Bạn đang có ý định mua tôn mạ kẽm dày 1.5mm nhưng vẫn còn nhiều băn khoăn về giá cả? Cùng tham khảo bài Báo giá tôn mạ kẽm dày 1.5mm tại đây nhé.
Tôn mạ kẽm dày 1.5mm là gì?
Không còn quá xa lạ với cái tên tôn mạ kẽm dày 1.5mm trong xây dựng. Vậy loại tôn này có những ưu điểm gì để có thể chiếm lĩnh được thị trường nhanh nhất và trở thành loại vật liệu được khách hàng tìm kiếm nhiều nhất hiện nay?
Tôn mạ kẽm dày 1.5 mm là loại thép nền cán mỏng với độ dày 1.5 mm. Thành phẩm sau cùng được mạ phủ bởi một lớp kẽm trên bề mặt giúp cho tấm tôn tăng khả năng chống bị bào mòn, chống oxi hóa, gỉ sét, khả năng chống chọi tốt trước tác động hóa học, nhiệt học, vật lý từ thiên nhiên.
Sản phẩm tôn mạ kẽm dày 1.5 mm vừa có kết cấu mỏng nhẹ, thuận tiện cho việc vận chuyển, thi công lắp đặt sử dụng, vừa đảm bảo được độ cứng, khả năng chịu lực, cùng với một độ bền cao dẫu tiếp xúc trực tiếp với điều kiện nắng mưa từ môi trường. Theo kết quả thực nghiệm, trong điều kiện thời tiết thông thường tôn mạ kẽm dày 1.5 mm có khả năng giữ được chất lượng che phủ tốt lên đến 20 năm.
Tôn mạ kẽm dày 1.5mm có những loại nào?
Để làm tăng tính ứng dụng, phục vụ mục đích sử dụng khác nhau của người tiêu dùng, tôn mạ kẽm 1.5 mm, người ta chế tạo tôn thành các mẫu mã kiểu dáng khác nhau. Các loại tôn mạ kẽm 1.5mm phổ biến có thể kể đến như:
Tôn phẳng mạ kẽm dày 1.5mm
Tôn phẳng mạ kẽm 1.5 mm là loại tôn được sản xuất dạng tấm có phủ lớp mạ kẽm giúp tăng độ bền cho bề mặt tôn, với độ dày 1.5 mm, độ rộng phổ biến từ 900 mm đến 2000mm, và chiều dài phổ biến từ 2500 mm cho đến 6000 mm.
Tôn phẳng mạ kẽm có thể ứng dụng rộng rãi trong dân dụng, công nghiệp cũng như sản xuất kĩ thuật như chế tạo hệ thống thông khí, thông gió, dùng để sản xuất cầu thang, dùng làm thép tấm lót sàn nhà, lót đường, lót sàn xưởng, sàn nhà máy công nghiệp, chế tạo sàn xe cơ giới, cầu cảng, chế tạo đồ gia dụng, bàn ghế, đồ trang trí…
Tôn cuộn mạ kẽm dày 1.5mm
Tôn cuộn mạ kẽm 1.5 mm là dạng tôn cán mỏng được sản xuất dạng cuộn với độ dày tấm tôn là 1.5 mm, bề mặt được mạ kẽm chống han gỉ giúp tăng độ bền cho sản phẩm. Bề rộng tấm tôn có thể từ 400 mm đến trên 1800 mm, trọng lượng mỗi cuộn có thể từ vài tấn cho đến 20 tấn một cuộn.
Ngày nay, tôn cuộn được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như lợp mái tôn, tạo tấm che chống nóng, chống ồn, dùng để thiết kế các loại vật liệu trang trí, đồ dùng gia dụng, đồ nhà bếp, chế tạo hệ thống ống nước, thoát nước, ống thông gió, thông khí, sản xuất thiết bị điện lạnh như tủ lạnh, máy giặt, vỏ máy vi tính…
Ưu điểm tôn mạ kẽm 1.5mm
Các dòng tôn dày 1.5mm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, áp dụng tiêu chuẩn sản xuất và chất lượng tiên tiến của các nước Nhật Bản, Anh, Úc, Hoa Kỳ,… Sản phẩm mang nhiều ưu điểm về đặc tính vật lý, độ bền và tính thẩm mỹ:
Quý khách cần bảng báo giá tôn lợp nhà Đông Á, Hoa Sen 2022 mới nhất. Quý khách muốn có bảng giá tôn mạ kẽm, giá tôn màu, giá tôn lạnh mới nhất, nhanh chóng và chính xác nhất. Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng báo giá tôn Đông Á, Hoa Sen mới nhất để quý khách tham khảo.
Tuy nhiên giá tôn trong năm 2022 này sẽ có nhiều thay đổi lên xuống theo thị trường. Vì vậy, để có bảng giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
- VP : 222 Lê Lâm, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Hotline : 028 66 533 222 – 0901.699.222 – 0963.699.222.
- Email : satthepmanhphat@gmail.com
Độ dày in trên tôn | T/lượng [Kg/m] | Đơn giá [Khổ 1,07m] |
2 dem 50 | 1.70 | 41.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 50.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 56.000 |
4 dem 00 | 3.05 | 60.000 |
5 dem 8 | 95.000 | |
7 dem 5 | 115.000 | |
9 dem 5 | 153.500 |
Độ dày | T/lượng [Kg/m] | Đơn giá [Khổ 1,07m] |
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 | 4.00 | 75.000 |
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 | 5.00 | 85.000 |
Tôn nhựa 1 lớp | m | 39.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 78.000 |
Độ dày | Trọng lượng [Kg/m] | Đơn giá [Khổ 1,07m] | |
Tôn lạnh 2 dem 80 | 2.40 | 48.000 | |
Tôn lạnh 3 dem 20 | 2.80 | 54.500 | |
Tôn lạnh 3 dem 30 | 3.05 | 59.000 | |
Tôn lạnh 3 dem 60 | 3.35 | 62.000 | |
Tôn lạnh 4 dem 20 | 3.90 | 69.000 | |
Tôn lạnh 4 dem 50 | 4.20 | 75.000 |
Độ dày in trên tôn | T/lượng [Kg/m] | Đơn giá [Khổ 1,07m] |
2 dem 50 | 1.75 | 40.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 48.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.00 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.20 | 59.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 65.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 68.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 75.500 |
Tôn Đông Á 4,0 dem | 3,35 | 81.500 |
Tôn Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 90.000 |
Tôn Đông Á 5,0 dem | 4,30 | 99.500 |
Hoa sen 4 dem 00 | 3.50 | 87.000 |
Hoa sen 4 dem 50 | 4.00 | 97.000 |
Hoa sen 5 dem 00 | 4.50 | 107.000 |
Tôn 5 sóng | Pu+ giấy bạc | 48.000đ/m |
Tôn 9 sóng | Pu+ giấy bạc | 51.000đ/m |
4 dem 00 | 3.25 | 70.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 77.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 80.000 |
Chấn máng + diềm | 87.000 | |
Chấn vòm | 2.500/m | |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1.000/m | |
Vít tôn 4 phân | 200 con | 60.000/bịch |
Vít tôn 5 phân | 200 con | 62.000/bịch |
Vít tôn 6 p kiplook | 200 con | 80.000/bịch |
- Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít
- Nhận đặt hàng theo màu, độ dày yêu cầu
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng [Kg/m] | Đơn giá [Khổ 460] |
4 dem 00 | 3.25 | 33.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 38.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3,40 | 41.500 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 46.000 |
Dán cách nhiệt PE 5, 9 sóng | 3 ly dán máy | 14.000đ/m |
4 ly dán máy | 16.000đ/m | |
Lam gió 4,0 dem
[Vách nhà xưởng] |
Khổ 300 | 20.500đ/m |
Khổ 400 | 26.000đ/m | |
Đai Z lam gió | 3.000 đ/ cái | |
[Nhận đặt lam gió màu, độ dày theo yêu cầu] | ||
Kẽm H/sen 3,5 dem | 3.30 | 65.000 |
Kẽm H/sen 4,0 dem | 3.80 | 70.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 65.000 |
Tôn la phông | 1.500đ/m |
Tôn sóng tròn | 1.500đ/m |
Gia công tôn 5, 9 sóng vuông | 1.500đ/m |
Tôn Kliplock 2 sóng | 2.500đ/m |
Chạy lam gió theo ý muốn khổ 300,400 | 4.000 đ/m |
Xà gồ C , Z từ 1ly đến 3ly | Từ 400đ/kg |
Chấn máng + diềm | 4.000/m |
Chấn vòm | 2.500/m |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1.000/m |
STT | Diễn Giải | ĐVT | Giá/m | ThànhTiền |
1 | P1 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 16.130 | 1.000.000/cuộn |
2 | P2 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 21.260 | 1.318.000/cuộn |
3 | A1 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 18.710 | 1.160.000/cuộn |
4 | A2 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 27.200 | 1.686.000/cuộn |
5 | Băng keo hai mặt | Cuộn | 36.000 | |
6 | Nẹp tôn cách nhiệt | m | 3.500 |
Lưu ý: Dung sai ± 5% . Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
- Tâm lỗ đột từ 40 đến 350. Lỗ đột đơn, đột đôi, hai cạnh bên theo mọi yêu cầu. . .
- Độ rộng gân thay đổi theo yêu cầu.
- Bảng giá áp dụng kể từ ngày 12/01/2022 cho đến khi có bảng giá mới.
Thép Mạnh Phát là đại lý bán tôn đông á chính thức tại tphcm và các tỉnh phía nam. Mua tôn Đông Á tại Mạnh Phát bạn sẽ được hưởng mức giá đại lý và nhiều ưu đãi, chắc chắn bạn sẽ hài lòng.
Tôn lợp mái có tên gọi khác là tôn lợp, tấm lợp. Đây là loại vật liệu lợp được sử dụng phổ biến để bảo vệ các công trình xây dựng [nhà cửa, nhà xưởng, kho…] khỏi các tác động xấu của thời tiết như nắng mưa, gió bão…
Trước đây, khi muốn lợp mái nhà mà không áp dụng phương pháp đổ bê tông mái bằng, các công trình xây dựng thường sử dụng ngói lợp hoặc mái fibro – xi măng. Tuy nhiên, khi áp dụng những hình thức này, những hạn chế về tính thẩm mỹ, yêu cầu về độ phủ, che chắn cho công trình cũng như chi phí phải bỏ ra là tương đối lớn. Chính vì vậy, các sản phẩm tôn lợp mái hiện nay luôn là lựa chọn hàng đầu cho mọi mái lợp công trình.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà sản xuất tôn, trong đó phải kể đến những thương hiệu tôn nổi tiếng và được ưa chuộng như: Tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, Tôn Việt Nhật…
Để tìm kiếm được nhiều thông tin và giá cả thép xây dựng mới nhất, quý khách có thể truy cập vào google.com.vn và gõ những từ khóa sau: