R1 giá bao nhiêu 2023

R1 giá bao nhiêu 2023

Tóm tắt nội dung

  • 1 Xem giá Yamaha R1 mới nhất
  • 2 Đánh giá xe R1 2021
    • 2.1 Xe Yamaha YZF R1 được tối ưu trọng lượng
    • 2.2 YZF-R1 thừa hưởng công nghệ hiện đại
      • 2.2.1 Thông số kĩ thuật của Moto Yamaha R1 2021
      • 2.2.2 Bộ sưu tập hình ảnh xe R1 Yamaha

Nhà sản xuất tại Thái Lan đã ”trình làng” 2 màu sắc mới của Yamaha R1 2021 là màu xanh và màu đen. Moto R1 có động cơ bốn xi-lanh thẳng hàng và dung tích xi lanh là 998cc. Khối động cơ này mang lại công suất cực cao và mạnh mẽ. Không chỉ sở hữu động cơ mạnh mẽ mà YZF-R1 còn có kiểu dáng cô cùng ấn tượng.

R1 giá bao nhiêu 2023

Vẻ đẹp mạnh mẽ với những đường nét thiết kế dứt khoát mang hơi hướng thể thao khiến các khách hàng nam tỏ ra rất thích thú.

YZF-R1 đang có giá đề xuất tại Thái là 799.000 paht (~ 580.000.000 vnd), về Việt Nam với giá khoảng 640.000.000 đồng.

R1 giá bao nhiêu 2023

Đánh giá xe R1 2021

Xe Yamaha YZF R1 được tối ưu trọng lượng

Động cơ trục khuỷu có thanh kết nối nhau bằng titan. Hợp kim titan giúp xe có trọng lượng nhẹ hơn đến 60% so với thép. Chính vì thế, R1 sẽ phát huy được hiệu suất tốt hơn, đảm bảo sự linh hoạt cho người lái khi ở đoạn đường cua.

R1 giá bao nhiêu 2023

R1 giá bao nhiêu 2023

Khung nhôm cao cấp Deltabox được thiết kế để mang lại sự cân bằng và sự chắc chắn cho xe.  Vỏ bọc được làm từ Magiê nhẹ và ốc vít nhôm siêu nhẹ được sử dụng trên toàn động cơ để xe giảm trọng lượng. R1 được trang bị hệ thống ống xả sản xuất từ titan nhẹ.

R1 giá bao nhiêu 2023

Mâm đúc 10 chấu từ Magiê có khối lượng thấp hơn đáng kể so với vành hợp kim nhôm thông thường, giúp bạn thay đổi hướng dễ dàng và xử lý nhanh nhạy hơn.

YZF-R1 thừa hưởng công nghệ hiện đại

Mẫu xe này được thừa hưởng những công nghệ từ YZR-M11, R1 cũng có mô-men xoắn mạnh mẽ với lực kéo vượt trội.

Sở hữu những hệ thống từng được cung cấp trên các mẫu moto super sport. Vì vậy, Yamaha R1 cho phép người lái tận hưởng sự thoải mái, khả năng kiểm soát và vận hành dễ dàng hơn bao giờ hết.

R1 giá bao nhiêu 2023
R1 giá bao nhiêu 2023

Moto YZF-R1 có trang bị ABS giúp bạn kiểm soát xe, không bị trượt khi thắng gấp. Hộp số 6 cấp rất phù hợp với động cơ có vòng quay cao. Ly hợp được sử dụng để giúp người lái tự tin xuống dốc hơn khi vào các góc mạnh mẽ.

R1 giá bao nhiêu 2023
R1 giá bao nhiêu 2023

Fuel-by-Wire Fueling – Hệ thống điều khiển bướm ga bằng chip điện tử của Yamaha cảm nhận đầu vào ga nhẹ nhất của người lái và ngay lập tức mở van tiết lưu, chủ động kiểm soát nhiên liệu.

R1 giá bao nhiêu 2023
R1 giá bao nhiêu 2023

Chế độ phân phối điện PWR Mode (PWR) cho phép người lái lựa chọn 4 cài đặt phản ứng van tiết lưu để phù hợp nhất với tốc độ xe.

Hệ thống sang số nhanh QSS trên YZF-R1 có khả năng giảm tốc độ cũng như cho phép chuyển nhẹ nhàng.

R1 giá bao nhiêu 2023

Thông số kĩ thuật của Moto Yamaha R1 2021

Động cơ: 4 thì, DOHC, 4 xy-lanh

Làm mát bằng chất lỏng
Dung tích xi lanh là 988cc

Xi lanh x Pít tông: 79 x 50,9 mm

Tỉ lệ nén 13:1

Công suất tối đa: 147,1 mã lực (200Ps) @ 13,500 vòng/ phút

Mô-men xoắn cực đại: 112,4 Nm @ 11,500 vòng / phút

Ly hợp: ướt

Hệ thống đánh lửa: TCI (kỹ thuật số)

Hệ thống khởi động: Điện

Tiêu thụ nhiên liệu: 7,2l/ 100km

Khí thải CO2: 167 g / km
Khung sườn Dạng ống thép cấu trúc kim cương
Phanh trước Đĩa thủy lực kép, Ø 320 mm
Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 220 mm
Lốp trước 120/70 ZR17M / C (58W)
Lốp sau 190/55 ZR17M / C (75W)
Dài x rộng x cao 2.055 x 690 x 1.150 mm
Chiều cao yên xe 855 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.405 mm
Chiều cao gầm 130 mm
Trọng lượng ướt (bao gồm nhiên liệu đầy) 200 kg
Dung tích bình xăng 17 L

R1 giá bao nhiêu 2023

Bộ sưu tập hình ảnh xe R1 Yamaha

Xem ngay Điểm mới của Yamaha R3 2021

CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) - 0967.674.456

CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) - 0286.257.8618 – 0969.530.699

CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) - 089.8888.816

CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ - đối diện Karaoke Galaxy) - 097.515.6879

CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) - 084.984.8668

CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) - 09678.41.939

CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) - 0902.701.345

CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) - 0768.0000.36

CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú - 0909.949.413

CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức - 0918.868.357

CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An - 097 515 68 79

CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - 0846 268 768

CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức - 033 6066336