năm 2022

    Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Hợi
    Giờ Nhâm Tý, Tiết Lập đông
    Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Chấp

    ☯ Việc tốt trong ngày

    • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
    • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
    • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
    • Nhập trạch vào ở nhà mới
    • Xuất hành đi xa
    • Làm bếp, đặt bếp
    • An táng, chôn cất người đã mất
    • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

    ☯ Ngày bách kỵ

    • Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long
    • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ

    ☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

    🐯 Dần [3 - 5h]🐉 Thìn [7 - 9h]🐍 Tỵ [9 - 11h]🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]🐷 Hợi [21 - 23h]

    ❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

    🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐱 Mão [5 - 7h]🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]

    🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

    • Giờ mặt trời mọc: 06:04:25
    • Chính trưa: 11:40:35
    • Giờ mặt trời lặn: 17:16:44
    • Độ dài ban ngày: 11:12:19

    🌝 Giờ mặt trăng

    • Giờ mặt trăng mọc: 19:23:00
    • Giờ mặt trăng lặn: 08:27:00
    • Độ dài mặt trăng: 10:56:00

    ☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

    • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất - Bính Tuất
    • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi

    ✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

    ☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Nam

    ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

    • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
    • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương
    • Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
    • Kiêng cữ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
    • Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
    • ⭐ Sao tốt: Thiên Quan, Tuế Hợp, Giải Thần, Hoàng Ân
    • ⭐ Sao xấu: Địa Tặc, Tội Chỉ
    • Lưu tiên: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

      Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    • Xích khấu: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

      Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

      Có thể bạn quan tâm

      • 1 năm học đại học có bao nhiêu kỳ?
      • Bộ phim Tamil nào sẽ ra mắt vào ngày 19.5 năm 2023?
      • UNAD 2023 có bao nhiêu tiết học?
      • Toyota vios số sàn bao nhiêu tiền? melbourne victoria, úc
      • Hình ảnh Ngày Quốc tế Nữ hộ sinh 2023

    • Tiểu các: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

      Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

    • Tuyết lô: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

      Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

    • Đại an: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

      Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

    • Tốc hỷ: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

      Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

    Lịch vạn niên Tháng 11 Năm 2022

    Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 11/11/2022?

    • Hôm nay ngày 3/6/2022 còn 5 tháng 11 ngày đến ngày 11/11/2022
    • Hôm nay ngày 3/6/2022 còn 161 ngày đến ngày 11/11/2022
    • Hôm nay ngày 3/6/2022 còn 3864 giờ đến ngày 11/11/2022
    • Hôm nay ngày 3/6/2022 còn 13910400 giây đến ngày 11/11/2022

    Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 11 tháng 11 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2022, tức ngày Mậu Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần. Ngày 11/11/2022 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

    Các bước xem ngày tốt cơ bản theo Lịch Vạn Niên 2022

    Bước 1Tránh các ngày xấu [tương ứng với việc] được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

    Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 4 tháng 12 năm 2022 , tức ngày 11-11-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

    Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Mậu Tý [23h-1h]: Tư Mệnh,Canh Dần [3h-5h]: Thanh Long,Tân Mão [5h-7h]: Minh Đường,Giáp Ngọ [11h-13h]: Kim Quỹ,Ất Mùi [13h-15h]: Bảo Quang,Đinh Dậu [17h-19h]: Ngọc Đường

    Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi, Xung tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.

    Nên xuất hành Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Bắc, xấu .

    Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 11 tháng 11 năm 2022 là Định [Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.].

    Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 04/12/2022, có sao tốt là Thiên thành: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;

    Các sao xấu là Thiên Cương [hay Diệt Môn]: Xấu mọi việc; Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Thụ tử: Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc;

    Các bước xem ngày tốt cơ bản theo Lịch Vạn Niên 2022

    Bước 1Tránh các ngày xấu [tương ứng với việc] được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

    Ngũ hành

    Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc

    Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng [Thổ], là ngày cát. Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

    Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

    Sao tốt

    Thiên Quan: Tốt mọi việc

    Tuế hợp: Tốt mọi việc

    Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan [trừ được các sao xấu]

    Hoàng Ân:

    Thiên Ân: Tốt mọi việc

    Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát]

    Sao xấu

    Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

    Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

    Ngày kỵ

    Ngày 11-11-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

    Hướng xuất hành

    - Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Đông Nam- Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Bắc

    - Hắc thần [hướng ông thần ác] - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

    Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

    Sao: Quỷ
    Ngũ hành: Kim
    Động vật: Dương [Dê]

    QUỶ KIM DƯƠNG

    : Vương Phách: XẤU

    [Hung Tú] Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

    - Nên làm: Chôn cất, cắt áo.

    - Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

    - Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.

    Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

    Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

    Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

    Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

    Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

    Nhi tôn đại đại cận quân vương.

    Khai môn phóng thủy tu thương tử,

    Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

    Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

    Thủ phù song nữ lệ uông uông.

    Nhân thần

    Ngày 11-11-2022 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

    * Theo Hải Thượng Lãn Ông.

    Thai thần

     Tháng âm: 10
     Vị trí: Môn, Song

    Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

     Ngày: Mậu Thìn
     Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam

    Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

    Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

    Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

    Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

    Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

    Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

    Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

    Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

    Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

    Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

    Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

    Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

    Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

    Ngày xuất hành theo Khổng Minh

    Bảo Thương [Tốt] Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

    * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

    Bành tổ bách kỵ

    Ngày Mậu

    MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường
    Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành

    Ngày Thìn

    THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang
    Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

    Ngày này năm xưaSự kiện trong nước11/11/1945

    Ban chấp hành Trung ương Đảng họp và ra Nghị quyết về việc tuyên bố Tự giải tán Đảng cộng sản Đông Dương.

    11/11/1924

    Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu [Trung Quốc] để xây dựng phong trào Cách mạng Việt Nam.

    11/11/1921

    Nhà vǎn Trần Đǎng tên thật thật là Đặng Trần Thi ra đời. Ông quê ở xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội. Ông hy sinh ở chiến trường biên giới phía Bắc cuối nǎm 1949.

    Sự kiện quốc tế11/11/1942

    Kết thúc Trận El Alamein thứ hai tại Ai Cập trong Chiến tranh thế giới thứ hai, thắng lợi thuộc về phe Đồng Minh.

    11/11/1918

    Đức ký kết thỏa thuận đình chiến với các nước Đồng Minh, Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc giao tranh.

    11/11/1861

    Đồng Trị Đế lên ngôi hoàng đế triều Thanh khi mới 5 tuổi, Túc Thuận cùng Tái Viên và Đoan Hóa là đồng nhiếp chính.

    11/11/1524

    Ngày sinh Pie đơ Rôngxa [Pierre de Ronsand] - nhà thơ Pháp thời phục hưng. Ông mất ngày 27-12-1585.

    11/11/2004

    Tổng thống Chính quyền Quốc gia Palestine Yasser Arafat qua đời, nguyên nhân tử vong gây tranh cãi.

    11/11/1889

    Washington trở thành tiểu bang thứ 42 của Hoa Kỳ.

    11/11/1821

    Phêđô Mikhailôvích Đôstôiepxki - nhà vǎn vĩ đại, nhà tâm lý thiên tài Nga ra đời. Ông mất ngày 9-2-1882.

    Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 11 năm 2022 , tức ngày 18-10-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

    Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Giáp Dần [3h-5h]: Tư Mệnh,Bính Thìn [7h-9h]: Thanh Long,Đinh Tị [9h-11h]: Minh Đường,Canh Thân [15h-17h]: Kim Quỹ,Tân Dậu [17h-19h]: Bảo Quang,Quý Hợi [21h-23h]: Ngọc Đường

    Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất, Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi.

    Nên xuất hành Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Nam, xấu .

    Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2022 là Chấp [Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.].

    Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 11/11/2022, có sao tốt là Thiên Quan: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan [trừ được các sao xấu]; Hoàng Ân: ; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát];

    Các sao xấu là Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng;