Sản phẩm hóa dầu nói chung tiếng anh là gì năm 2024

Abstract : The paper interprets Nature as a metaphor in some works of Taiwanese writer Wu Ming-Yi and Vietnamese writer Nguyen Ngọc Tư. Using ecocriticism as a frame of reference, the paper picks up sympathetic voices about ecological consciousness in writers from di erent cultures and literatures. Regardless the di erences in language expression and voices, Nguyen Ngoc Tư and Wu Ming-Yi have similar views on mission of nature and on connections between humans and nature. Key words Wu Ming-Yi, Nguyen Ngoc Tư, eco-criticism, metaphor, nature. Tóm tắt: Bài viết giới thiệu, tìm hiểu và kiến giải những ẩn dụ của tự nhiên qua hình ảnh nhân vật loài vật, ý thức về sinh mệnh và ẩn dụ của nước trong một số sáng tác tiêu biểu của nhà văn Đài Loan Ngô Minh Ích và nhà văn Việt Nam Nguyễn Ngọc Tư. Đặt trên trục quy chiếu của ý thức sinh thái, bài viết tìm kiếm những tiếng nói đồng cảm về cùng một vấn đề giữa hai tác giả thuộc hai nền văn hóa, hai nền văn học. Những khác biệt về ngôn ngữ, giọng điệu, cách thể hiện dường như không thể ngăn trở những đồng điệu trong tư tưởng về sinh mệnh của tự nhiên và mối quan hệ giữa tự nhiên với con người. Từ khoá: Ngô Minh Ích, Nguyễn Ngọc Tư, phê bình sinh thái, ẩn dụ, thiên nhiên

Trong tiếng Anh, "petroleum" dùng để chỉ xăng dầu nói chung, nhưng để đổ xăng, người Mỹ có cách nói khác.

Hồi qua Mỹ lần đầu năm 2010, khi đi nhờ xe cậu bạn người Mỹ tên là Chase, tôi vẫn nhớ như in cậu ấy nói: "I need to get some gas". Tôi ngạc nhiên lắm, nghĩ: "ơ, lấy khí gì nhỉ?". Sau đó, cậu ấy vào trạm xăng [gas station] bơm xăng thì tôi biết là "xăng" tiếng Anh là "gas". Khi mua xăng tại Mỹ, khách hàng có thể đổ xăng [fill the tank] loại thông thường [regular gas] hoặc loại tốt [premium gas].

Điều này khác hẳn với suy nghĩ của tôi trước đây, cho rằng xăng là "petroleum". Sau này, tôi mới biết từ "petroleum" chỉ các loại xăng dầu nói chung. Giá xăng dầu được gọi là "petroleum price", và nó phụ thuộc nhiều vào giá dầu thô [crude oil], loại này tính theo thùng - "barrel".

Cũng liên quan tới nhiên liệu cho ô tô, lần khác, tôi phải mất khá nhiều thời gian để hiểu từ "diesel". Khi đi cùng hai người bạn Mỹ lái xe chạy dầu, họ nhắc đến từ này ba lần mà tôi vẫn không nghe được. Hóa ra do tôi phát âm sai. Từ này tôi đọc là "đi-ê-den", trong khi người Mỹ nói "di-zồl". Phát âm quả thực quá quan trọng trong việc nghe hiểu tiếng Anh.

Ngoài ra, khi nói về giá xăng tăng, bạn có thể dùng nhiều cách diễn đạt khác nhau. Đơn giản và dễ dùng nhất là "rise", ví dụ: "Gas price are rising for a lot of driver". Một cách diễn đạt khác cũng hay gặp là "goes up", ví dụ: "why did gas prices go up last month?".

Khi giá tăng đột ngột, tôi thấy người Mỹ dùng từ "spike", cả dưới dạng động từ và danh từ. Ví dụ: "Oil prices spike as OPEC+ producers announce cuts" [giá dầu tăng đột biến khi OPEC+ tuyên bố cắt giảm sản lượng], hoặc "businesses struggles with a huge spike in gas price" [doanh nghiệp vật lộn với giá xăng tăng đột biến].

Giá giảm thì tương tự, chúng ta có thể dùng từ "go down", "drop" hoặc "fall". Ví dụ: "gas prices dropped again, but the economy is still struggling with high inflation" [giá xăng tiếp tục giảm, nhưng nền kinh tế vẫn vật lộn với lạm phát].

Ngoài ra, khi giá xăng giảm mạnh, báo Mỹ hay dùng từ "plounge" [phát âm là /plʌnʤ/], ví dụ: "gas prices plunged during the first period of the Covid pandemic" [giá xăng giảm mạnh trong giai đoạn đầu của đại dịch Covid].

But before I talk about the political chemistry, I actually need to talk about the chemistry of oil.

Dầu có thể có nguồn gốc động vật, thực vật hay hóa dầu, bay hơi hoặc không bay hơi.

Oils may be animal, vegetable, or petrochemical in origin, and may be volatile or non-volatile.

Dầu mỏ, hóa dầu và khí tự nhiên tiếp tục là xương sống của nền kinh tế quốc gia.

Petroleum, petrochemicals and natural gas continue to be the backbone of the economy.

Reliance tham gia vào lĩnh vực hóa dầu và năng lượng , nhưng chỉ có 2 công ty được niêm yết .

Reliance has interests in the petrochemical and energy sectors , but only two listed firms .

Nó là một hóa dầu, được sản xuất từ propylen và thường được sử dụng gần với điểm sản xuất.

It is a petrochemical, manufactured from propylene and usually used close to the point of manufacture.

Từ năm 2001 đến năm 2011, đóng góp của các mặt hàng hóa dầu và công nghệ vào giá trị xuất khẩu tăng từ 14% lên 42%.

Between 2001 and 2011, the contribution of petrochemical and engineering goods to total exports grew from 14% to 42%.

Khi vấn đề hóa dầu và nước đụng chạm tới vấn đề chính trị, thì cực kỳ căng thẳng và dễ bùng nổ.

When the chemistry of the oil and water also hits our politics, it's absolutely explosive.

Ngày nay, bất kể nơi nào dọc theo Kênh Ship không có giàn khoan hóa dầu thì đều có cây mơ Trung Hoa.

Today, wherever there isn't a petrochemical stack along the Ship Channel, there's a Chinese tallow tree.

Chúng thường được làm từ polyetylen nhưng cũng có thể được làm từ các loại nhựa hóa dầu khác như polypropylen và polystyren.

They are most frequently made of polyethylene but can be of other petrochemical plastics such as polypropylene and polystyrene.

Năm 1855 Benjamin Silliman, Jr. tiên phong trong phương pháp cracking dầu mỏ, đặt nền móng cho ngành công nghiệp hóa dầu hiện đại.

1855 Benjamin Silliman, Jr. pioneers methods of petroleum cracking, which makes the entire modern petrochemical industry possible.

Một kho hóa chất lớn đã phát hỏa, và hàng ngàn thùng đựng chất hóa dầu đã cháy và nổ xung quanh chúng tôi.

A huge chemical depot caught fire, thousands of drums filled with petrochemicals were blazing away and exploding all around us.

“Thậm chí vào một ngày hoạt động bình thường,” ông cho biết “một nhà máy hóa dầu là một quả bom đã được gài đặt sẵn.”

“Even on a normal operating day,” he says, “a petrochemical plant is a ticking time bomb.”

Các chất xúc tác đồng sử dụng trong hóa dầu cũng có thể có một mức độ rủi ro trong một số điều kiện nhất định.

Copper catalysts used in petrochemistry can also possess a degree of risk under certain conditions.

Công ty hóa dầu Sasol, trụ sở tại Sasolburg, dẫn đầu thế giới trong sản xuất nhiên liệu, sáp, hóa chất và nguyên liệu giá thấp từ than đá.

Petrochemicals company Sasol, based in the town of Sasolburg, is a world leader in the production of fuels, waxes, chemicals and low-cost feedstock from coal.

Ông từng là phó chủ tịch điều hành và sau đó là chủ tịch của công ty cổ phần hóa dầu [ECHEM] của Ai Cập, được thành lập vào năm 2002.

He served as the executive deputy chairman and then chairman of the Egyptian holding company for petrochemicals [ECHEM], which was established in 2002.

Đa số sự thành công của Houston như là một khu công nghiệp hóa dầu là do sự nhộn nhịp trên kênh đào cho tàu cho qua lại, Cảng Houston.

Much of Houston's success as a petrochemical complex is due to its busy man-made ship channel, the Port of Houston.

Khu vực tập trung bao gồm các ngành công nghiệp phân bón, hóa chất và hóa dầu, và các lĩnh vực năng lượng [nhà máy lọc dầu và nhà máy điện].

Focus areas include the fertiliser industry, chemical and petrochemical industries, and the energy sector [refineries and power plants].

Chủ Đề