Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định 57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Công nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định về các hàng hóa trong nước đã sản xuất được, áp dụng trong phạm vi cả nước với các đối tượng sau:
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Thuế giá trị gia tăng.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa nhập khẩu.
4. Cơ quan, tổ chức có liên quan đến việc thực hiện các quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật Thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Ban hành kèm theo Thông tư này 09 Danh mục sau:
1. Danh mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được [Phụ lục I];
2. Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong nước đã sản xuất được [Phụ lục II];
3. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được [Phụ lục III];
4. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được [Phụ lục IV];
5. Danh mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được [Phụ lục V];
6. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được [Phụ lục VI];
7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được [Phụ lục VII];
8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm trong nước đã sản xuất được [Phụ lục VIII];
9. Danh mục giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được [Phụ lục IX].
Điều 3. Các danh mục hàng hóa quy định tại Điều 2 Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định của pháp luật về thuế và không bao gồm hết các hàng hóa khác trong nước đã sản xuất được lưu thông trên thị trường trong nước và quốc tế nhưng chưa được quy định tại Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10 năm 2021.
2. Thông tư này thay thế cho Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế Công nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân có liên quan quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: - Thủ tướng, các PTT Chính phủ [để b/c]; - Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện KSNDTC, Tòa án NDTC, Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế; - Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT; - Công báo, Cổng TTĐT của Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; - Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT, Cổng TTĐT Bộ KH&ĐT; - Lưu: VT, Vụ KTCN
BỘ TRƯỞNG
Nguy
ễn Chí Dũng
DANH MỤC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC [Kèm theo Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư]
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
1
Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn
8601
20
00
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ5-600AT [TĐ5- 900AT]; Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24 kN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h - 10 km/h, kích thước bao 3.225x994x1.550 [mm] cho đường 600 mm, 3.225x1.294x1.550 [mm] cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy [48 bình] 02 tổ hợp, điện áp 96V, dung lượng 330Ah.
2
Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn
8601
20
00
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ8-900AT [TĐ8- 600AT]; Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13kN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 km/h-10km/h, kích thước bao: 4.379x1.045x1.600 [mm] cho đường 600 mm, 4.379x1.345x1.600 [mm] cho đường 900 mm, tổ hợp ắc quy [70 bình] 02 tổ hợp, điện áp 140V, dung lượng 4.400 Ah.
3
Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn
8601
20
00
TCCS 02:2016/CĐUB. TĐ12-900AT; cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1.220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12.000 mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 192V, dung lượng 620Ah, kích thước bao 5.300x1.360x1.650 [mm], tự trọng 12 tấn.
4
Đầu máy diesel truyền động
8602
10
00
QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 16:2011/BGTVT. Đầu máy truyền động điện sản xuất lắp ráp CKD.
5
Toa xe
8605
00
00
QCVN 08:2015/BGTVT, QCVN 15: 2018/BGTVT, QCVN 18:2018/BGTVT. Chở khách, công vụ phát điện; tự đổ đến 12 m3; chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác [gồm ghế ngồi cứng, mềm, giường nằm cứng, mềm, toa xe 2 tầng, toa xe B]; cao cấp thế hệ 2, dài 20 m; chở ôtô; chở container; chở xi măng rời; chở hành lý; thùng [xi téc] composite chở chất lỏng đến 30 m3. Có giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại.
6
Toa xe chở người có giá chuyển hướng
8605
00
00
TCN.GCH.18[8].900[600]; TCCS 15:2018/CĐUB; cỡ đường ray 600, 900 mm; vận chuyển đến 18 người; khoảng cách tâm giá chuyển 1.530 mm; 02 cụm giá chuyển hướng, khoảng cách tâm trục 410 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 300 mm; số lượng bánh xe/cụm 04 cái; vận tốc trên đường thẳng [max] 7 km/h, vận tốc qua đường cong [max] 3 km/h; mặt ghế, tựa lưng chế tạo bằng inox ≥1,5 mm; chiều cao móc nối 370 mm; đầu đấm: cao su đúc, kích thước bao 4.500x1.315x1.615 [mm]; trọng lượng ≥ 2.300 kg.
7
Toa xe chở người lò dốc
8605
00
00
Phương tiện vận tải người trong hầm lò, 28 chỗ ngồi, góc dốc đường lò 10°-30°, bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m, khoảng cách hoãn xung 1,5 m.
8
Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp
8606
TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, kích thước ngăn chứa 530 x 380 x 600 [mm], số ngăn chứa 14 ngăn.
9
Toa xe xitec
8606
10
00
TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3.
10
Toa xe H quá khổ 1435
8606
30
00
Dài 14 m, tải trọng 60 tấn.
11
Xe goòng lò tuynel
8606
30
00
Thiết kế bằng sắt, thép, mặt goòng được xây lớp gạch chịu lửa.
12
Toa xe hàng có mui
8606
91
00
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B hoán cải.
13
Toa xe thành thấp [N]
8606
99
00
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B hoán cải.
14
Toa xe M chở container
8606
99
00
Dài 14 m, lắp giá chuyển hướng 34B, Misơn Trung Quốc.
15
Ô tô kéo rơ moóc
8701
95
90
Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn nhất là 44 tấn.
16
Ô tô khách đào tạo lái xe
8702
Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Gồm ô tô khách đào tạo lái xe, ô tô khách sát hạch lái xe, ô tô khách tập lái. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
17
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
8702
Kết cấu xe hai trục, ít nhất bốn bánh xe, vận tốc thiết kế lớn nhất đến 30 km/h, số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ [kể cả chỗ ngồi của người lái]. Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel.
18
Ô tô buýt
8702
10
Chở đến 80 chỗ ngồi. Đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
19
Ô tô chở người trong sân bay
8702
10
71
Chở đến 90 người [bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng].
20
Xe minibus
8702
10
89
QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ.
21
Ô tô khách
8702
10
QCVN 09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến 52 chỗ.
22
Ô tô khách [có giường nằm]
8702
10
81
Chở đến 38 người [36 giường nằm, 02 ghế ngồi].
23
Ô tô khách [thành phố]
8702
10
81
Chở đến 80 người [bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng].
24
Ô tô khách thành phố, một tầng, không có nóc
8702
10
81
Có 2 khoang: kín và không có nóc, bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng. Số người chở đến 80 người.
25
Ô tô khách thành phố, hai tầng, không có nóc
8702
10
81
Chở đến 80 người, có 2 tầng, không có nóc che toàn bộ sàn tầng 2, có bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
26
Ô tô khách thành phố BRT
8702
10
81
Chở đến 90 người [bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng].
27
Ô tô tang lễ
8702
10
81
Chở đến 19 người và 01 quan tài.
28
Ô tô con
8703
QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi [kể cả lái xe], đã được cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường [không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc phòng].
29
Ô tô con đào tạo lái xe
8703
Chở đến 9 chỗ ngồi [kể cả lái xe], xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm. Bao gồm ô tô con đào tạo lái xe, ô tô con tập lái, ô tô con sát hạch lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
30
Ô tô chở phạm nhân
8703
Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn. Đã được cấp phép đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
31
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt
8704
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 34 tấn.
32
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động
8704
Thể tích đến 20 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử.
33
Ô tô tải chở hàng chuyên dùng
8704
Xe có thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn.
34
Ô tô chở quân
8704
Số quân đến 33 chỗ người [03 chỗ trong cabin, 30 chỗ trên thùng xe].
35
Ô tô chở rác
8704
21
22
Tải trọng chuyên chở đến 9 tấn có kết cấu & trang bị để chở rác, phế liệu.
36
Ô tô tải đào tạo lái xe
8704
21
29
Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe.
37
Ô tô chở kính
8704
21
29
Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn, trang bị giá chữ A để chở kính.
38
Ô tô điều chế vật liệu nổ công nghiệp
8704
22
Scania P 360CB6X4EHZ, khối lượng bản thân xe 17.920 kg, tải trọng 17.970 kg.
39
Ô tô tải chở thùng bảo ôn, thùng đông lạnh
8704
22
41
Tải trọng đến 20 tấn, thể tích đến 45 m3; độ lạnh đến -25º C.
40
Ô tô xi téc
8704
22
43
Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn. Dung tích đến 27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm; axít [Acetic, H2SO4, HCl], cồn, dung dịch NaOH 4%; xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hoá lỏng, LPG, methanol,methyl tertiary butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ cao su, nhựa đường nóng lỏng, nitơ lỏng, ôxy lỏng, CO2 lỏng, NH3 lỏng, cám, thủy tinh lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi măng rời, chất thải; nhiên liệu cho máy bay.
41
Ô tô xi téc phun nước
8704
22
43
Dung tích đến 15.000 lít, sử dụng bơm bánh răng [60 m3/h], súng phun xa đến 50 m [1.800 l/phút].
42
Ô tô chở ô tô
8704
22
51
Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn.
43
Ô tô chở pallet
8704
22
51
Tải trọng chở đến 18 tấn tương ứng số lượng pallet chở được, thiết kế phù hợp theo kích thước pallet & linh kiện đặt trên pallet.
44
Ô tô tải tự đổ
8704
23
29
Xe có thùng tự đổ, tổng tải trọng đến 34 tấn.
45
Ô tô tải có cần cẩu
8705
10
00
Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn. Tải trọng nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m.
46
Ô tô tải nâng người làm việc trên cao
8705
90
90
Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều cao làm việc tối đa 28 m. Bán kính làm việc 16,0 m.
47
Ô tô kéo xe
8705
90
90
Khối lượng hàng chuyên chở đến 5,15 tấn.
48
Ô tô chữa cháy
8705
30
00
ISO 9001:2015. Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn, hệ thống chữa cháy gồm xi téc chứa nước [12.300 lít], bồn chứa foam [500 lít], bơm chứa cháy, vòi phun và trang thiết bị chữa cháy thông dụng kèm theo. Xe đã cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
49
Ô tô trộn bê tông
8705
40
00
Xe có chức năng trộn hỗn hợp các vật liệu xi măng, cát, đá, sỏi thành vữa để ép cọc, đổ móng, đổ trần xây nhà.
50
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế
8705
90
50
Bao gồm xe chụp X-quang lưu động; xe khám, chữa mắt lưu động; xe xét nghiệm lưu động; xe phẫu thuật lưu động; xe lấy máu; xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm và xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm.
51
Xe phun nước phòng chống bạo loạn [xe giải tán đám đông]
8705
90
90
Cải tạo trên xe cơ sở ô tô sát xi tải 6x4, dung tích đến xitec đến 10.000 lít nước, chứa hoá chất, chất cay, trang bị động cơ phụ và bơm, các thiết bị phục vụ việc phun nước phòng chống bạo động.
52
Xe rải dây thép gai
8705
90
90
Xe trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây để lập hàng rào bảo vệ [có hoặc không có cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6.000 kg/m], trang bị đèn tìm kiếm, đèn quay còi ủ. Thời gian rải dây tối đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25 phút. Chiều dài tối đa của hàng rào khi rải lên tới 250 m.
53
Xe cứu hộ cứu nạn
8705
90
90
Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần cẩu thuỷ lực 3 tấn và thiết bị đi kèm.
54
Xe đạp điện
8711
QCVN 68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn nhất 250 W, vận tốc lớn nhất 25 km/h và khối lượng bản thân [cả ắc quy] tối đa 40 kg.
55
Xe gắn máy
8711
QCVN - 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50 cm3, tốc độ tối đa 50 km/h [gồm xe đạp máy, xe máy điện].
56
Xe mô tô
8711
20
QCVN - 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích xi lanh đến 250 cc.
57
Xe đạp
8712
00
30
Không lắp động cơ, gồm cả xe xích lô ba bánh.
58
Rơ moóc
8716
39
91 99
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị phát sóng di động, hàng siêu trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ đến 57.340 kg.
59
Sơ mi rơ moóc
8716
39
99
QCVN 11:2015/BGTVT. Tải trọng đến 35 tấn, phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên dụng, container; chở ô tô du lịch [tối đa chở được 06 ô tô]; loại có mui, tự đổ, đông lạnh.
60
Dolly [10ft và 20ft]
8716
39
99
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
61
Moóc chứa hàng hóa rời
8716
39
99
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
62
Sơ mi rơ moóc chuyên dụng
8716
40
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG. Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn.
63
Xe băng chuyền
8716
80
90
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
64
Thang kéo đẩy tay
8716
80
90
TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
65
Xe gom rác đẩy tay
8716
80
90
Khung xe được làm từ ống tuýp Ø34 sơn chống gỉ chịu cường lực. Thùng xe thiết kế thích hợp với nhiều loại rác thải sinh hoạt. Một bánh xe dẫn hướng phía trước, hai bánh xe chịu tải phía sau. Kích thước khung 1.200x1.050x1.000 [mm]. Kích thước thùng chứa: 900x700x650 [mm]. 02 bánh xe chịu tải Ф550mm, 01 bánh xe dẫn hướng Ф250 mm. Dung tích 400 lít.
66
Phà
8901
10
Phà vận tải biển chở khách/các xe trọng tải đến 255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến 268 tấn.
67
Tàu khách
8901
10
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách.
68
Tàu khách
8901
10
Phương tiện hàng hải. Sức chở đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm.
69
Tàu chở xi măng rời
8901
10
Trọng tải đến 14.600 tấn.
70
Tàu chở hàng
8901
10
Trọng tải đến 56.000 tấn, đạt chất lượng quốc tế, bao gồm cả loại tàu chở ô tô, chở container [sức chứa đến 2.410 TEU], chở hàng đa năng [trọng tải 17.500 tấn]. Đối với tàu chở hàng khô đường thủy nội địa [trọng tải đến 23.961 tấn].
71
Tàu chở công nhân
8901
10
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 100 người.
72
Tàu chở hóa chất
8901
20
Trọng tải đến 6.500 tấn.
73
Tàu chở hóa chất nguy hiểm
8901
20
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 2.580 tấn.
74
Xà lan
8901
10
90
Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữ nguyên 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mớn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P [9500]; trọng tải 18.000 tấn.
75
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene
8901
20
Khả năng chuyên chở đến 4.500 m3.
76
Tàu chở dầu
8901
20
Chiều dài toàn bộ 245 m; chiều dài giữ nguyên 2 trụ 236 m; chiều rộng thiết kế 43 m; chiều cao mạn 20 m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 14 m; định biên thuyền viên 27 người; tốc độ khai thác 15 hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT. Đối với tàu chở dầu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn.
77
Tàu chở dầu/hóa chất
8901
20
Trọng tải đến 50.000 tấn.
78
Tàu chở khí hóa lỏng [LPG]
8901
20
Trọng tải đến 5.000 tấn.
79
Xà lan nhà ở
8901
90
Trọng tải 9.500 tấn, sức chở 150 người.
80
Xà lan chuyên dụng phục vụ dầu khí
8901
90
Trọng tải đến 12.000 tấn.
81
Xà lan chuyên dùng lắp cẩu
8901
90
Sức nâng đến 4.200 tấn.
82
Tàu chở hàng rời
8901
90
Chiều dài toàn bộ 190 m; chiều dài giữ nguyên 2 trụ 183,3 m; chiều rộng thiết kế 32,26 m; chiều cao mạn 17,8 m; mớn nước thiết kế 11,7 m; mớn nước đầy tải 12,8 m; trọng tải đến 54.000 DWT.
83
Tàu tự hành pha sông biển
8901
90
Trọng tải đến 100 tấn.
84
Tàu cần cẩu
8901
90
Phương tiện thủy nội địa. Sức nâng đến 240 tấn.
85
Tàu cá
8902
Loại tàu cá vỏ gỗ, thép, composite đã được cấp phép lưu hành.
86
Tàu kéo biển
8904
00
39
ASD 3212 YN 51235. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ.
87
Tàu kéo
8904
00
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 5.810 HP.
88
Tàu đẩy
8904
00
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 7.200 HP.
89
Tàu kéo đẩy
8904
00
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính đến 3.040 HP.
90
Tàu kéo - đẩy biển
8904
00
Công suất đến 7.000 HP.
91
Tàu hút
8905
10
Phương tiện thủy nội địa. Công suất hút đến 20.000 m3/h.
92
Tàu cuốc
8905
10
Phương tiện thủy nội địa. Công suất cuốc đến 300 m3/h.
93
Tàu cuốc sông và biển
8905
10
00
Phương tiện hàng hải. Chiều sâu cuốc 10- 20m; Công suất đến 3.000 HP.
94
Tàu hút bùn
8905
10
00
Công suất động cơ đến 4.170 HP [5.000 m3/h].
95
Kho nổi chứa xuất dầu - FS05
8905
20
00
Trọng tải 150.000 tấn. Chiều dài 224,22 m, chiều rộng 46,4 m, chiều cao mạn 24 m, chiều chìm 17,48 m.
96
Ụ nổi
8905
90
10
Sức nâng đến 20.000 tấn.
97
Tàu kiểm ngư
8906
Công suất đến 600 CV.
98
Tàu thủy văn
8906
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 287 tấn.
99
Tàu cứu hộ
8906
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 114 tấn.
100
Tàu huấn luyện
8906
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 20 người.
101
Thân tàu
8906
Thân tàu hợp kim nhôm và thân tàu sông, biển, trọng tải đến 12.500 DWT.
102
Bến nổi
8906
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500 khách.
103
Tàu thả phao
8906
90
Công suất đến 3.000 HP.
104
Tàu AHTS [tàu dịch vụ dầu khí đa năng]
8906
90
90
Công suất đến 16.000 HP.
105
Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí
8906
90
90
Chiều dài tổng thể 94,65 m, chiều rộng đúc 21 m, tải trọng toàn phần 4.797 tấn, tải trọng tĩnh 1.911 tấn, công suất máy chính 3 x 2.560 kW, công suất đến 6.082 CV.
106
Tàu tìm kiếm, cứu hộ - cứu nạn
8906
90
90
Công suất đến 6.300 HP.
107
Tàu phục vụ ứng phó sự cố tràn dầu
8906
90
90
Công suất đến 3.500 HP.
108
Cano
8906
90
90
Dài 6 m, rộng 1,71 m, cao 0,55 m; mớn nước 0,25 m, công suất đến 200 HP, sức chở 6 người.
109
Xuồng cứu sinh mạn kín
8906
90
90
Dài 4,9 m, rộng 2,2 m, cao 1 m, mớn nước 0,8 m, sức chở 28 người, công suất đến 29 HP.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
1
Bồn áp lực hình cầu
7309
00
19
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 4.400 m3, áp suất làm việc đến 40 kg/cm3.
2
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang
7309
00
19
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 650 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3.
3
Thùng phuy đựng phốt pho
7310
10
90
Bằng sắt hoặc thép. Kích thước 500 x 800 mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thuỷ lực 250 kPa, dung tích 157 lít.
4
Bình chứa LPG
7311
00
23
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích đến 99 lít; áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa đến 45 kg; chiều dày max/min: 3mm/2,3mm.
5
Bồn chứa LPG
7311
00
25
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm.
6
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng
7311
00
99
Bằng sắt hoặc thép. Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2.
7
Máng cào tải than, đá hầm lò
7325
TCCS 02:2016/CKMK, năng suất đến 150 tấn/giờ, chiều dài vận chuyển 100m, công suất đến 40 kW, xích tải Ф18x64, vận tốc xích 0,88 m/s.
8
Máng tháo tải than trong hầm lò
7325
Chiều dài x rộng 1.500x[600 đến 1.500] [mm]; vật liệu SUS 304; D=6mm. Đóng/mở bằng bản lề.
9
Giàn chống mềm GM20/30
7380
40
90
TCCS 12:2018/CKMK. Hành trình chống giữ đến 3.000mm; góc dốc lò chợ 45° - 75°; khoảng cách tâm 2 giàn đến 370mm; áp lực trạm dịch 20Mpa; dung dịch nhũ hóa 5%; chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.770mm.
10
Giàn chống mềm GM16/34
7380
40
90
TCCS 12:2018/CKMK. Hành trình chống giữ đến 3.400 mm; góc dốc lò chợ 45°-75°; khoảng cách tâm 2 giàn 350- 390 mm; áp lực trạm dịch 20Mpa; dung dịch nhũ hóa 5%; chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.891mm.
11
Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện
8402
11
20
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1.000MW; áp suất khí ra đến 246 kg/cm2; nhiệt độ đến 593 °C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas.
12
Nồi hơi gia nhiệt nước
8402
11
20
Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500 tấn/giờ, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí.
13
Nồi hơi các loại
8402
12
21
Công suất tới 35 tấn/giờ, áp lực đến 12 kg/cm2; áp suất làm việc tới 30 atm [nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía].
14
Nồi hơi tàu thủy
8402
12
Công suất hơi đến 35 tấn hơi/giờ.
15
Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện [Module thu hồi nhiệt]
8402
90
10
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất đến 250MW [ống nằm ngang hoặc thẳng đứng].
16
Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện
8402
90
10
Công suất của một module đến 100MW [cho nhà máy nhiệt điện].
17
Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện
8402
90
10
Công suất của một module đến 100MW [cho nhà máy nhiệt điện].
18
Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao
8402
Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào [trừ khí nén hoặc khí lỏng], bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích 300 lít.
19
Hệ thống xử lý khói nồi hơi
8404
10
Công suất 3.500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt [vách phủ granite], hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói.
20
Động cơ diesel
8408
Công suất đến 50 HP.
21
Động cơ diesel RV145-2 10,8 kw [14,5 mã lực]
8408
Động cơ theo thiết kế mới [loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang].
- Đường kính xi lanh x hành trình piston 400 x 94 [mm]; thể tích 738 cm3.
- Công suất cực đại 14,5 mã lực tương đương 144.000 vòng/giờ.
- Công suất danh nghĩa 12,5 mã lực tương đương 132.000 vòng/giờ.
- Suất tiêu hao nhiên liệu ít hơn 195 [g/mã lực.giờ].
- Khối lượng 115 kg; khối lượng/công suất 7.93 kg/kW [14,5 mã lực].
22
Máy bơm nước thuỷ lợi
8413
81
19
Công suất đến 32.000 m3/giờ, chiều cao bơm đến 40 m.
23
Quạt gió lò phòng nổ các loại
8414
59
20
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Quạt đơn công suất từ 5,5 đến 45kW; quạt kép công suất từ 2x5.5 đến 2x45kW, điện áp 660V.
24
Quạt công nghiệp
8414
59
Lưu lượng gió đến 100.000 m3/giờ, công suất đến 2.395 kW; độ ồn 5oC/phút.
- Cự ly giao tiếp với Sensor tối đa 30m.
123
Thiết bị bảo an ATM
8531
10
Là thiết bị giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, rung lắc, dịch chuyển… tại cây ATM của các ngân hàng, báo động qua 3 phương thức:
- Tại chỗ hú loa đèn;
- Nhắn tin gọi điện;
- Gửi bản tin lên Server.
124
Thiết bị giám sát không dây S- Wireless
8531
10
Bao gồm thiết bị S-Wireless Gateway và thiết bị S-Wireless Node cảm biến. Dùng để giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, nút bấm khẩn cấp, báo khói… cho các cửa hàng, siêu thị, phòng giao dịch..., báo động qua 3 phương thức:
- Tại chỗ hú loa đèn;
- Nhắn tin gọi điện;
- Gửi bản tin lên Server.
125
Thiết bị cảnh báo thiên tai đa mục tiêu
8531
10
- Cảnh báo khẩn cấp đến người dân khi có thiên tai xảy ra như động đất, sóng thần, lũ lụt… thông qua hệ thống loa, đèn, công suất lớn bán kính tác động rộng lớn.
- Được điều khiển trực tiếp từ Viện vật lý địa cầu, cục phòng chống thiên tai tại Bộ, Sở, ban, ngành.
- Sử dụng phần mềm quản lý tập trung trên nền tảng Web.
126
Áp tô mát phòng nổ
8535
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1.200V.
127
Khởi động từ phòng nổ
8535
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1.200V.
128
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ
8535
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000V.
129
Thiết bị cắt lọc sét
8535
90
90
Dập các xung sét có cường độ đến 200kA.
130
Hệ thống tiếp đất thoát sét
8536
30
Đến 40 cọc.
131
Măng sông cáp quang
8536
90
Là phụ kiện quang để bảo vệ mối hàn cáp quang và tập trung các mối hàn đó. Có thể dùng cho tối đa 48 mối hàn cáp quang; dùng cho điện áp không quá 1.000V.
132
Phiến đấu dây
8536
90
93
Bao gồm: 1 đôi có mỡ [BI-1], 10 đôi có mỡ [BI-10], dây SL10, dây PO-10 [IDC102], dây thuê bao [PO-IDF và PO-ID].
133
Hệ thống tủ nguồn DC cho trạm viễn thông
8537
10
99
- Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220V 50Hz thành một chiều 48V DC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc quy.
- Hiệu suất chuyển đổi đến 98%.
- Công suất đến 27kW.
- Hệ số công suất 99%.
- Độ méo hài dòng điện đến 5%.
- Cho phép tích hợp bộ sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện.
- Giám sát điều khiển từ xa toàn bộ các thông số.
134
Tủ giám sát và điều khiển trung tâm
8537
10
99
Truyền thông trao đổi dữ liệu với trạm trung tâm và tủ giám sát khu vực. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang. Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng. Nguồn cung cấp đầu vào 380/660VAC. Nguồn cung cấp đầu ra 12VDC/255mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 - 400C. Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 637 x 605 x 454 [mm]; trọng lượng 150kg.
135
Trạm khu vực [Trạm giám sát khu vực]
8537
10
99
Thu phát tín hiệu với thẻ định vị. Tần số làm việc 2.4GHz. Khoảng cách thu phát tín hiệu với thẻ định vị 100m. Kết nối với trạm trung tâm bằng cáp quang đơn mốt hoặc cáp đồng [RS485]. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C. Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 460 x 400 x 340 [mm]. Trọng lượng 50kg.
136
Tủ giám sát trung tâm
8537
10
99
Giám sát và cảnh báo nồng độ khí thoát ra trong mỏ [khí CH4, CO, CO2, O2, H2, nhiệt độ, tốc độ gió, hạ áp...] liên tục 24/24. Hiển thị dữ liệu nồng độ các loại khí dưới dạng bảng và đồ thị. Thống kê, lưu trữ trạng thái hoạt động, kết xuất báo cáo, in ấn. Cài đặt, cấu hình cho từng đầu đo: ngưỡng cảnh báo, cắt điện, vị trí lắp đặt, thời điểm lắp đặt, thời gian hiệu chuẩn. Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí mêtan tại khu vực giám sát. Số lượng kênh đo quản lý và điều khiển đến 40 kênh. Truyền dữ liệu về máy tính chủ giám sát trung tâm. Màn hình hiển thị LCD 22". Tần số thu trong toàn dải đo 5-12kHz. Tần số phát 0- 2kHz. Tín hiệu ra đến 40 kênh độc lập 39VDC/45mA an toàn tia lửa. Nguồn cung cấp 220VAC. Công suất 600VA. Kích thước 1.800 x 650 x 800 [mm]. Trọng lượng 200kg.
137
Tủ giám sát và điều khiển khu vực
8537
10
99
Truyền thông trao đổi dữ liệu với tủ giám sát trung tâm. Kết nối với các thiết bị chấp hành: van điện, các bộ điều khiển. Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng. Nguồn cung cấp đầu vào 380/660VAC. Nguồn cung cấp đầu ra đến 6 đường ra 12VDC/255mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C; dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 770 x 247 x 650 [mm]; trọng lượng 200kg.
138
Cáp [cable] sợi quang
8544
70
TCVN 8665:2011. Dùng trong mạng viễn thông đường trục, đường nhánh hoặc tới các thuê bao, mạng truyền hình...
- Dung lượng đến 144 sợi quang;
- Bước sóng ánh sáng hoạt động đến 1.625nm;
- Nhiệt độ làm việc -30oC đến +70oC;
- Môi trường sử dụng: treo, chôn ngầm hoặc luồn cống, luồn ống.
139
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
8544
42
11 và 19
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V.
140
Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2
8544
42
19
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V.
141
Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2
8544
42
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.
142
Dây dẫn điện bọc plastic
8544
42
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.
143
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển
8544
49
31
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.
144
Sợi thủy tinh dùng trong thông tin quang G.652D
9001
TCVN - 8665:2011, tiêu chuẩn ITU - T G.652.D.
145
Bộ điều khiển nhận tín hiệu DC low
9032
89
39
- Chuyển đổi điện áp 12VDC [ắc quy đề của máy phát điện] thành 48VDC cấp nguồn cho ATS tại trạm BTS có khoảng cách giữa máy nổ và nhà trạm > 50m;
- Chuyển đổi nguồn 220VAC thành nguồn 12VDC cấp cho bộ chuyển đổi [ưu tiên sử dụng nguồn AC khi có điện AC];
- Chuyển tiếp tín hiệu DClow từ NOCPro qua GSM đến ATS để điều khiển máy phát điện;
- Gửi tin nhắn cho nhân viên vận hành trạm.
146
Bộ chuyển nguồn tự động ATS
9032
89
39
ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào đến 250 VAC. Tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa 60A. Điện áp nguồn nuôi 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện LCD/Keyboard/LED/Switch. Đáp ứng khả năng hoạt động độc lập.
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN, PHÂN BÓN, THỨC ĂN CHĂN NUÔI, THUỐC THÚ Y, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
Tên mặt hàng
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
Nhóm
Phân nhóm
1
Bò sữa HF
0102
21
00
Bò giống.
2
Bò thịt Brahman
0102
29
19
Bò giống.
3
Trâu nội
0102
31
00
Loại thuần chủng để nhân giống.
4
Lợn cái hậu bị Móng Cái
0103
10
00
Số con đẻ ra còn sống/lứa [min]: 11. Số con cai sữa/lứa [min]: 9. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh đạt đến 6 kg. Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt đến 60 kg. Tuổi đẻ lứa đầu [ngày]: 315-360. Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2.
5
Lợn Hương
0103
10
00
- Đối với lợn nái sinh sản: tuổi đẻ 330 - 360 ngày; số lứa đẻ/nái/năm ≥2,0.
- Đối với lợn đực giống: tỷ lệ thụ thai ≥95%; bình quân số con sơ sinh sống trên ổ ≥9 con; bình quân khối lượng sơ sinh trên con ≥0,45 kg.
6
Lợn cái hậu bị Yorkshire thuần
0103
10
00
TCCS 1:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con;
- Số con cai sữa/lứa: 9,7 con;
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2.
7
Lợn cái hậu bị Landrace thuần
0103
10
00
TCCS 2:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa khoảng 10 con;
- Số con cai sữa/lứa khoảng 9 con;
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2.
8
Lợn cái hậu bị Duroc thuần
0103
10
00
TCCS 3:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa khoảng 9 con;
- Số con cai sữa/lứa khoảng 8 con;
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 13 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 80 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,0.
9
Lợn cái hậu bị Yorkshire - Landrace
0103
10
00
TCCS 4:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con;
- Số con cai sữa/lứa: 10,1 con;
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đạt 85 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25.
10
Lợn cái hậu bị Landrace - Yorkshire
0103
10
00
TCCS 5:2015/THG;
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con;
- Số con cai sữa/lứa khoảng 10 con;
- Số ngày cai sữa: 21-28 ngày;
- Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg;
- Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa đến 85 kg;
- Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày;
- Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25.
11
Lợn đực hậu bị Yorkshire thuần
0103
9x
TCCS 6:2015/THG;
- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất [từ 30- 100kg]: 90-100 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đạt đến 15 mm.
12
Lợn đực hậu bị Landrace thuần
0103
9x
TCCS 7:2015/THG;
- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất [từ 30- 100kg]: 90-100 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đạt đến 15mm.
13
Lợn đực hậu bị Duroc thuần
0103
9x
TCCS 8:2015/THG;
- Thời gian nuôi kiểm tra năng suất [từ 30- 100 kg]: 90-100 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.
14
Lợn giống thương phẩm Yorkshire - Landrace
0103
9x
TCCS 12:2015/THG;
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.
15
Lợn giống thương phẩm Landrace - Yorkshire
0103
9x
TCCS 13:2015/THG;
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng: 12-15 mm.
16
Lợn giống thương phẩm Duroc - Yorkshire - Landrace
0103
9x
TCCS 14:2015/THG;
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng: 12 mm.
17
Lợn giống thương phẩm Duroc - Landrace - Yorkshire
0103
9x
TCCS 15:2015/THG;
- Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày;
- Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày;
- Độ dày mỡ lưng đến 15 mm.
18
Lợn đực hậu bị Móng Cái
0103
9x
- Khả năng tăng trọng/ngày [gam]: 355;
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng [max]: 3,0;
- Độ dày mỡ lưng đến 30 mm.
19
Cừu Phan Rang
0104
10
10
Loại thuần chủng để nhân giống.
20
Dê Bách thảo
0104
20
10
Loại thuần chủng để nhân giống.
21
Ngan LH-012
0105
99
Loại siêu nạc, thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống 95-96%. Ngan cái đạt đến 3,2 kg [70 ngày tuổi]; ngan đực đạt đến 5,7 kg [84 ngày tuổi]; FCR 2,0-2,8 kg thức ăn/kg tăng trọng.
22
Vịt LH -013
0105
99
Loại siêu nạc, lông trắng, mỏ và chân màu vàng. Thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng đạt đến 3,7 kg [70 ngày tuổi]; FCR 2,2-2,6 kg thức ăn/kg tăng trọng.
23
Vịt biển
0105
13
- Tuổi đẻ ≤23 tuần, số tuần đẻ ≥52 tuần;
- Năng suất trứng/mái/số tuần đẻ ≥170 quả;
- Khối lượng trung bình trứng giống ≥75 g;
- Tỷ lệ ấp trứng nở trung bình/trứng ấp ≥73;
- Tỷ lệ chết, loại/tháng ≤2,0%;
- Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn SS ≤4 kg.
24
Gà chọi LH -009
0105
94
4x
Gà chọi lai 3 màu, lông đa phần mầu đen [giống bố], có một số màu vàng, vàng đốm [giống mẹ]. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng khoảng 2,3 kg [115 ngày tuồi]. FCR khoảng 3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng.
25
Giống gà Móng thương phẩm
0105
QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống.
26
Gà ta LH -001
0105
Gà ta chọn tạo, gà trống có màu đỏ thẫm, mào cờ đỏ tươi, chân và da vàng; gà mái có lông màu vàng rơm, có con màu vàng đất, chân da vàng. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg [120 ngày tuổi]. FCR khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng.
27
Gà ta LH -002
0105
Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 001. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,2 kg [125 ngày tuổi]. FCR: khoảng 3 kg thức ăn/kg tăng trọng.
28
Gà ta LH -002S
0105
Gà ta chọn tạo, lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 002. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đạt đến 2,4 kg [125 ngày tuổi]. FCR: khoảng 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.
29
Gà ta LH -003
0105
Gà ta chọn tạo, vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, sức sống cao. Tỷ lệ sống 97-98%. Khối lượng đạt đến 2,1 kg [115 ngày tuổi].
30
Gà ta lai chọi LH -014
0105
Gà ta lai chọi, lông ôm, mã đẹp, thịt thơm ngon, săn chắc. Tỷ lệ sống 96-98%. Khối lượng đến 1,9 kg [mái]; 2,6 kg [trống]. FCR khoảng 2.8 kg thức ăn/kg tăng trọng.
31
Gà màu LH-010
0105
Gà màu chọn tạo, màu lông đa dạng, vàng đốm đen ở vai, lưng và lông đuôi, lông cổ có màu vàng ánh kim. Tỷ lệ sống 96-97%. Khối lượng trung bình: gà mái 1,8 kg, gà trống 2,8 kg, 70-90 ngày tuổi. FCR khoảng 2,6-2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.
32
Gà ta LH -007
0105
Gà ta lai tạo, vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, lông ôm, thịt thơm ngọt, săn chắc. Tỷ lệ sống 96%. Khối lượng đạt 2,5 kg [100 ngày tuổi]. FCR khoảng 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng.
33
Gà Tiên Yên hậu bị
0105
Tỷ lệ nuôi sống ≥ 96%; thời gian nuôi hậu bị [cả giai đoạn gà con] 19-20 tuần; khối lượng kết thúc hậu bị đối với con trống là đạt đến 2,1 kg, đối với con mái đạt đến 1,5 kg; tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng [giai đoạn sinh sản] khoảng 4kg.
34
Cá chép gấm
0301
93
Cá nước ngọt. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014 .
35
Cá nước ngọt
0301
99
TCVN 9963:2014, TCVN 9586:2014 về Cá nước ngọt. Gồm: anh vũ, ba sa, bông lau, bông cát, bống cau, bống keo [kèo], bống tượng, chạch, chạch bông, chạch sông, chày [chài], chiên, chuối [sộp], còm [nàng hai, diếc, lăng nha, lăng chấm, lăng đuôi to, lăng vàng, lóc bông, lúi sọc, rầm xanh, mè trắng hoa nam, he, chốt trắng.
36
Cá nuôi nước mặn/lợ.
0301
99
90
Gồm: bống bóp, bơn vỉ, bớp biển [giò], cam, chẽm [vược], đối mục, hồng, hồng bạc, hồng đỏ, tráp vây vàng.
37
Cá chẽm/Cá vược
0301
99
90
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.
38
Cá mú [Cá song]
0301
99
TCVN 10462:2014 "Cá nước mặn - Giống cá song chấm nâu, cá giò - Yêu cầu kỹ thuật".
39
Cá đối mục
0301
99
90
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT- Quy chuấn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, điều kiện VSTY.
40
Giống cá nước ngọt
0301
99
49
TCVN:10463:2014; QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT về giống cá nước ngọt. Gồm: mè hoa, mè trắng, trôi Mrigal, trôi Ấn Độ, rô phi vằn, trắm cỏ, trắm đen, chim trắng, chép lai, chép, rô phi vằn, rô phi đen, rô đồng, chuối hoa, chuối sộp, tầm Trung Hoa, tầm Xiberi, tầm Nga, thác lác, cá tra, trê vàng, trê đen, trê lai, trôi Ấn Độ, trôi ta, chép Nhật.
41
Nhóm giống cá nuôi nước mặn/lợ.
0301
99
90
Gồm: mú [song] đen chấm nâu, mú [song] chấm gai, mú [song] chấm gai, mú [song] dẹt/chuột, mú [song] hoa nâu/mú cọp, mú [song] nghệ, mú [song] sao, chim vây vàng, dìa, hói.
42
Cua biển
0306
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, điều kiện VSTY.
43
Tôm rảo
0306
36
29
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/nợ, giống giáp xác
44
Tôm càng xanh
0306
36
23
TCVN 9389:2014 "giống tôm càng xanh- yêu cầu kỹ thuật".
45
Tôm sú
0306
36
11
TCVN 8399- 2012 "Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”.
46
Tôm thẻ chân trắng
0306
36
12
TCVN 10257:2014 "Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật".
47
Tôm he Ấn Độ
0306
3x
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác
48
Cua
0306
33
00
Loại: xanh [bùn], cà ra. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác.
49
Ghẹ xanh
0306
33
00
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác.
50
Hàu
0307
11
10
Loại: cửa sông, cửa biển [Thái Bình Dương]. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
51
Điệp quạt
0307
21
10
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
52
Nghêu [ngao]
0307
71
10
Loại: 2 cồi, Dầu, Lụa, Bến Tre. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
53
Thâng [sò chén]
0307
71
10
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
54
Sò
0307
71
10
Loại: huyết, lông. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
55
Bào ngư
0307
81
10
Loại: bầu dục, chín lỗ, vành tai. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể.
56
Tinh lợn giống
0511
99
10
TCCS 9:2015/THG. Loại: Móng Cái, Yorkshire, Landrace, Duroc. Tinh nguyên, lượng tinh xuất [V] 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng [A] ≥ 70%. Mật độ tinh trùng [C] 200-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.
Tinh đã pha: Thể tích liều tinh 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 70%.
57
Tinh bò, tinh trâu
0511
10
00
TCCS 10:2015/THG.
58
Cây bơ đầu dòng giống 034
0602
10
90
- Giống cây ăn quả thích hợp ở vùng khí hậu nhiệt đới và các tỉnh Tây Nguyên. Khả năng sinh trưởng khỏe, cho quả sớm, năng suất ổn định.
- Trọng lượng quả đạt đến 800g, hình dáng quả thon dài, hạt nhỏ. Chiều dài đến 35 cm.
- Năng suất trung bình đạt đến 200 kg/cây.
- Tỷ lệ thịt quả đạt 85%, thịt quả vàng, vị béo và không có xơ.
59
Cây cà phê đầu dòng
0602
10
90
Giống thiện trường; xanh lùn. Cây sinh trưởng khỏe, tán hình trụ, cánh hơi rũ, Năng suất đạt đến 4,5 tấn nhân/ha.
60
Cây cà phê đầu dòng giống Lá xoài
0602
10
90
Chiều cao trung bình 1,6-1,8m đối với cây hảm đọt, từ 3-4m đối với vườn thả đọt, đường kính tán trung bình 3m, cây sinh trưởng, phát triển tốt, tương đối đồng đều về đặc điểm giống; phân cành cấp 1, 2 mạnh.
61
Cây cà phê chè đầu dòng
0602
10
90
- Giống: Typica; Bourbon. Năm trồng/tuổi cây: 40-45 năm
- Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, nhiễm sâu bệnh nhẹ.
- Chiều cao cây đến 350 cm; 03 -05 thân/gốc; đường kính gốc đến 135 mm; dạng tán hình chóp; 6 quả/chùm, quả màu đỏ.
62
Sầu riêng
0602
-10
- 20
- 90
- 00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [như: Chín hoá, Ri-6, Monthong/ DONA]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
63
Nhãn
0602
-10
- 20
- 90
- 00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [lồng Hưng Yên, tiêu Da bò, xuồng cơm vàng, Edor, PH-M99-1.1, PH-M99- 2.1, HTM-1, HTM-2...]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
64
Vải
0602
10/ 20
90/ 00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [thiều Thanh Hà, thiều Hùng Long, Yên Hưng, Yên Phú, Phúc Hòa...]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
65
Chôm chôm
0602
10/ 20
90/ 00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [DONA, Rongrieng, Java, đường, nhãn...]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
66
Xoài
0602
10/ 20
90/ 00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [cát Hòa Lộc, cát Chu, Đài Loan, Xiêm núm...,]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
67
Cam
0602
10/ 20
90/ 00
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [Bù, Xã Đoài, Đường Canh, Sành, Soàn, Mật, không hạt, BH, CS1, CT36, CT9...]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
68
Quýt
0602
10/ 20
90/ 00
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [Đường, đường không hạt, Hồng, PQ11...]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
69
Bưởi
0602
10/ 20
90/ 00
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [Năm roi, Thanh Trà, Phúc Trạch, Đoan Hùng, Phú Diễn, Da xanh, hồng Quang Tiến, đường lá cam ít hạt LĐ4...]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
70
Thanh long
0602
10/ 20
90
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [ruột đỏ TL4, Bình Thuận, Chợ Gạo, ruột đỏ LĐ1, ruột tím hồng LĐ5...]. Cây con, hom sử dụng làm giống.
71
Bơ
0602
10/ 20
90/ 00
TCVN 9301:2013. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [TA1, Booth7, sáp...]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
72
Hồng
0602
10/ 20
90/ 00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội [MC1]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
73
Lê
0602
10/ 20
90/ 00
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội [Tai Nung]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
74
Chè
0602
10/ 90
90
TCVN 10684-6:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [Kim Tuyên, Thúy Ngọc, Phúc Vân Tiên, TB14, PH11, PH8, PH10...]. Cây con, hom sử dụng làm giống.
75
Cà phê
0602
10/ 90
90
TCVN 10684-2:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [TN1, TN2, TR9, TR11, TR12, TR13, TRS1...]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
76
Cao su
0602
10
90
TCVN 10684-7:2018. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [VNg77-2, VNg77-4]. Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
77
Sắn
0602
10
90
Cành ghép hoặc giâm làm giống.
78
Lạc tiên/chanh leo
0602
20
00
Đài Nông 1. Cây con để làm giống. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ].
79
Dứa
0602
20
00
TCVN 9062:2013. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [MD2, Cayen Long Định 2 LĐ2]. Cây con/chồi để làm giống.
80
Cây giống Keo lai
0602
90
TCVN11570-2: 2016. Nhân giống bằng phương pháp giâm hom; Tuổi cây đến 4 tháng, Đường kính cổ rễ đến 0,4 cm, chiều cao cây đến 35 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không bị sâu bệnh; có từ 4 đến 6 lá; rễ cây có ít nhất 2 rễ chính, màu trắng ngà, không bị đứt, gãy.
81
Cây giống Keo lai
0602
90
TCVN11570-2: 2016. Nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô. Tuổi cây đến 5 tháng; đường kính gốc đến 0,4 cm; chiều cao đến 35 cm; Hình thái chung: Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá.
82
Cây giống Keo tai tượng
0602
90
TCVN 11570-1:2016. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; nguồn gốc từ rừng giống chuyển hóa, cây trội. Tuổi cây có 2 tiêu chuẩn: 3 - 5 tháng và 7-8 tháng; Đường kính gốc có 2 tiêu chuẩn > 0,3 cm và 0,7 cm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh hại.
83
Cây giống Bạch đàn lai
0602
90
TCVN 11571-1:2016. Nhân giống bằng phương pháp giâm hom; tuổi cây đến 4 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,4 cm; chiều cao đến 30 cm; hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 14 đến 16 lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu.
84
Cây giống Lim xanh
0602
90
Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt, chiều cao đến 35 cm. Hình thái chung: cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiện bị sâu bệnh gây hại, có từ 10 đến 15 lá. Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu, tuổi cây từ 12 tháng trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,6 cm trở lên; chiều cao đến 50 cm.
85
Cây Sao đen
0602
90
Tuổi cây con đến 14 tháng, đường kính cổ rễ trên 5 mm; chiều cây cao trên 50 cm, cây sinh trưởng tốt, thân thẳng, cân đối, không sâu bệnh, cụt ngọn.
86
Cây Thông ba lá
0602
90
90
04TCN-65 2003. Pinus Kesiya Royle. Tuổi cây 6-8 tháng tuổi, chiều cao từ cổ rễ trên 15 cm, đường kính cổ rễ 3 mm trở lên, sinh trưởng bình thường, không nấm bệnh, gãy ngọn, cây cứng khỏe
87
Cây giống Thông nhựa
0602
90
90
12TCN 14:1982. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 18 tháng; đường kính cổ rễ đến 0,8 cm; chiều cao đến 12 cm. Cây không có dấu bệnh sơ nhiễm hoặc điển hình.
88
Sa Mộc
0602
90
04-TCN-66-2002. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 16 tháng, chiều cao >25 cm, đường kính gốc từ 0,4 cm, cây sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh đậm, thân thẳng, đã có 3-4 cành, không sâu bệnh, không cụt ngọn, chưa ra búp non mới.
89
Giổi xanh
0602
90
90
04TCN 130:2006. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt. Tuổi cây từ 8 tháng trở lên; chiều cao ≥ 40 cm; đường kính gốc ≥ 0,4 cm; cây sinh trưởng bình thường, lá xanh, thân thẳng, không sâu bệnh.
90
Quế
0602
90
90
04TCN 23:2000. Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt; Tuổi cây đến 24 tháng; chiều cao cây đến 30 cm; đường kính cổ rễ từ đến 0,5 cm; cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh.
91
Chuối
0602
20
90
Cây con để làm giống. Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ].
92
Cây cao su giống
0602
90
50
PB255; RRIV 1; RRIV 5; RRIV 103; RRIV 106; RRIV 107; RRIV 114; RRIV 115; RRIV 120; RRIV 124; RRIV 206; RRIV 209; RRIC 121; IRCA130. Sinh trưởng khỏe, đồng đều; chịu rét, chịu gió tốt; năng suất trung bình từ 1,3 - 4 tấn/ha/năm.
93
Các loại giống cây
0602
90
90
Sơn Tra, thông mã vỹ, tếch, xoan ta. Cây giống từ 6-12 tháng tuổi, đường kính cây từ 0,6-4,0 cm; chiều cao cây từ 35 cm trở lên.
94
Đậu đũa
0713
35
10
10TCN319-2003; TCCS.
95
Hạt mắc ca sấy
0802
61
00
TCVN 12461:2018.
96
Ổi
0804
50
10
TCCS 08-2004.
97
Măng cụt
0804
50
30
10TCN475-2001.
98
Na Thái
0805
29
00
Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép cành.
99
Chanh persian
0805
29
00
Giao hạt, ghép mắt hoặc ghép cành.
100
Mận
0809
40
10
TCCS 06-2004.
101
Mít nghệ
0810
90
50
TCCS 01-2004. Loại nghệ, siêu sớm.
102
Nhóm giống ngô
1005
10
00
Loại ngô lai: LVN 10, LVN 885, CS71, LVN 669, NK6101, CS71, HT119, DTC6869, NK6253, 9898C, Pioneer brand P4124, C.P.512, Pioneer brand P4554, C.P.811, PAC139, NK6253, MK668, GL- 787, 9919; Ngô đường: Hi-brix 53,58, Honey 10, Hana 01836; Nếp lai: ADI668, VH686, Sticky 03, Hana 685, Fancy 34.
103
Lúa Khang dân đột biến
1006
10
Xác nhận I.
104
Nhóm giống Lúa thuần
1006
10
10
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT. Gồm các loại: Khang dân, Thiên ưu 8, Nếp 97, Nếp 87, Q5, Xi23, Bắc thơm số 7, Bao thai lùn, BG1, BG6, P15, CR 203, TV 108, C70, Nếp cái hoa vàng, Ải 32, ND502, KD18, PM2, HN6, LVN 10, Hn68, ST25, ST20, Dự hương 8, HDT10, ADI 168, ADI 128, ST5, ST20, ST đỏ, OM6932, OM8928, OM18, OM232, GKG9, OM9921, Lộc trời 2, Lộc trời 3, Lộc trời 4, Lộc trời 5, AN26- 1, ĐTM126, OM9577, OM9582, Nàng Tiên, Kim cương 90, Kim cương 111, ST24, BC15, DT45, HN6, PY2, BT09,DT37, DT45, DT52, CNC11, SHPT3, DT80, LTh31, Nhiệt Đới 15, Hà Phát 3, ĐH-6, hương thơm số 1, Đài Thơm 8, Bắc Xuyên, ST24, QP-5, BQ, J01, J02, TBR27, TBR45, Dự Hương 8, HDT10, DT66, Lam Sơn 8, QR15, CS6-NĐ, ADI 168, ADI 28, Vật tư-NA6, PC6, Bắc Hương 9, Hương biển 3, ĐT100, TBR225, TBR279, 13/2, Đông A1, BC15, Thái xuyên...
105
Giống Lúa
1006
10
10
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT. Gồm thơm ST24; nếp cái hoa vàng; nếp AG, N31; bao thai. Hạt giống.
106
Giống lúa lai
1006
10
10
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT. Gồm các loại: Việt Lai 20, SL8H-GS9, DDT34, Lưỡng Quảng 164, Hồng Công 1, Khâm Dục số 2; loại 2 dòng [Nhị Ưu 838, Nghi hương 2308, Q.ưu số 1, PHB 71]; loại 3 dòng [GS55, SL8H-GS9, 6129 vàng, LY2099].
107
Giống lúa nguyên chủng, SNC
1006
10
10
Giống xác nhận 1.
108
Giống lúa HC95
1006
10
10
TCVN. Giống nguyên chủng. Màu vàng nhạt. Đặc tính ban đầu của giống: thơm, dẻo, kháng sâu bệnh, chống chịu tốt với điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng của tỉnh Quảng Trị.
109
Giống lúa tẻ râu
1006
10
10
TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần - Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống. Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa; cấp siêu nguyên chủng, cấp nguyên chủng, cấp xác nhận.
110
Cấp giống nguyên chủng
1006
10
10
TCCS 01/02/03:2015/TTGNN-TLG. Gồm OM5451 NC; OM4900 NC; OM6979 NC. Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤0,05%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 5. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm ≤13,5%.
111
Cấp giống xác nhận
1006
10
10
TCCS 04/5/6/7/9/10:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch ≥99%. Gồm OM4900 XN1, OM5451 XN1, OM6976 XN1, OM7347 XN1, Jasmine 85 XN1, OM5451 XN2. Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤0,3%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 10. Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80%. Độ ẩm ≤13,5%.
112
Giống lạc L14
1202
30
00
QCVN 01-48:2011/BNNPTNT.
113
Dưa leo
1209
91
90
10TCN319-2003; TCCS.
114
Rong
1212
29
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể. Gồm tảo biển, chân vịt, câu chỉ, câu cước, câu thắt, mơ, sụn [đỏ]
115
Mía đường
1212
93
10
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản xuất [như: ROC26, HB1, QN-01, LK92-11, KK3]. TCVN 12369:2018 . Hom để làm giống.
116
Thức ăn chăn nuôi
2303
00
00
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT.
117
Thức ăn gia súc dạng viên nén
2303
00
00
Viên nén từ bã mía, thân ngô, vỏ hạt điều lên men
118
Cacbon dioxit
2811
21
0
TCCS 12:2019/PVFCCo. Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min. Tạp chất [CH4, CO, N2, H2, Ar...]: 3,4% max.
119
Amoniac lỏng [NH3]
2814
20
00
Theo TCCS 03:2011/PVFCCo. Hàm lượng NH3: 99,8% min. Hàm lượng nước: 0,2% max. Hàm lượng dầu: 5ppm max.
120
Formalin
2912
11
10
Formaldehyde 37 ± 0,5 %. Methanol 0,4% max.
121
Thuốc thú ý
3002
Khoảng 11.000 sản phẩm thuốc thú ý của 73 cơ sở sản xuất được đăng tải công khai tại địa chỉ: //cucthuy.gov.vn.
122
Phân hữu cơ
3101
00
99
Loại sinh học, vi sinh. Nguồn gốc từ thực vật. Dạng bột mịn hoặc dạng viên, màu đen, tan hoàn toàn trong nước.
123
BM111
3101
00
99
CHC 25%%; Azotobacter sp 1 x 106 CFU/g; Pseudomonas sp 1x106 CFU/g pH: 5; Độ ẩm 30%.
124
Phân bón hữu cơ khoáng BLC 01, 03
3101
- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
- Thành phần: chất hữu cơ 15%; đạm tổng số [Nts] 6%; lân hữu hiệu [P2O5hh] 2-4%; kali hữu hiệu [K2Ohh] 3-6%; độ ẩm 25%; pHH2O = 5.
125
Phân bón hữu cơ vi sinh BLC 08
3101
- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
- Thành phần: chất hữu cơ 18%; bacillus sp 1 x 106 CFU/g; trichoderma sp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số [Nts]: 3%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5.
126
Phân bón hữu cơ vi sinh BLC 09
3101
- Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
- Thành phần: chất hữu cơ 18%; bacillus subtilis 1 x 106 CFU/g; streptomyces spp 1 x 106 CFU/g; trichoderma spp 1 x 106 CFU/g; đạm tổng số [Nts] 2%; lân hữu hiệu [P2O5hh] 2%; độ ẩm 30%; pHH2O = 5.
127
Phân bón hữu cơ khoáng
3101
- BLC Lân hữu cơ đầu trâu. Bón rễ, dạng hạt, viên, bột.
- Thành phần: chất hữu cơ 15%; đạm tổng số [Nts] 2%; lân hữu hiệu [P2O5U1] 6%; độ ẩm 25%; pHH2O=5.
128
GARDEN TBS- F16
3101
00
92
Trichoderma sp 1x108 CFU/g; streptomyces sp 1 x108 CFU/g; bacillus sp 1x108 CFU/g 1x108 CFU/g; độ ẩm 30%; pH = 6.
129
Phân vi sinh
3101
00
99
Thành phần: chất hữu cơ 15%; Nts 2%; N:P:K = 2:4:2. Hàm ẩm 25%.
130
Trichoderma achacoraix
3101
00
99
Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước.Thành phần: hữu cơ 15%; N 1%; P2O5[hh] 1%; K2O[ht] 4%; độ ẩm 30%; vi sinh vật [N] 1x106 Cfu/g; vi sinh vật [p] 1x106 Cfu/g; vi sinh vật [Trichoderma sp] 1x106 Cfu/g.
131
Trichodenna
3101
00
99
Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; vi sinh vật [trichoderma sp] 1x109 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu.
132
Phân bón lá Nacen Silic
3101
00
99
Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: SiO2 hữu hiệu 15% ; P2O5[hh] 2%; K2O[ht] 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH 10-12; tỷ trọng 1,3.
133
Phân bón hữu cơ
3101
00
99
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 20%; tỷ lệ cacbon/nitơ [tỷ lệ C/N] ≤ 12; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
134
Phân bón hữu cơ khoáng
3101
00
99
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; hàm lượng hoặc tổng hàm lượng [Nts, P2O5hh, K2Ohh] ≥ 8%; độ ẩm ≤ 25%; pHH2O ≥ 5.
135
Phân bón hữu cơ vi sinh
3101
00
99
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích ≥ 1x106 CFU/g [ml] hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 10 IP/g; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
136
Phân bón hữu cơ sinh học
3101
00
99
Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%; Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic [tính theo khối lượng cacbon] ≥ 2% hoặc hàm lượng các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
137
Phân bón vi sinh
3101
00
99
Mật độ mỗi loài vi sinh vật có ích ≥ 1x108 CFU/g [ml] hoặc mật độ nấm rễ cộng sinh ≥ 102 IP/g; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
138
Phân bón sinh học
3101
00
99
Hàm lượng axit humic hoặc hàm lượng axit fulvic hoặc tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic [tính theo khối lượng cacbon] ≥ 2% hoặc các chất sinh học khác; độ ẩm ≤ 30%; pHH2O ≥ 5.
139
Chế phẩm Nacen - Pac
3101
00
99
Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành phần dinh dưỡng như sau: N 15%, P2O5[hh] 30%; K2O[ht] 15%; paclobutrazol 100 ppm; Zn 200ppm; Bo 500ppm.
140
Chế phẩm phân bón lá NACEN NAA 4000
3101
00
99
Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: axit humic 40; N-P2O5- K2O 2-6-2; NAA 4000; B 400; vitamin B1 500; vitamin C 500; pH 7,5-8; tỷ trọng 1,2.
141
Phân bón lá Nacen nano kẽm
3101
00
99
Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần dinh dưỡng: Zn 80.000 mg/lít; MgO 300 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu.
142
Phân bón lá Nacen phoshum
3101
00
99
Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; axit hurnic 150g/l; K2O 15g/l; Zn 200mg/l; B 100 mg/l; Fe 100 mg/l và phụ gia sinh học đặc hiệu.
143
Phân bón lá Nacen phosphonate
3101
00
99
Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: P2O5 dạng phosphonate 155 g/l; potassium [K2O] 105 g/l; phụ gia đặc trị.
144
Phân bón lá Nacen canxi bo
3101
00
99
Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: CaO 150.000 mg/l; Bo 17.000 mg/l; phụ gia sinh học đặc hiệu.
145
Phân bón lá Trùn quế
3101
00
99
Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Thành phần: acid amin [aspartic acid; leucine; isoleucine; alanine; arginine; lysine; phenylalanine; valine...] 6.000 ppm; N tổng số 5%; P2O5[hh] 2%; K2O[ht] 3%; Bo 100 ppm, Fe 100 ppm, Zn 200 ppm; Cu 100 ppm; pH 7-8; tỷ trọng 1,1; phụ gia sinh học đặc hiệu.
146
EPNON ZIN, Fuji Power Chyto Vita, HV ZIN-C
3101
90
00
Zn 15.200 mg/l, CHC 4%.
147
BM Start
3101
90
00
CHC 22,7%; MgO 3%; B 20.700 ppm; Mo 200 ppm; pHH2O 7,57-8,07; tỷ trọng 1,226- 1,241.
148
Urê
3102
10
00
Sản phẩm được đóng trong bao bì hai lớp, lớp ngoài pp, lớp trong PE hoặc HDPE/LDPE, khối lượng tịnh 50 kg; nitrogen đến 46,3; Nts ≥ 46%; biuret ≤ 1,2%; độ ẩm ≤ 1%.
149
Phân Urê bổ sung phụ gia
3102
10
00
Phân đạm, dạng phân bón: dạng hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu.
150
NP 18-46 SEU 02
3102
10
20
N 18%; P 46%; độ ẩm 5%.
151
MẦM XANH ammonium sunphat+Fe MX:S.SA
3102
21
00
Nts 21%; S 24%; Fe 50 ppm; axit tự do 1%; độ ẩm 1%.
152
Phân bón Con Ó Mùa khô Trung vi lượng
3102
21
00
Nts 21%; S 24%; axit tự do 1%; B 2000 ppm; Zn 1000 ppm; độ ẩm 1%.
153
YOGEN 48
3102
29
00
Nts 44%; axit humic [C] 1,9%; B 50 ppm; Zn 50 ppm; độ ẩm 1%.
154
HI CA NO
3102
29
00
Nts 11%; Mg 9,6%; độ ẩm 10%.
155
AMINO NHẬT
3102
29
00
Axit amin 5.000 g/l; N 10-20 g/l; pH 6; tỷ trọng 1,2.
156
CACA 092
31.02
29
00
N 8,5%; Ca 11,5%; Mg 0,4%; tỷ trọng 1,3; pH = 5.
157
TP- CANXI
3102
90
00
Zn 590 ppm; Fe 640 ppm; Zn 300 ppm; Mn 1.200 ppm; Mo 10 ppm; B 770 ppm; Nts 15%; Ca 16,07%; Mg 1,8%; pHH2O = 6,5; tỷ trọng 1,5.
158
ATM
3102
90
00
N 2%; CaO 18%; B 2.108 ppm; MgO 0,028%; pH = 6; tỷ trọng 1,46.
159
H-GIÀU BO [SU BO]
3102
90
00
B 150 g/l; N 60 g/l; pH = 6,8; tỷ trọng 1,39.
160
Phân NQ-kích rễ
3103
11
90
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P 120 g/l; vitamin C 13 g/l; Zn 1.000 mg/l; B 1.000 mg/l; pH=5; tỷ trọng 1,08.
161
Phân lân nung chảy
3103
90
10
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5 hữu hiệu ≥15%; Ca ≥ 18,5%; Mg ≥ 8,5%; cỡ hạt qua lỗ sàng vuông ≥ 90%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; độ ẩm ≤ 1%.
162
Phân khoáng, phân hóa học
3104
30/ 90
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có chứa kali hoặc nguyên tố vi lượng khác như B, Co, Zn.
163
Phân bón rễ NPK
3105
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Dùng để bón lót và bón thúc. Bao gồm: NPK [5:10:3], NPK [10:10:3], NPK [10:20:6], NPK [12:0:6], NPK [12:6:2], NPK [12:18:6], NPK [12:18:6], NPK [13:5:7], NPK [13:13:13],NPK [15:5:10], NPK [15:22:8], NPK [15:6:9], NPK [16:0:9], NPK [16:6:8], NPK [16:12:8], NPK [16:16:8], NPK [17:17:17], NPK [18:0:15], NPK [18:8:15], NPK [19:5:9], NPK [20:0:12], NPK [20:3:6], NPK siêu đạm 30%. NPK [17:5:11], NPK [12:6:8]....
164
Phân bón Silic Silicamon M8 Quả Đào
3105
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Phân bón rễ.
165
Phân supephosphat đơn
3105
10
10
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥16%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 13%.
166
Phân supephosphat kép
3105
10
10
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥ 40%; Cd ≤ 12 ppm hoặc mg/kg; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 5%.
167
Phân supephosphat giàu
3105
10
10
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. P2O5hh ≥ 20%; axit tự do quy về P2O5 tự do ≤ 4%; độ ẩm ≤ 12%.
168
Phân bón hoá học có chứa N, P, K
3105
10/ 20
00/ 20/ 90
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali.
169
Phân bón vi lượng
3105
90
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Gồm hỗn hợp các chất hóa học nguyên tố vi lượng cho cây [B, Cl, Co, Fe, Mn, Mo, Zn, Cu], các nguyên tố siêu vi lượng, đất hiếm, chất kích thích sinh trưởng.
170
Phân phức hợp hữu cơ vi sinh Fitohoocmon XIII
3105
20
00
Phân bón màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột; tiêu chuẩn công bố áp dụng: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 4%, P2O5 2%, axit humic 0,5%, Cu 0,006%, Zn 0,006%, Mn 0,0038%, B 0,001%, Mo 0,0002%, Fe 0,003%, Azotobacter.sp 1x1x106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g; Streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.
171
Phân hữu cơ vi sinh Fitohoocmon 31
3105
20
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: Hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 1%; p205 1,2%; K20 1%; Axit Humic 0,5%; Azotobacter.sp 1x106 Cfu/g; Bacillus.sp 1x106 Cfu/g; Pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g.
172
Phân phức hợp hữu cơ vi sinh Fitohoocmon NPK 3-2-2
3105
20
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%; độ ẩm 30%; N 3%-5%; P2O5 2%; K2O 2%; axit humic 0,5%; Cu 0,006%; Zn 0,006%; Mn 0,0038%; B 0,001%; Mo 0,0002%; Fe 0,003%; azotobacter.sp 1x106 Cfu/g; pseudomonas.sp 1x106 Cfu/g; streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.
173
Phân hữu cơ vi sinh Fitohoocmon 20
3105
20
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Màu nâu đen, mùi hắc, dạng bột. Tiêu chuẩn: hữu cơ 15%, độ ẩm 30%, N 5%, P2O5 2%, K2O 2%, axit humic 0,5%, mucor 1x106 Cfu/g; streptomyces.sp 1x106 Cfu/g.
174
Phân bón hỗn hợp [NPK, NP, NK, PK]
3105
20
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Tổng hàm lượng: [Nts+P2O5hh+K2Ohh]; [Nts+P2O5hh]; [Nts+K2Ohh]; [Nts+K2Ohh] ≥ 18%; mỗi hàm lượng Nts, P2O5hh, K2Ohh ≥ 3%; độ ẩm ≤ 5%.
175
Phân bón BLC NPK các loại
3105
20
00
- Loại bón rễ; dạng hạt, viên.
- Thành phần: đạm tổng số [Nts] 2-26%; lân hữu hiệu [P2O5U1] 4-18%; kali hữu hiệu [K2Ohh] 4-25%; lưu huỳnh [S] 2-13%; TE; kẽm [Zn] 50-60 ppm; đồng [Cu] 50 ppm; bo [B] 80-210 ppm; mangan [Mn] 70- 140 ppm; độ ẩm 5%.
176
Vitaf-FA3
3105
20
00
Nts 10%; P2O5hh 10%; K2Ohh 15%; Ca 2,86%; Mn 0,3%; B 100 ppm; Zn 500 ppm; Cu 100 ppm; độ ẩm 6%.
177
Vitaf-FA4
3105
20
00
Nts 7%; P2O5hh 5%; K2Ohh 44%; Ca 0,72%; Mg 0,3%; B 50 ppm; Zn 50 ppm; Cu 50 ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 6%.
178
Vitaf-kabo
3105
20
00
Nts 6%; P2O5hh 30%; K2Ohh 30%; Ca 0,14%; Mg 0,06%; B 50 ppm; Zn 100 ppm; Cu 100 ppm; Fe 50 ppm; Mn 50 ppm; độ ẩm 5%.
179
Phân DAP
3105
30
00
Nts ≥ 15%; P2O5hh ≥ 42%; Cd ≤ 12 mg/kg [ppm]; độ ẩm ≤ 2,5%.
180
Phân bón phức hợp MAP
3105
40
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
181
Vôi trung lượng
3105
90
00
Thành phần: Ca 28,33%; Mg 7,93%; SiO2hh 9,44%; pHH2O = 7; độ ẩm 2%.
182
Phân bón sinh học, Phân hỗn hợp bón rễ
3105
90
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
183
Phân bón hữu cơ sinh học
3105
90
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
184
Phân bón hữu cơ khoáng
3105
90
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
185
Phân bón hữu cơ vi sinh
3105
90
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
186
Phân bón trung lượng
3105
90
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT.
Tổng hàm lượng từ hai đến bốn nguyên tố dinh dưỡng trung lượng [Ca, Mg, S, SiO2hh] ≥ 20%; mỗi hàm lượng [Ca, Mg, S, SiO2hh] ≥ 5%; độ ẩm ≤ 4%.
187
Phân bón vi lượng
3105
90
00
QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. Hàm lượng hoặc tổng hàm lượng các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng [B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn] ≥ 2.000 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; Hàm lượng của mỗi nguyên tố dinh dưỡng vi lượng [trừ trường hợp chỉ có 01 nguyên tố dinh dưỡng vi lượng] ≥ 50 mg/kg hoặc mg/l hoặc ppm khối lượng; độ ẩm ≤ 1%.
188
Phân bón
3105
90
00
Gồm: NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại [5-10-3, 6-9-3, 12-5-10, 13-5-9, 16-16-8, 15-9-20…]. Phân hỗn hợp bón rễ, dạng hạt, dạng bột, một màu, nhiều màu.
189
Phân bón lá trung vi lượng
3105
90
00
Chế phẩm dạng lỏng.
190
Thuốc trừ sâu
3808
91
Charge 500WP; Acemide 20SC; VK. Sakucin 25WP; Doabin 3.8EC; Imitox 20SL; Tridozole 75WG, 75WP; Sherpa 25 EC; Olicide 9 SL; Dibonin 5 SL, 5WP, 5GR; Asiangold 500SC; Pysone 700WG; Mopride rubi 500WP; Mopride 20WP; Dyman 500WP; Emaben 2.0 EC, 3.6WG; Gold Tress 50WP; Zobin 90WP; Excel basa 50EC; Vi - ĐK 109bào tử/g; Biovip 1.5 x 109 bt/g; Ometar 1.2 x 109 bt/g; Bassa 50EC [trừ rầy].
191
Thuốc trừ bệnh
3808
NLU-Tri; Dibaroten 5WP, 5GR, 5SL; Benita 250WP; Chionil 750WP; Inari 300SC; Tigondiamond 800WP; Tisabe 550 SC; Moneys 325 SC; Hanovil 10SC; Koszon-new 75WP; Batocide 12 WP.
192
Thuốc trừ cỏ
3808
Elipza 300EC; Nisan gold 700WP; Aptramax 800WP; Valux 500 EC; Super- kosphit 300EC.
193
Thuốc trừ cỏ lúa
3808
93
Prefit 300EC; Heco 600EC.
194
Thuốc trừ cỏ bắp
3808
93
Atamex 800WP.
195
Thuốc trừ cỏ mía
3808
93
Aviator Combi 800WP.
196
Thuốc điều hòa sinh trưởng
3808
93
33
Tony 920 40EC; Vipac 88; ViTĐQ 40.
197
Thuốc trị bệnh
3808
99
90
Chế phẩm chuyên dùng trị bệnh loét sọc mặt cạo trên cây cao su.
198
Chất bám dính BDNH2000
3808
TCCS 01:2014/VNCCSVN. Chế phẩm có tác dụng tăng cường khả năng dàn trải, bám dính của thuốc phòng trị bệnh trên bề mặt cây trồng.
199
Thuốc điều hòa sinh trưởng Ric 10WP
3808
93
Hoạt chất Naphthylacetic acid [NAA]; Hàm lượng hoạt chất 10 g/kg; loại độc cấp tính của thuốc thành phẩm 5 GHS [nhóm 4 WHO].
200
Tiêu tuyến trùng 18EC
3808
93
Hoạt chất tinh dầu quế. Hàm lượng hoạt chất 18%.
201
Sản phẩm kích thích mủ Stimulatex
3825
90
00
TCCS 02:2014/VNCCS VN. Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su.
202
Sản phẩm Nutri- Latex
3825
90
00
TCCS 04:2014/VNCCSVN. Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su và cung cấp một số dưỡng chất thiết yếu cho quá trình tái tạo mủ.
203
Urea formaldehyde concentrate 85% [UFC85]
3909
10
90
Hàm lượng Formaldehyde 60 ± 0,5%; hàm lượng urea 25 ± 0,5%; hàm lượng methanol đến 0,5%; hàm lượng axit formic đến 0,04%.
Thông tư 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17/08/2021 về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành