Phi tỏi tiếng Anh là gì

Xem thêm:

  • Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Âm nhạc

1. Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn

Từ vựng tiếng Anh về các món ăn

Nhân một dịp kỉ niệm nào đó, hoặc đơn giản là bạn muốn đổi bữa bằng những món đồ Âu, với những từ vựng tiếng Anh về đồ Âu dưới đây, bạn sẽ tự tin bước vào nhà hàng và thưởng thức những món ăn ngon:

soup [suːp]: món súp. Món súp thường có trong menu đồ Âu là Pumpkin Soup [ˈpʌmpkɪn suːp]: súp bí đỏ.

Salad [ˈsæləd]: món rau trộn

Baguette [bæˈɡet]: bánh mì Pháp

Bread [bred]: bánh mì

Hamburger [ˈhæmbɜːɡə[r]]: bánh kẹp có nhân

Pizza [ˈpiːtsə]: pizza

Chips [tʃɪp]: khoai tây chiên

Fish and chips [fɪʃ ənd tʃɪp]: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên

Ham [hæm] giăm bông

Pate [peɪt]: pa-tê

Toast [təʊst]: bánh mì nướng

Mashed Potatoes [mæʃt pəˈteɪtəʊ]: khoai tây nghiền

Spaghetti Bolognese [spəˈɡeti ˌbɒləˈneɪz]: Mì Ý xốt bò bằm

Foie gras [ˌfwɑː ˈɡrɑː]: Gan ngỗng

Australian rib eye beef with black pepper sauce: Bò Úc xốt tiêu đen

Beef fried chopped steaks and chips:Bò lúc lắc khoai

Beef stewed with red wine: Bò hầm rượu vang

Ground beef[graʊnd biːf]: Thịt bò xay

Ẩm thực của Việt Nam với những nét đặc sắc của văn hóa dân tộc và sự độc đáo trong từng món ăn luôn được đánh giá cao trên thi trường ẩm thực quốc tế.Cùng bỏ túi từ vựng tiếng Anh về các món ăn Việt Nam để có thể giới thiệu cho bạn bè quốc tế nhé. Với bộ từ vựng này bạn hoàn toàn có thể chém gió với những anh Tây balo,những đồng nghiệp nước ngoài muốn tìm hiểu nét ẩm thực Việt :

Rice noodle soup with beef [raɪs ˈnuːdl suːp wɪð biːf]: phở bò

Steamed Pho paper rolls [stiːm Pho ˈpeɪpə[r] rəʊl]: phở cuốn

Noodle soup with sliced chicken [ˈnuːdl suːp wɪð slaɪs ˈtʃɪkɪn]: phở gà

Snail rice noodles [sneɪl raɪs ˈnuːdl]:Bún ốc

Kebab rice noodles [kɪˈbæb raɪs ˈnuːdl]:Bún chả

Hue style beef noodles [Hue staɪl biːf ˈnuːdl]: Bún bò Huế

Hot rice noodle soup [hɒt raɪs ˈnuːdl suːp]:Bún thang

Rice gruel [raɪs ˈɡruːəl]:cháo

Soya noodles [with chicken] [[iːl sɔɪə ˈnuːdl]:Miến [gà]

Eel soya noodles [iːl sɔɪə ˈnuːdl]:Miến lươn

Roast [rəʊst]: Thịt quay

Sausage [ˈsɒ.sɪdʒ]: Xúc xích

Stewing meat [stjuːɪŋ miːt]: Thịt kho

Chops[tʃɒps]: Thịt sườn

Fish cooked with fishsauce bowl [fɪʃ kʊk wɪð fɪʃ sɔːs bəʊl]:Cá kho tộ

Blood pudding [blʌd pʊdɪŋ]:Tiết canh

Beef soaked in boiling vinegar [biːf əʊkt ɪn bɔɪlɪŋ ˈvɪnɪɡə[r]:Bò nhúng giấm

Pickles [ˈpɪkl]:Dưa chua

Chinese sausage [ˌtʃaɪˈniːz ˈsɒsɪdʒ]:Lạp xưởng

Swamp-eel in salad [swɒmp iːl ɪn sæləd]:Gỏi lươn

Tender beef fried with bitter melon [ˈtendə[r] biːf fraɪd wɪð ˈbɪtə[r] ˈmelən]:Bò xào khổ qua

Pork cooked with caramel [pɔːk kʊk wɪð ˈkærəmel]:Thịt kho tàu

Sweet and sour pork ribs [swiːt ənd ˈsaʊə[r] pɔːk rɪb]:Sườn xào chua ngọt

Chicken fried with citronella [ˌsɪtrəˈnelə]:Gà xào sả ớt

Beef seasoned with chili oil and broiled [biːf ˈsiːzn]:Bò nướng sa tế

Crab fried with tamarind [kræb fraɪd wɪð ˈtæmərɪnd]:Cua rang me

Stuffed pancake [stʌf pænkeɪk]:Bánh cuốn

Fresh-water crab soup:Riêu cua

Rice cake made of rice flour and lime water:Bánh đúc

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ nấu ăn

Cabinet [kæbinit]: Tủ đựng

Microwave [maikrəweiv]: Lò vi sóng

Toaster [toustə]: Máy nướng bánh mỳ

Garlic press [gɑ:lik pres]: Máy xay tỏi

Mixer [miksə]: Máy trộn

Coffee maker [ˈkɒfi ˈmeɪkə]: Máy pha cafe

Oven [ʌvn]: Lò nướng

Kettle [ketl]: Ấm đun nước

Freezer [fri:zə]: Tủ đá

Blender [ˈblaɪndə]: Máy xay sinh tố

Juicer [dʒu:sə]: Máy ép hoa quả

Rice cooker [raɪs ˈkʊkə]: Nồi cơm điện

Stove [stouv]: Bếp nấu

Steamer [sti:mə]: Nồi hấp

Pressure [preə]: Nồi áp suất

Sink [siηk]: Bồn rửa

Grill [gril]: Vỉ nướng

Broiler [brɔilə]: Vỉ sắt để nướng thịt

Oven gloves [ˈʌvn glʌvz]: Găng tay dùng cho lò sưởi

Chopping board [ˈʧɒpɪŋ bɔːd]: Thớt

Grater [greitə]: Cái nạo

Bottle opener [ˈbɒtl ˈəʊpnə]: Cái mở chai bia

Corkscrew [kɔ:kskru: ]: Cái mở chai rượu

Corer [kɔ:rə]: Đồ lấy lõi hoa quả

Tray [trei]: Cái khay, mâm

Soup spoon [suːp spuːn]: Thìa ăn súp

Colander [kʌlində]: Cái rổ

Kitchen foil [ˈkɪʧɪn fɔɪl]: Giấy bạc gói thức ăn

Tea towel [tiː ˈtaʊəl]: Khăn lau chén

Oven cloth [ˈʌvn klɒθ]: Khăn lót lò

Kitchen scales [ˈkɪʧɪn skeɪlz]: Cân thực phẩm

Frying pan [ˈfraɪɪŋ pæn]: Chảo rán

Pot [pɔt]: Nồi to

Spoon [spu:n]: Thìa

Tablespoon [ˈteɪblspuːn]: Thìa to

Wooden spoon [ˈwʊdn spuːn]: Thìa gỗ

Rolling pin [ˈrəʊlɪŋ pɪn]: Cái cán bột

Dishwasher [diwɔ:tə]: Máy rửa bát

Washing-up liquid [ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd]: Nước rửa bát

Scouring pad [ˈskaʊərɪŋ pæd]: Miếng rửa bát

Apron [eiprən]: Tạp dề

Spatula [spætulə]: Dụng cụ trộn bột

Burner [bə:nə]: Bật lửa

Kitchen roll [ˈkɪʧɪn rəʊl]: Giấy lau bếp

Saucepan [ˈsɔːspən]: Cái nồi

Pot holder [pɒt ˈhəʊldə]: Miếng lót nồi

Peeler [pi:lə]: Dụng cụ bóc vỏ củ quả

Jar [dʒɑ:]: Lọ thủy tinh

Tongs [tɒŋz]: Cái kẹp

Sieve [siv]: Cái rây

Xe thêm: Từ vựng tiếng anh về đồ uống

Từ vựng tiếng Anh về gia vị nấu ăn

Spices [spais]: gia vị

Salt [sɔ:lt]: muối

Sugar [ʃugə]: đường

MSG [monosodium Glutamate] [mɒnəʊ,səʊdiəmglu:təmeit]: bột ngọt

Vinegar [vinigə]: giấm

Pepper [pepər: hạt tiêu

Soy sauce [sɔi sɔ:s]: nước tương

Fish sauce [fiʃ sɔ:s]: nước mắm

Shrimp pasty [ʃrɪmp ˈpæsti]:mắm tôm

Garlic [gɑ:lik]: tỏi

Chilli [tʃili]: ớt

Mustard [mʌstəd]: mù tạt

Curry powder [kʌri paudə]: bột cà ri

Olive oil [ɔliv ɔil] dầu ô liu

Cooking oil [kukiɳ ɔil]: dầu ăn

Pasta sauce [pæstə sɔ:s]: nước sốt cà chua cho mì Ý

Salsa [salsa] nước xốt chua cay [theo phong cách Mexico]

Salad dressing [sæləd dresiɳ] nước sốt salad [nhiều loại]

Mayonnaise [,meiəneiz]: xốt mai-ô-ne

Chilli sause [tʃili sɔ:s ]: tương ớt

Ketchup [ketʃəp]: xốt cà chua

Green onion [gri:n ʌnjə]: hành lá

Từ vựng tiếng Anh về nhận xét món ăn

Khi thưởng thức một món hay, hoặc nếm thử món trong quá trình nấu, bạn có thể sử dụng một số từ vựng dưới đây để nhận xét món ăn đó:

Tasty[teisti]:Ngon, có hương vị

Delicious [diliʃəs]: ngon miệng

Bland [blænd]: có vị nhạt

Poor [puə]: chất lượng kém

Sickly [´sikli]: Tanh

Sour:[sauə]:Chua, ôi

Hot [hɒt]:Nóng

Spicy [´spaɪsi]:Cay

Mild [maɪld]: có mùi nhẹ

Horrible:[hɔrәb]: có mùi khó chịu

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng

Với những từ vựng chúng tôi gợi ý ở trên, chúng ta cùng xem qua một số mẫu câu sử dụng từ vựng xoay quanh chủ đề nấu ăn đó nhé:

What should we cook for dinner ?

Chúng ta nên nấu gì cho bữa tối nhỉ?

What are you going to cook for lunch?

Bạn định nấu gì cho bữa trưa vậy?

That food was delicious/ tasty

Món ăn đó rất ngon.

This food is too salty/ spicy

Món ăn này bị mặn/ cay quá

Video liên quan

Chủ Đề