Send a cry là gì

Nghĩa là gì: crying crying /'kraiiɳ/

  • tính từ
    • rõ ràng, hiển nhiên; trắng trợn
      • a crying injustice: sự bất công trắng trợn

a sad event, it is too bad It's a crying shame that they didn't have fire insurance.Idiom[s]: burst into tears AND burst out crying

Theme: CRYING

to begin to cry suddenly.• After the last notes of her song, the audience burst into tears, such was its beauty and tenderness.• The brother and sister burst into tears on hearing of the death of their dog.• Some people find themselves bursting out crying for no reason at all. cry, crying
In addition to the idioms beginning with cry, also see burst into; far cry from, a; for crying out loud; hue and cry; in full swing.crying
for crying out loud
Slang an exclamation of annoyance or surpriseIdiom[s]: crying need for sb or sth

Theme: NEED

a definite or desperate need for someone or something.• There is a crying need for someone to come in and straighten things out.• All the people in that area have a crying need for better housing. [See a crying shame]crying shame, a
An unfortunate situation, as in It's a crying shame that Bob can't find a job. This term may well come from the now obsolete to cry shame upon, meaning “express vigorous disapproval or censure,” current from about 1600 to the mid-1800s.crying towel
A figurative towel for wiping the tears of a self-pitying individual. For example, So you didn't make the first team? Get out the crying towel. This expression is always used sarcastically. [Slang; 1920s]used to show that you are surprised or angry For crying out loud please turn your radio down a little.Idiom[s]: For crying out loud!

Theme: AMAZING

I am amazed! [An exclamation of surprise and mild shock.]• For crying out loud! I didn't expect to see you here.• For crying out loud! What a time to call someone on the telephone. informal Used as an exclamation to show that you feel surprised or cross. For crying out loud, look who's here! For crying out loud, that's the third time you've done it wrong.
Compare: FOR ONE'S SAKE.This idiom means that getting upset after something has gone wrong is pointless; it can't be changed so it should be accepted.Don't express regret for something that has happened and cannot be remedied.no use crying over spilt milk
see cry over spilt milk, don't.

insert_drive_fileTài liệu

Giới hạn là 5.000 ký tự. Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm.

Nghĩa là gì: cry cry /krai/

  • danh từ
    • tiếng kêu, tiêng la, tiếng hò hét, tiếng hò reo [vì đau đớn, sợ, mừng rỡ...]
      • a cry for help: tiếng kêu cứu
      • a cry of triumph: tiếng hò reo chiến thắng
    • tiếng rao hàng ngoài phố
    • lời hô, lời kêu gọi
    • sự khóc, tiếng khóc
      • to have a good cry: khóc nức nở
    • dư luận quần chúng, tiếng nói quần chúng
    • tiếng chó sủa [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]
      • with the hounds in full cry after it: có cả một lũ chó săn sủa ầm ĩ đuổi theo sau
    • a far cry
      • quãng cách xa; sự khác xa
    • the second translation of the book is a far cry from the first: bản dịch thứ hai của quyển sách khác xa bản thư nhất
    • to follow in the cry
      • ở trong một đám đông vô danh
    • in full cty
      • hò hét đuổi theo
    • hue and cry
      • [xem] hue
    • much cry and little wool
      • chuyện bé xé ra to
    • with cry of
      • trong tầm tai nghe được
  • động từ
    • kêu, gào, thét, la hét
    • khóc, khóc lóc
      • to cry bitter tears: khóc lóc thảm thiết
    • rao
      • to cry one's wares: rao hàng
    • to cry down
      • chê bai, làm giảm giá trị, làm mất thanh danh
    • to cry for
      • đòi, vòi
    • to cry for the moon: đòi ăn trứng trâu, gan trời
    • to cry off: không giữ lời, nuốt lời
    • to cry off from the bargain: đã mặc cả thoả thuận rồi lại nuốt lời
    • to cry out
      • thét
    • to cry up
      • tán dương
    • to cry halves
      • đòi chia phần
    • to cry mercy
      • xin dung thứ
    • to cry oneself to sleep
      • khóc tới khi ngủ thiếp đi
    • to cry one's heart out
      • [xem] heart
    • to cry out before one is hurt
      • chưa đánh đã khóc, chưa đụng đến đã la làng
    • to cry quits to cry shame upon somebody
      • chống lại ai, phản khán ai
    • to cry stinking fish
      • vạch áo cho người xem lưng, lạy ông tôi ở bụi này
    • to cry wolf
      • kêu cứu đùa, kêu cứu láo để đánh lừa mọi người
    • it is no use crying over spilt milk
      • [xem] spill

Cry có lẽ là một từ vựng tiếng anh không còn xa lạ gì đối với chúng ta. Bạn sẽ thường xuyên bắt gặp Cry trong các trường hợp khi ai đó khóc hoặc la thét điều gì đó. Tuy nhiên, Cry còn mang nhiều ý nghĩa khác. Để tìm hiểu sâu hơn về Cry là gì cũng như cách sử dụng từ phù hợp với từng tình huống thì bạn đừng bỏ lỡ những thông tin trong bài viết dưới đây nhé!

Cry trong tiếng anh có rất nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào cấu trúc và ngữ cảnh của người dùng mà chúng ta có thể lựa chọn ý nghĩa cho phù hợp.

Cry có thể được dịch nghĩa là :

Tiếng kêu, tiếng la, tiếng hò reo, tiếng hò hét

Tiếng rao hàng ngoài phố

Lời hô, lời kêu gọi

Sự khóc, tiếng khóc

Kêu, gào, thét, la hét

Khóc, khóc lóc

Cry được phát âm trong tiếng anh như sau: [ kraɪ] 

Cry là gì?

2. Cấu trúc và cách dùng Cry trong câu tiếng anh

Cry trong câu tiếng anh vừa là động từ vừa là danh từ. Dưới đây là một số cách dùng từ vựng:

Với vai trò là động từ, Cry được dùng để tạo ra nước mắt do cảm xúc mạnh mẽ, chẳng hạn như bất hạnh hoặc đau đớn hay để gọi hoặc nói to.

Ví dụ:

  • I heard someone crying in the next room yesterday.
  • Tôi nghe thấy ai đó khóc trong phòng bên cạnh ngày hôm qua

Khi Cry là danh từ sẽ được dùng trong các trường hợp chỉ âm thanh lớn, cao thể hiện cảm xúc hay một tiếng hét được thực hiện để thu hút sự chú ý của mọi người, tiếng ồn mà một con chim hoặc động vật tạo ra. Trong một số trường hợp, danh từ Cry được dùng để diễn tả một khoảng thời gian khóc hoặc một giai đoạn xúc động mạnh, chẳng hạn như bất hạnh hoặc đau đớn, dẫn đến chảy nước mắt, một cuộc gọi lớn hoặc hét lên

Ví dụ:

  • We were awakened by cries of "Fire!" from the neighborhood next door.
  • Chúng tôi bị đánh thức bởi những tiếng kêu "Cháy!" từ khu phố bên cạnh

Bên cạnh đó, Cry còn thường được sử dụng với các cụm từ trong bảng sau:

Cụm từ

Cách dùng

Ví dụ

cry foul

để nói rằng điều gì đó đã xảy ra là không công bằng hoặc bất hợp pháp

  • The state has cried foul at the actions of senior managers, considering it a violation of the law.
  • Nhà nước đã phản đối hành động của các nhà quản trị cấp cao, coi đó là hành vi vi phạm pháp luật.

cry off

để quyết định không làm điều gì đó mà bạn đã sắp xếp để làm

  • I'll be there and then cry off at the last minute.
  • Tôi sẽ ở đó và sau đó sẽ khóc vào phút cuối.

cry out

la hét hoặc gây ồn ào vì bạn đang sợ hãi, bị tổn thương, v.v.

  • She cried out in pain as she fell from her car.
  • Cô ấy kêu lên đau đớn khi bị ngã khỏi xe

cry out against something

lớn tiếng phàn nàn về điều gì đó mà bạn không tán thành

  • They have cried out against the proposed cut in benefits paid to the victims.
  • Họ đã lên tiếng phản đối việc cắt giảm phúc lợi được đề xuất trả cho các nạn nhân

cry out for something

cần một thứ cụ thể rất nhiều

  • We are  crying out for a change in leadership.
  • Chúng tôi đang kêu gọi thay đổi lãnh đạo.

cry wolf

để tiếp tục yêu cầu giúp đỡ khi bạn không cần, với kết quả là mọi người nghĩ rằng bạn không cần giúp đỡ khi bạn thực sự cần

  • People won't believe you anymore, because you cry wolf too often.
  • Mọi người sẽ không tin bạn nữa, vì bạn khóc sói quá thường xuyên.

Một số cụm từ với Cry

3. Một số cụm từ liên quan

  • follow in the cry: theo sau trong tiếng khóc
  • in full cry: hò hét đuổi theo
  • much cry and little wool: chuyện nhỏ xé ra to
  • cry one's wares: rao hàng
  • cry down: chê bai, làm mất thanh danh, làm mất giá trị
  • cry for: đòi, vòi
  • cry for the moon: đòi ăn gan trời
  • cry off: không giữ lời, nuốt lời
  • cry off from the bargain: thoả thuận mặc cả rồi lại nuốt lời
  • cry out: thét
  • cry up: tán dương
  • cry halves: đòi chia phần
  • cry mercy: xin dung thứ
  • cry oneself to sleep: khóc đến khi đi ngủ
  • cry out before one is hurt: chưa đụng đến đã khóc
  • cry quits, to cry shame upon somebody: chống lại ai, phản kháng ai
  • cry stinking fish: vạch áo cho người xem lưng
  • cry wolf: kêu cứu đùa để đánh lừa mọi người
  • it is no use crying over spilt milk: kêu ca cũng chẳng có ích gì
  • for crying out loud!: gì mà ầm ĩ thế!
  • cry of anguish: tiếng kêu đau khổ
  • cry of despair: khóc tuyệt vọng
  • cry of distress: tiếng kêu đau khổ
  • far cry from: khác xa
  • rallying cry: Nước mắt cá sấu
  • the cries of an eagle: tiếng kêu của đại bàng
  • cry yourself to sleep: khóc trong một thời gian dài cho đến khi bạn bắt đầu ngủ 
  • cry your eyes out: khóc rất nhiều
  • for crying out loud!: nói khi bạn đang khó chịu và để nhấn mạnh những gì bạn đang nói 
  • a cry for help: một cách nói rằng bạn cần giúp đỡ

Các cụm từ liên quan đến Cry

Bài viết trên đây là tất cả những kiến thức về Cry là gì? Bên cạnh đó, Studytienganh cũng chia sẻ thêm cho bạn một số cụm từ thường dùng của Cry, giúp bạn dễ dàng sử dụng trong cuộc sống. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về những từ vựng khác trong tiếng anh thì đừng quên theo dõi Studytienganh mỗi ngày nhé!

Video liên quan

Chủ Đề