So sánh ryzen 5 2500u vs i5-8250u năm 2024

Ryzen 5 2500U là một trong hai vi xử lý đầu tiên thuộc thế hệ Raven Ridge của AMD dành cho laptop, hứa hẹn sự trở lại đầy ngoạn mục của "đội đỏ".

HP Envy x360 15 và 13 là hai chiếc laptop đầu tiên trên thị trường được trang bị vi xử lý Ryzen Mobile. Lựa chọn cấu hình trang bị Ryen 7 Mobile [2700U] vẫn chưa xuất hiện trên thị trường. CPU Ryzen 5 2500U được định vị đối đầu trực tiếp với Intel Core i5-8250U. Đây đều là vi xử lý 4 nhân 8 luồng, sẽ lựa chọn rất tốt với những mẫu laptop tầm trung trong năm 2018.

HP Envy x360 phiên bản 15 và 13 inch là laptop đầu tiên trang bị vi xử lý AMD Ryzen.

Chuyên trang NotebookCheck đã tiến hành benchmark vi xử lý mới của AMD trên chiếc laptop HP Envy x360 15 và kết quả cho ra sẽ không phụ lòng những fan hâm mộ chờ đợi sự xuất hiện của Ryzen trên laptop lâu nay.

Với ứng dụng CineBench R15, ở phần đơn nhân và đa nhân, Ryzen 5 2500U chịu thua trước Core i5-8250U lần lượt 6% và 0%. CPU Core i7-8550U vượt xa Ryzen 5 ở kết quả đơn nhân tới 22% nhưng ở phần kiểm tra đa nhân, khoảng cách chỉ còn 5%. Xét riêng với Intel Core i5-7300HQ bốn nhân vốn dành cho laptop hiệu năng cao, Ryzen 5 2500U cho kết quả đa nhân tốt hơn 10%.

Ngang ngửa với đối thủ ở năng lực xử lý của CPU, với phần kiểm tra năng lực đồ họa tích hợp, nhân đồ họa AMD Vega 8 nhanh chóng bỏ xa đại diện UHD 620 trong hai vi xử lý Core i hế hệ thứ 8 dành cho laptop của Intel.

Điểm 3DMark 11 của Ryzen 5 2500U cao gần gấp đôi so với Intel Core i5-8250U và mạnh hơn cả card đồ họa rời GeForce 940MX của Nvidia. Tổng thể sức mạnh đồ họa của nhân Vega 8 trong Ryzen 5 2500U nằm giữa Nvidia GeForce 940MX và MX150. Với Ryzen 7 2700U được trang bị AMD Vega 10 nhiều khả năng cho hiệu năng tương đương đại diện GeForce MX150 [GT1030] của "đại kình địch màu xanh lá".

Có thể không quá ấn tượng như những gì mà nhân đồ họa Vega làm được khi tích hợp trong vi xử lý Intel [mạnh tương đương GTX 1050] nhưng Ryzen 5 2500U và sắp tới là Ryzen 7 2700U đều thuộc dòng CPU tiết kiệm điện có TDP 15W, đây là kết quả hết sức đáng ghi nhận.

Ở bài kiểm tra điện năng tiêu thụ, một lần nữa Ryzen 5 2500U tạo nên sự ấn tượng khi có mức tiêu thụ năng lượng trung bình khi không tải thấp nhất, ngay cả khi so sánh với đại diện dòng U phía Intel. Khi tải tối đa, Ryzen 5 2500U cho thấy tỷ lệ hiệu năng/Watt của mình tốt tới thế nào khi thấp hơn nhiều so với các đại diện dùng Core i7 và card Geforce 940MX/MX150.

Đo mức tiêu thụ năng lượng. Càng thấp càng tốt.

Hiệu năng CPU ngang ngửa với đại diện Core i thế hệ thứ 8 của Intel, sức mạnh đồ họa không hề kém cạnh với card đồ họa rời phổ thông của Nvidia cùng mức tiêu thụ năng lượng ấn tượng, những gì Ryzen 5 2500U thể hiện thực sự hứa hẹn những cỗ máy laptop mỏng nhẹ có hiệu năng cao hơn, thời lượng pin dài và mức giá sẽ tốt hơn nhiều khi so sánh với sự kết hợp giữa chip Intel và Nvidia hiện tại.

AMD Ryzen 5 2500U hoạt động với 4 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 3.60 GHz base 3.00 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 15 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU AM4 [LGA 1331] Phiên bản này bao gồm 4.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2400 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 12 . Tjunction giữ dưới 95 °C độ C. Đặc biệt, Raven Ridge [Zen] được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ AMD-V, SVM . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q4/2017

Intel Core i5-8250U hoạt động với 4 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 3.40 GHz base 2.30 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 15 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU BGA 1356 Phiên bản này bao gồm 6.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2400 SO-DIMM và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 12 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Kaby Lake U Refresh được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2017

AMD Ryzen 5 2500U

Intel Core i5-8250U

So sánh chi tiết

Cinebench R23 [Single-Core]

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R23 [Multi-Core]

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R20 [Single-Core]

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R20 [Multi-Core]

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R15 [Single-Core]

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R15 [Multi-Core]

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Geekbench 5, 64bit [Single-Core]

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 5, 64bit [Multi-Core]

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

iGPU - FP32 Performance [Single-precision GFLOPS]

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản [32 bit] trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

Blender 2.81 [bmw27]

Blender là một phần mềm đồ họa 3D miễn phí để kết xuất [tạo] các cơ thể 3D, cũng có thể được tạo họa tiết và hoạt hình trong phần mềm. Điểm chuẩn của Máy xay sinh tố tạo ra các cảnh được xác định trước và đo [các] thời gian cần thiết cho toàn bộ cảnh. Thời gian yêu cầu càng ngắn càng tốt. Chúng tôi đã chọn bmw27 làm cảnh chuẩn.

Geekbench 3, 64bit [Single-Core]

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 3, 64bit [Multi-Core]

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R11.5, 64bit [Single-Core]

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R11.5, 64bit [Multi-Core]

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R11.5, 64bit [iGPU, OpenGL]

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Kiểm tra iGPU sử dụng đơn vị đồ họa bên trong CPU để thực hiện các lệnh OpenGL.

Estimated results for PassMark CPU Mark

Một số CPU được liệt kê dưới đây đã được so sánh giữa CPU và CPU. Tuy nhiên, phần lớn các CPU chưa được kiểm tra và kết quả được ước tính bằng công thức độc quyền bí mật của So sánh CPU. Do đó, chúng không phản ánh chính xác các giá trị nhãn Passmark CPU thực tế và không được xác nhận bởi PassMark Software Pty Ltd.

Chủ Đề