Tờ khai thuế tiếng trung là gì

Để có thể phục vụ tốt nhất cho bạn những ngôn ngữ chuyên ngành thuế lớp học tiếng trung tại Hà Nội xin chia sẻ đến các học viên của mình những từ vựng chủ đề thuế. Hãy nắm bắt đọc và nhớ ngay để phục vụ tốt trong cuộc sống của mình nào.

Tờ khai thuế tiếng trung là gì

90 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUẾ (PHẦN 1):

Từ vựng tiếng Trung về thuế (phần 2)

2.税务局 Shuìwù jú: Cục thuế

3.税务机关 Shuìwù jīguān: Cơ quan thuế vụ

4.关税与消费税局 Guānshuì yǔ xiāofèishuì jú: Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng

5.税务员 Shuìwù yuán: Nhân viên thuế vụ

7.税款 Shuì kuǎn: Khoản thuế, số thuế

10.税收政策 Shuìshōu zhèngcè: Chính sách thuế

11.税收漏洞 Shuìshōu lòudòng: Thất thoát trong thu thuế

13.税则 Shuìzé: Quy định thuế

15.税后所得 Shuì hòu suǒdé: Thu nhập sau (khi đóng) thuế

16.检查人员 Jiǎnchá rényuán: Nhân viên kiểm tra

17.估税 Gū shuì: Tính thuế (ấn định thuế)

18.估税员 Gū shuì yuán: Nhân viên tính thuế

19.收税卡 Shōu shuì kǎ: Thẻ thu thuế

20.收税路 Shōu shuì lù: Đường thu thuế

21.周转税 Zhōuzhuǎn shuì: Thuế chu chuyển (quay vòng)

22.入港税 Rùgǎng shuì: Thuế vào cảng

>>> Xem chi tiết:Khóa học tiếng trung giao tiếp

23.印花税 Yìnhuāshuì: Thuế con niêm

24.印花税票 Yìnhuāshuì piào: Tem thuế con niêm, tem lệ phí

25.财政关税 Cáizhèng guānshuì: Thuế quan tài chính

26.岁入税 Suìrù shuì: Thuế thu hoạch năm

27.营业税 Yíngyèshuì: Thuế doanh nghiệp

28.进口税 Jìnkǒu shuì: Thuế nhập khẩu

29.出口税 Chūkǒu shuì: Thuế xuất khẩu

30.累进税 Lěijìn shuì: Thuế lũy tiến

31.累退税 Lěi tuìshuì: Thuế lũy thoái (tính thuế lùi lại liên tục)

32.盈利税 Yínglì shuì: Thuế danh lợi (tiền lãi)

33.收入税 Shōurù shuì: Thuế thu nhập

34.财产税 Cáichǎn shuì: Thuế tài sản

35.遗产税 Yíchǎn shuì: Thuế di sản

36.交易税 Jiāoyì shuì: Thuế giao dịch

37.所得税申报表 Suǒdéshuì shēnbào biǎo: Tờ khai thuế thu nhập

38.特种税 Tèzhǒng shuì: Thuế đặc chủng

39.商品税 Shāngpǐn shuì: Thuế hàng hóa

40.牌照税 Páizhào shuì: Thuế giấy phép

41.消费税 Xiāofèishuì: Thuế tiêu dùng

42.国内货物税 Guónèi huòwù shuì: Thuế hàng hóa trong nước

43.烟税 Yān shuì: Thuế thuốc lá

45.奢侈品税 Shēchǐ pǐn shuì: Thuế hàng xa xỉ

Việc cải thiện tiếng trung nhanh chóng cho bạn không đâu khác là Ánh Dương trung tâm tiếng trung chất lượng hàng đầu Hà Nội. Hãy đăng kí khóa học cho chúng tôi theo địa chỉ.

Để có thể phục vụ tốt nhất cho bạn những ngôn ngữ chuyên ngành thuế lớp học tiếng trung tại Hà Nội xin chia sẻ đến các học viên của mình những từ vựng chủ đề thuế. Hãy nắm bắt đọc và nhớ ngay để phục vụ tốt trong cuộc sống của mình nào.

Tờ khai thuế tiếng trung là gì

90 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUẾ (PHẦN 1):

Từ vựng tiếng Trung về thuế (phần 2)

关税 Guānshuì: Thuế quan

1.税 Shuì: Thuế

2.税务局 Shuìwù jú: Cục thuế

3.税务机关 Shuìwù jīguān: Cơ quan thuế vụ

4.关税与消费税局 Guānshuì yǔ xiāofèishuì jú: Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng

5.税务员 Shuìwù yuán: Nhân viên thuế vụ

6.税法 Shuìfǎ: Luật thuế

7.税款 Shuì kuǎn: Khoản thuế, số thuế

8.税率 Shuìlǜ: Thuế suất

9.税目 Shuìmù: Biểu thuế

10.税收政策 Shuìshōu zhèngcè: Chính sách thuế

11.税收漏洞 Shuìshōu lòudòng: Thất thoát trong thu thuế

12.税收 Shuìshōu: Thuế

13.税则 Shuìzé: Quy định thuế

15.税后所得 Shuì hòu suǒdé: Thu nhập sau (khi đóng) thuế

16.检查人员 Jiǎnchá rényuán: Nhân viên kiểm tra

17.估税 Gū shuì: Tính thuế (ấn định thuế)

18.估税员 Gū shuì yuán: Nhân viên tính thuế

19.收税卡 Shōu shuì kǎ: Thẻ thu thuế

20.收税路 Shōu shuì lù: Đường thu thuế

21.周转税 Zhōuzhuǎn shuì: Thuế chu chuyển (quay vòng)

22.入港税 Rùgǎng shuì: Thuế vào cảng

>>> Xem chi tiết:Khóa học tiếng trung giao tiếp

23.印花税 Yìnhuāshuì: Thuế con niêm

24.印花税票 Yìnhuāshuì piào: Tem thuế con niêm, tem lệ phí

25.财政关税 Cáizhèng guānshuì: Thuế quan tài chính

26.岁入税 Suìrù shuì: Thuế thu hoạch năm

27.营业税 Yíngyèshuì: Thuế doanh nghiệp

28.进口税 Jìnkǒu shuì: Thuế nhập khẩu

29.出口税 Chūkǒu shuì: Thuế xuất khẩu

30.累进税 Lěijìn shuì: Thuế lũy tiến

31.累退税 Lěi tuìshuì: Thuế lũy thoái (tính thuế lùi lại liên tục)

32.盈利税 Yínglì shuì: Thuế danh lợi (tiền lãi)

33.收入税 Shōurù shuì: Thuế thu nhập

34.财产税 Cáichǎn shuì: Thuế tài sản

35.遗产税 Yíchǎn shuì: Thuế di sản

36.交易税 Jiāoyì shuì: Thuế giao dịch

37.所得税申报表 Suǒdéshuì shēnbào biǎo: Tờ khai thuế thu nhập

38.特种税 Tèzhǒng shuì: Thuế đặc chủng

39.商品税 Shāngpǐn shuì: Thuế hàng hóa

40.牌照税 Páizhào shuì: Thuế giấy phép

41.消费税 Xiāofèishuì: Thuế tiêu dùng

42.国内货物税 Guónèi huòwù shuì: Thuế hàng hóa trong nước

43.烟税 Yān shuì: Thuế thuốc lá

44.酒税 Jiǔshuì: Thuế rượu

45.奢侈品税 Shēchǐ pǐn shuì: Thuế hàng xa xỉ

Việc cải thiện tiếng trung nhanh chóng cho bạn không đâu khác là Ánh Dương trung tâm tiếng trung chất lượng hàng đầu Hà Nội. Hãy đăng kí khóa học cho chúng tôi theo địa chỉ.