pura là gì - Nghĩa của từ pura

pura có nghĩa là

Tiếng Tây Ban Nha cho "cuộc sống thuần khiết."

Luật đất đai ở Costa Rica. Biểu thức được sử dụng dưới nhiều hình thức, từ một lời chào, đến một từ đồng nghĩa với "Tuyệt vời". Ticos Thực hiện theo lối sống này và là một số người tuyệt vời nhất trên trái đất. Một từ đồng nghĩa của "Hakuna Matata." Cuộc sống thật tuyệt vời; Tận hưởng nó.

Ví dụ

"Pura Vida!" [Quá đúng!]

"Que Me 'Ice Mae, Pura Vida?" [Có chuyện gì thế, tất cả đều tốt?]

pura có nghĩa là

Nghĩa đen là "cuộc sống thuần khiết". Thư giãn lối sống của, liên quan đến, hoặc đặc điểm của ticos.

Ví dụ

"Pura Vida!" [Quá đúng!]

"Que Me 'Ice Mae, Pura Vida?" [Có chuyện gì thế, tất cả đều tốt?] Nghĩa đen là "cuộc sống thuần khiết". Thư giãn lối sống của, liên quan đến, hoặc đặc điểm của ticos. Ví dụ 1:

María:
Hola! Cómo Va ToDo?
Xin chào! Mọi chuyện thế nào rồi?

Carlos:
Aquí, ¡ToDo Pura Vida!
Mọi thứ thật tuyệt!

María:
COMO ME ME ALEGRA!
Hạnh phúc khi biết rằng!

pura có nghĩa là

Ví dụ 2:

Ví dụ

"Pura Vida!" [Quá đúng!]

pura có nghĩa là

"Que Me 'Ice Mae, Pura Vida?" [Có chuyện gì thế, tất cả đều tốt?]

Ví dụ

"Pura Vida!" [Quá đúng!]

pura có nghĩa là

"Que Me 'Ice Mae, Pura Vida?" [Có chuyện gì thế, tất cả đều tốt?]

Ví dụ

Nghĩa đen là "cuộc sống thuần khiết". Thư giãn lối sống của, liên quan đến, hoặc đặc điểm của ticos.

pura có nghĩa là

Ví dụ 1:

Ví dụ

La borracha en la esquina dice puras mensadas. The drunk girl on the corner is talking non-sense.

pura có nghĩa là

María:

Ví dụ

Hola! Cómo Va ToDo?

pura có nghĩa là

Xin chào! Mọi chuyện thế nào rồi?

Ví dụ


Carlos:

pura có nghĩa là

Aquí, ¡ToDo Pura Vida!

Ví dụ

Mọi thứ thật tuyệt!

María:

pura có nghĩa là

COMO ME ME ALEGRA!

Ví dụ

Hạnh phúc khi biết rằng!

Chủ Đề