Ộp số tiếng hàn là gì

Bất kì ngoại ngữ nào đề có bảng chữ cái và bảng số. Tiếng Hàn có bảng chữ cái Hangeul với 40 kí tự và bảng số tiếng Hàn có 2 loại là Số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn.

Hai loại số này khác nhau và cũng có cách sử dụng khác nhau, rất dễ gây nhầm lẫn cho người học. Người học tiếng Hàn cần thuộc và hiểu cách dùng của mỗi loại để vận dụng đúng hoàn cảnh, đúng ngữ pháp. Để giúp các bạn vận dụng tốt hơn số đếm của Hàn Quốc, Trung tâm Ngoại ngữ và Đào tạo Quốc tế xin giới thiệu 2 loại số đếm trong bảng số tiếng Hàn dưới đây:

1. Số đếm thuần Hàn

Cách dùng : Dùng nói tuổi , giờ , số đếm. Số đếm thuần Hàn nhìn chung cho cảm giác như số lượng đếm cho từng cái một nên chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ 

Bộ số :

한나 (한): 1

둘 (두): 2

셋 (세): 3

넷 (네): 4

다섯: 5

여섯: 6

일곱: 7

여덟: 8

아홉: 9

열: 10

열한나 (열한): 11

스물 (스무): 20

서른: 30

마흔: 40

쉰: 50

여순: 60

일흔: 70

여든: 80

아흔: 90

백: 100

천: 1.000

만: 10.000

100,000 십만 

1,000,000 백만

100,000,000 억 

Ộp số tiếng hàn là gì

 

Một số ví dụ

Đơn vị đếm
 

Ví dụ : 3 quả táo : 사과 세 개 (개 : cái, trái – dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo…)

4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 : chai)

5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 : cuốn, quyển)

2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem, 장 : tờ, tấm – dùng để đếm vé, hình, giấy….)

Số thứ tự : 

Thứ nhất : 첫째, Thứ nhì : 둘째, Thứ ba : 섯째, thứ tư : 넛째, thứ năm : 다섯째

Tuổi  :

28 tuổi : 스무 여덟 살 (살 : tuổi)

Thời gian : 

5 giờ : 다섯 시 (시 : giờ)

3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian)

2. Số đếm Hán Hàn

Cách dùng : Dùng nói các loại số còn lại như ngày, tháng, năm, địa chỉ ,số điện thoại ,số phòng ,giá cả,... Số đếm Hán Hàn cho cảm giác nói về một số lượng đã được định sẵn hơn 

Bảng số

0: 영, 공

1: 일

2: 이

3: 삼

4: 사

5: 오

6: 육

7: 칠

8: 팔

9: 구

10: 십

11: 십일

20: 이십

100: 백

1.000: 천

10.000: 만

100,000 십만 

1,000,000 백만

100,000,000 억 

Ộp số tiếng hàn là gì

 

Một số ví dụ

Địa chỉ : Số 7 đường Nguyễn Trãi : 칠 번호 Nguyễn Trãi 거리

Số điện thoại : 0838312012 : 공팔삼팔삼일이공일이

Ngày : ngày 08 tháng 3 năm 2013 : 이천십삼년 삼월 팔일

Đếm tiền :  2,000 đồng : 이천 동

16/09/2020

Trong quá trình học tiếng Hàn, việc xem nhiều phim ảnh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe, luyện phát âm và luyện phản xạ. Dù bạn có học tiếng Hàn hay không, khi xem phim, ắt hẳn sẽ có những câu thoại bạn được nghe thường xuyên. Trong bài viết này, Zila tập hợp những 80 câu nói tiếng Hàn trong phim phổ biến nhất.

Ộp số tiếng hàn là gì

Các câu nói dưới đây được dùng trong ngữ cảnh thông thường, sinh hoạt thường ngày. Vì vậy bạn có thể sử dụng các câu nói này trong các cuộc đối thoại hằng ngày. Tuy nhiên, bạn cũng cần chú ý cần phải dùng các câu có kính ngữ (kết thúc bằng đuôi 요) khi nói chuyện với người lớn hơn mình.

CHUỖI VIDEO TỰ HỌC TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ

1. Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu cảm thán

STT Câu nói Cách đọc Ý nghĩa
1 뭐? mwo? Cái gì?
2 어쩌라고? o-cho-ra-cô? Vậy thì sao? Rồi cậu bảo tớ phải làm sao?
3 어쩐지 o-chon-ji Hèn gì
4 그렇구나 khư-ro-khu-na Thì ra là vậy
5 설마 sol-ma Hổng lẽ là…
6 뭔데? mwon-đe Là cái quái gì chứ?
7 어쩔 수 없어/ 어쩔 수 없어요 o-chol-su-op-so/ o-chol-su-op-so-yô Hết cách, đành chịu!
8 그래?/ 그래요? khư-re?/ khư-re-yô? Vậy hả?
9 그래! khư-re! Ừ!
10 진짜? jin-jja? Thiệt á?
11 정말?/ 정말이요? jong-mal/ jong-mal-yo Thiệt hả? Thiệt vậy ạ?
12 대박 de-bak Wow! Đỉnh!
13 아이고 a-i-gô Trời ạ
14 세상에 sê-sang-ê Ôi trời đất ơi
15 대단하다 te-tan-ha-ta Đỉnh quá! Lợi hại quá!
16 깜짝이야 kkam-jja-ki-ya Hết hồn! Giật hết cả mình
17 콜? khôl? Okay? (dùng khi rủ ai đó làm gì đó)
18 콜! khôl! Okay!
19 죽을래? ju-cư-le Muốn chết hả?
20 그래 그럼 khư-re-khư-rom Ừ vậy đi
21 싫어! si-ro Không thích
22 좋아 jo-a Thích quá! Okay
23 아닌 것 같애 a-nin-cot-cat-the Hình như không phải rồi
24 잘 됐네 jal-twen-nê Vậy tốt quá rồi!
25 잘 됐다 jal-twet-ta Tốt rồi!
26 잘했어 ja-ret-xo Tốt lắm! Giỏi lắm!
27 거짓말! ko-chin-mal Nói dối!
28 빨리 안 가고 뭐해? ppal-li-an-ca-cô-mwo-he Còn không mau đi đi?
29 말도 안돼 mal-tô-an-tuê Không thể như thế được

2. Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu cầu khiến, đề nghị

STT Câu nói Cách đọc Ý nghĩa
1 말해봐 ma-re-bwa Cậu nói đi
2 신경 꺼 sin-kyong-co Đừng có quan tâm/ Bớt nhiều chuyện đi
3 정신 차려! jong-xin-cha-ro Tỉnh lại đi!
4 안 돼!/ 안 돼요! an-tuê/ an-tuê-yô Không được!
5 울지 마 ul-ji-ma Đừng khóc
6 나 울리지 마 na-ul-li-ji-ma Đừng có mà làm tôi khóc đó
7 웃지 마 ut-ji-ma Đừng có cười
8 웃기지 마 ut-ki-ji-ma Đừng có chọc tôi cười (Nghĩa bóng: Đừng có mà điêu)
9 꺼져! kko-jjo Biến đi! Cút đi!
10 비켜 주세요 bi-kho-ju-sê-yô Tránh ra dùm tôi chút ạ
11 걱정 마 got-chong-ma Đừng lo
12 나가 na-ka Đi ra
13 우리 헤어지자 u-ri-he-o-ji-ja Chúng ta chia tay đi
14 가자 ka-ja Đi thôi
15 나 갖고 놀리지 마 na-cat-cô-nô-li-ji-ma Đừng có lấy tôi ra làm trò đùa!
16 영화 보러 가자 yong-hwa-bô-ro-ka-ja Chúng ta đi xem phim đi
17 따라와 tta-ra-wa Đi theo tớ nha
18 잠시만요 jam-si-ma-nyô Đợi một chút ạ
19 잠깐만/ 잠깐만요 jam-kkan-man/ jam-kkan-ma-nyô Đợi một chút/ Đợi một chút ạ
20 빨리 ppal-li Nhanh lên!
21 거봐! go-bwa Thấy chưa? Đã bảo rồi mà!
22 봐봐 bwa-bwa Xem này
23 이리 와 i-ri-wa Qua đây

3. Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu hỏi

STT Câu nói Cách đọc Ý nghĩa
1 그치?/ 그쵸? khư-chi/ khư-jô Phải vậy không?
2 괜찮아?/ 괜찮아요? kwen-cha-na?/kwen-cha-na-yô Cậu có sao không?
3 뭐라고? 뭐라고요? mwo-ra-cô? / mwo-ra-cô-yô? Cậu nói cái gì cơ?
4 잘 지냈어? jal-ji-net-xo Cậu khỏe chứ?
5 잘 지냈죠? jal-ji-net-jjo Cậu vẫn khỏe đúng không?
6 어때? 어때요? o-tte/ o-tte-yô Thấy sao? Cậu thấy sao?
7 어디 가? o-đi-ka Đi đâu đó?
8 맛있어? mat-xi-xo Ngon không?

4. Những câu nói tiếng Hàn trong phim – Câu nói thông thường

STT Câu nói Cách đọc Ý nghĩa
1 안녕하세요 an-nyong-ha-sê-yô Xin chào
2 안녕 an-nyong Chào! Bye!
3 미안해/ 미안해요 mi-an-he/ mi-an-he-yô Tớ xin lỗi/ Xin lỗi ạ
4 죄송해요 joe-song-he-yô Tôi xin lỗi ạ
5 고마워/ 고마워요 ko-ma-wo/ ko-ma-wo-yô Cảm ơn/ Cảm ơn ạ
6 감사합니다 kam-sa-ham-ni-ta Xin cám ơn
7 보고 싶어 bo-go-si-po Anh nhớ em/ Em nhớ anh
8 사랑해 sa-rang-hae Anh yêu em/ Em yêu anh
9 농담이야 nong-ta-mi-ya Đùa thôi
10 괜찮아/ 괜찮아요 kwen-cha-na/ kwen-cha-na-yô Không sao
11 나 아냐 na-a-nya Không phải tôi đâu!
12 나 간다 na-kan-ta Tớ đi đây
13 먼저 갈게 na-mon-jo-kan-ta Tớ đi trước đây
14 꼬맹이 kkô-meng-i Nhóc con
15 잘 지내 jal-ji-ne Cậu sống vui nha
16 건배 kon-be Cạn ly
17 말했잖아 ma-ret-ja-na Tớ đã nói rồi mà
18 임마 im-ma Cái thằng này
19 미친 놈 mi-jin-nom Đồ điên
20 안 했다고! 안 했다니까 an-het-ta-cô-an-het-ta-ni-kka Tớ không có làm! Đã bảo là tớ không có làm mà!
21 잘 될 거야 jal-tuê-kko-ya Rồi sẽ ổn thôi!

>> Xem thêm: Những câu nói hay trong phim Hàn mang đậm triết lý

Tổng hợp bởi: Zila Team

Zila là trung tâm chuyên về du học Hàn Quốc và luyện thi Topik có trụ sở tại Hồ Chí Minh. Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học Hàn Quốc, Zila là một trong những trung tâm du học Hàn Quốc uy tín nhất hiện nay. Gần như tất cả thông tin du học Zila đều có thể giải đáp và cung cấp đến học viên và phụ huynh. Bất kỳ thắc mắc về điều kiện du học Hàn Quốc, trường đại học Hàn Quốc, chi phí du học Hàn Quốc, học bổng du học Hàn Quốc… đều được đội ngũ Zila tư vấn một cách tận tình. Liên hệ ngay Zila để được giải đáp mọi thông tin một cách ĐẦY ĐỦ, CHÍNH XÁCMIỄN PHÍ. Hoặc bạn có thể xem thêm Dịch vụ tại Zila Education.

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA

☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

Email:
Website: www.zila.com.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc Zila