Trong Pascal câu lệnh dùng để xuất kết quả ra màn hình là

Câu 1 : Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh:

Writeln[‘5*[6-3] = ’ , 5*[6-3]];

a. ‘5*[6-3] = ’, 5*[6-3]; b. 29; c. 5*[6-3] = 15; d. 5*[6-3] = 5*[6-3];

Câu 2 : Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo sau đây.

aconst x = y = 5; b. var n = 8; c. const m: integer; d. const n = 8;

Câu 3 :Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh:

Writeln[‘4*[6-3] = ’ , 4*[6-3]];

a] 4*[6-3] = ’, 4*[6-3] b] 29 c] 4*[6-3] = 12 d] 4*[6-3] = 4*[6-3]

Câu 4 :Kết quả của câu lệnh Write [‘15 mod 4 = ’, 15 mod 4 ] là gì:

a. 15 mod 4 =0. b. 15 mod 4= 2. c. 15 mod 4= 3. d.15 mod 4 = 1

Câu 5 :Trong Pascal, giả sử x:= a/b khi đó x thuộc kiểu dữ liệu nào.

a. integer; b. real; c. char d. string

Câu 6 :Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây đúng?

a]x:=30 b] x:=a/b c] x:=20.5 d]x:=’Truong THCS Son Ha’

Câu 7 :Output của bài toán giải phương trình bậc hai ax² + bx + c = 0 là :

a. a, b, x; b. a, c, x; c. a, b, c d. x, a, b, c.

Lệnh nào để in kết quả ra màn hình:

A. write

B. writeln

C. A và B đều sai

D. A và B đều đúng

Các câu hỏi tương tự

C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln[‘Nhap x = ’]; B. Write[x]; C. Writeln[x]; D. Readln[x]; C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o biÕn? A. Var tb: real B. Var R = 30; C. Const x: real; D. Var y: integer; Câu 6: Biểu thức toán học [a+1]2 – được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là: A. [a+1]*a+1 – 7*a/2 B. [a+1]*[a+1] – 7*a/2 C. a+1 * a+1 – 7*a/2 D. [a+1][a+1] – 7a/2 Câu 7: Cách gán giá trị a + b vào biến Tong là: A. Tong:a+b; B. Tong[a+b]; C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; Câu 8: Kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 47 và 5 là: A. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 B. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 9 C. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 D. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 2 ; 27 mod 5 = 9 Câu 9: Câu lệnh nào sau đây có kết quả là 3? A. 25 div 6 B. 25 div 7 C. 25 div 8 D. 25 div 9 Câu 10: Cú pháp của câu lệnh For…do là A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do D. For := to do ; Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? j:=0; For i:=0 to 5 do j:=j+2; A. 20 B. 12 C. 7 D. 5 Câu 12: Câu lệnh lặp For i:=3 to 10 do Begin end; vòng lặp thực hiện bao nhiêu lần a] Không lần nào; b] 7 lần; c] 8 lần; d] 10 lần. Câu 13: Câu lệnh nào sau đây được viết đúng cú pháp? A. While to ; B. While < câu lệnh > do < điều kiện >; C. While to do ; D. While do ; Câu 14: Xác định số lần lặp trong đoạn chương trình sau: A:=5; While A25; X có giá trị là: A. 10 B. 20 C. 26 D. 40 Câu 16: Đoạn chương trình pascal sau: x:= 3 ; While x > 10 do x:=x+3; giá trị của x là: A. 3 B. 6 C. 12 D. 13 Câu 17: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình A:=10; while A>=10 do write [a]; A. Trên màng hình xuất hiện 1 chữ a. C. Trên màng hình xuất hiện số 10. B. Trên màng hình xuất hiện 10 chữ a. D. Chương trình lặp vô hạn lần. Câu 18: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: A. Var A: array[1,100] of integer; B. Var A: array[1..100] of integer; C. Var A: array[1..100] of integer; D. Var A: array[1,,100] of integer; Câu 19: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai: A. Chỉ số cuối phải nhỏ hơn hoặc bằng 100 C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real B. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên D. Chỉ số đầu  chỉ số cuối Câu 20: Xuất dữ liệu từ mảng A có 30 phần tử từ 5 đến 15 thì ta viết lệnh như sau: A. For i:=5 to 15 do Writeln[A]; C. Writeln[A[5..15]]; B. For i:=5 to 15 do Writeln[A[i]]; D. Writeln[A[i]]; Câu 21: Biểu tượng của phần mềm Anatomy: A. B. C. D. Câu 22: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ thần kinh A. B. C. D. Câu 23: Hệ cơ có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể Câu 24: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ tuần hoàn A. B. C. D. Câu 25: Hệ tiêu hóa có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể

Câu 1 : Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh:

             Writeln[‘5*[6-3] = ’ , 5*[6-3]];

a.  ‘5*[6-3] = ’, 5*[6-3];          b.  29;       c.  5*[6-3] =  15;    d.  5*[6-3] =  5*[6-3];  

Câu 2 : Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo sau đây.

a const x = y = 5;    b. var n = 8;           c. const m: integer;      d. const n = 8;

Câu 3 : Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh:

             Writeln[‘4*[6-3] = ’ , 4*[6-3]];

a]  4*[6-3] = ’, 4*[6-3]       b]  29     c]  4*[6-3] =  12        d]  4*[6-3] =  4*[6-3]

Câu 4 : Kết quả của câu lệnh Write [‘15 mod 4 = ’, 15 mod 4 ] là gì:

a.  15 mod 4 =0.   b. 15 mod 4= 2.      c. 15 mod 4= 3.      d.15 mod 4 = 1

Câu 5 : Trong Pascal, giả sử x:= a/b khi đó x thuộc kiểu dữ liệu nào.

  a.  integer;        b. real;          c. char          d. string

Câu 6 : Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây đúng?

   a] x:=30         b] x:=a/b        c] x:=20.5           d] x:=’Truong THCS Son Ha’

Câu 7 : Output của bài toán giải phương trình bậc hai ax² + bx + c = 0 là :

a.    a, b, x;               b. a, c, x;            c. a, b, c       d. x, a, b, c.

Câu lệnh writeln[‘15*4-30+12=’,15*4-30+12]; in ra màn hình kết quả là:

A. 15*4-30+12

B. 42

C. 15*4-30+12=42

D. =42

Câu lệnh Writeln['15*4-30+12=',15*4-30+12] in ra màn hình kết quả gì?

A. 15*4-30+12

B. 42

C. 15*4-30+12=42

D. =42

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Đoạn chương trình sau sẽ hiển thị kết quả:

Begin

Writeln ['Day la lop TIN HOC'];

End.

A. 'Day la lop TIN HOC'

B. Không chạy được vì có lỗi

C. Day la lop TIN HOC

D. "Day la lop TINHOC"

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal, lệnh Write hoặc Writeln dùng để đưa kết quả ra màn hình và giá trị đó được bao bởi cặp dấu nháy.

Đáp án: A

Câu 2: Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào sau đây ?

A. Writeln[x];

B. Writeln[x:5];

C. Writeln[x:5:2];

D. Writeln[‘x=’ ,x:5:2];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong thủ tục Write hoặc Writeln để đưa kết quả ra màn hình [biến, hằng, biểu thức] có thể có quy cách ra. Đối với kết quả số thực có dạng:

                   : :

Vì x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235→ lệnh đúng nhất là Writeln[‘x=’ ,x:5:2];

Đáp án: D

Câu 3: Cho x, y, z là ba biến nguyên. Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4, 5 cho ba biến này từ bàn phím bằng câu lệnh readln[x,y,z]; ?

A. Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter [giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy];     

B. Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter [giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách];

C. Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;

D. Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;

Hiển thị đáp án

Trả lời: Muốn nhập giá trị 3, 4, 5 cho ba biến x, y, z từ bàn phím bằng câu lệnh readln[x,y,z];  ta có thể :

+ Gõ 3, 4, 5 các số cách nhau bởi dấu cách rồi nhấn Enter.

+ Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter [hoặc phím Tab] rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter  [hoặc phím Tab] rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;

Đáp án: A

Câu 4: Cho S là biến có kiểu xâu [String] và y là biến kiểu thực. Trong các cách sau đây, khi thực hiện câu lệnh readln[S,y] nhập giá trị cho S = ‘ Tran Van Thong’ y = 7.5 từ bàn phím, cách nhập nào đúng ?

A. Gõ “Tran Van Thong 7.5” sau đó nhấn Enter;

B. Gõ “Tran Van Thong” sau đó nhấn phím Enter rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter;

C. Gõ “Tran Van Thong 7,5” sau đó nhấn phím Enter;

D. Gõ “Tran Van Thong ” rồi gõ dấu phẩy rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Để nhập giá trị cho từng biến muốn máy tính hiểu ta phải nhấn phím Enter hoặc dấu cách hoặc phím Tab.

Đáp án: B

Câu 5: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh

A. Write[a:8:3, b:8];

B. Readln[a,b];

C. Writeln[a:8, b:8:3];    

D. Writeln[a:8:3, b:8:3];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong thủ tục Write hoặc Writeln để đưa kết quả ra màn hình [biến, hằng, biểu thức] có thể có quy cách ra. Quy cách ra như sau:

+ Đối với kết quả số thực có dạng:  

                                       : :

+ Đối với kết quả khác:            

                                      :

Đáp án: C

Câu 6: Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh :

A. Write[a,b];

B. Real[a,b];

C. Readln[a,b];

D. Read[‘a,b’];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal để nhập giá trị cho biến từ bàn phím ta dùng lệnh Read[] hoặc Readln[]. Trong ngoặc là danh sách các biến được cách nhau bởi dấu phảy.

Đáp án: C

Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau [a là một biến kiểu số thực]:

a :=2345 ;

Writeln['a = ', a:8:3];

Sẽ ghi ra màn hình?

A. a = 2.345

B. a = 2.345E+01

C. Không đưa ra gì cả

D. a = 2345.000

Hiển thị đáp án

Trả lời: Lệnh Writeln['a = ', a:8:3]; là đưa ra màn hình giá trị của a với độ rộng là 8 [tính cả dấu chấm] và số chữ số thập phân là 3. Vì giá trị của a là số nguyên nên phần thập phân là 3 chữ số 0.

Đáp án: D

Câu 8: Để in giá trị lưu trong  2 biến a và b ra màn hình ta dùng lệnh:

A. Write[a,b];

B. Real[a,b];

C. Readln[a,b];

D. Read[‘a,b’];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal để in giá trị lưu trong 2 biến a, b ra màn hình ta dùng lệnh write[] hoặc writeln[]. Trong ngoặc là danh sách các biến được cách nhau bởi dấu phảy.

Đáp án: A

Câu 9: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x

A. Writeln[‘Nhap x = ’];

B. Writeln[x];

C. Readln[x];       

D. Read[‘X’];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal để nhập giá trị cho biến từ bàn phím ta dùng lệnh Read[] hoặc Readln[]. Trong ngoặc là danh sách các biến được cách nhau bởi dấu phảy.

Đáp án: C

Câu 10: Cho x là biến đã khai báo kiểu thực. Sau khi thực hiện hai câu lệnh sau :

X:= 10;

Writeln [x:7:2];

thì kết quả dạng nào sẽ xuất hiện trên màn hình trong những dạng kết quả sau ?

A. 10;

B. 10.00

C. 1.000000000000000E+001;

D. _ _ 10.00;

Hiển thị đáp án

Trả lời: Lệnh Writeln [x:7:2];  đưa ra giá trị của x với độ rộng là 7 và 2 chữ số thập phân, khi thiếu chữ số thì kết quả in ra trên màn hình sẽ được thêm dấu cách [ biểu diễn bằng dấu gạch dưới].

Đáp án: D

Xem thêm các bài Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 chọn lọc, có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề