Nục nịch nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuk˧˥ nïk˧˥nṵk˩˧ nḭ̈t˩˧nuk˧˥ nɨt˧˥
nuk˩˩ nïk˩˩nṵk˩˧ nḭ̈k˩˧

Định nghĩaSửa đổi

núc ních

  1. Nói béo chắc. Béo núc ních.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

1. Trời ơi, nhục như con cá nục.

C'est trop humiliant!

2. Lũ gà sẽ béo nục cho coi.

Ils vont devenir des poulets bien gras.

3. " Những bắp thịt chắc nịch, cứng như đá của anh vồ lấy tôi.

" Sa grosse tige, dure comme fer, me déchira.

4. Rễ cây cỏ chắc nịch cũng che chở cho đất khỏi bị xói mòn.

Ses fines racines limitent également l’érosion du sol.

5. “Một tiếng nói cảnh báo, chắc nịch nhưng thầm lặng, rằng: ‘Hãy quay trở lại.’

« Une voix d’avertissement, ferme bien que silencieuse, a dit : ‘Fais demi-tour.’

6. Anh bạn, anh dám nói đây là một chiếc xe chắc nịch không?

Mon cher monsieur, diriez-vous qu'il s'agit d'une voiture compacte?

7. Mặc dù chi trước không hoàn toàn được biết, chúng rất ngắn, trong khi chi sau dài hơn và rất chắc nịch.

Bien qu'ils ne soient pas connus complètement, les membres antérieurs sont très courts, tandis que les membres postérieurs sont plus longs et très trapus.

8. Stockmar rời khỏi phòng, cố gắng đánh thức Leopold một lần nữa, nhưng lại trở lại khi nghe tiếng của Charlotte, "Chắc nịch!

C. Stockmar quitte alors la pièce, bien décidé à réveiller Léopold par n'importe quel moyen, mais il est alors appelé par Charlotte qui hurle : « Stocky !

9. Thật ra, những phẩm chất thiêng liêng của bạn sẽ thu hút người khác hơn là cơ bắp chắc nịch hay vòng eo thon gọn.

En fin de compte, vos qualités spirituelles vous rendront plus attirant que des muscles sculptés ou un ventre plat !

10. Ngay cả những gì còn lại bán hóa thạch của loài còn sống lớn hơn và chắc nịch hơn so với những mảnh xương của mẫu vật hiện đại.

Même les restes subfossiles d'espèces toujours vivantes sont plus grands et plus robustes que les squelettes des individus modernes.

11. So với cừu Lourdais thì chúng có chân cao và cừu Barégeoise thì chắc nịch, gần mặt đất, và cung cấp các kết cấu thịt tốt hơn.

Par comparaison avec les ovins lourdais, très hauts sur pattes, la barégeoise est râblée, près du sol, et offre une meilleure conformation bouchère.

12. Nhìn chung, chúng là chắc nịch và ngắn, với cổ chân ngắn mà cho phép chúng di chuyển dễ dàng trên mặt đất cát hoặc bề mặt thô.

Dans l'ensemble, ils sont robustes et courts, avec des jambes courtes qui leur permettent de se déplacer facilement sur un sol sablonneux ou rugueux.

13. À, để tôi nói cho anh biết rằng anh chưa từng nhìn thấy một chiếc xe chắc nịch... cho tới khi anh thấy những gì tôi sắp làm với nó.

Vous serez d'accord quand vous aurez vu ce que je vais faire avec.

14. Nó nhìn vào mắt tôi, đưa tay ra, nắm lấy tay tôi, và bằng một giọng nói chắc nịch, nó nói: “Ông ngoại có thể làm điều đó ngay bây giờ!”

Il m’a regardé dans les yeux, m’a tendu la main, a pris la mienne et d’un ton ferme a dit : « Opa, tu peux le faire maintenant. »

15. Từ Nối khăng khăng chắc nịch rằng không cần giúp đâu, thế cũng tốt cho Dấu Phẩy bởi vì bây giờ cô ấy chỉ muốn về nhà và nghỉ ngơi để ngày mai tiếp tục đi cấu trúc câu một cách cẩn thận.

La conjonction assure la virgule que cette aide n'est pas nécessaire, ce qui est bon pour la virgule parce que maintenant, tout ce qu'elle veut c'est de rentrer chez elle et se reposer pour se préparer à un autre jour de construction de phrase vigilante.

16. Sách Ancient Cities ghi nhận: “Họ tôn thờ sức mạnh, và chỉ cầu nguyện với các tượng đá khổng lồ hình sư tử, bò đực có chân chắc nịch, cánh chim ưng, và đầu người tượng trưng cho sức mạnh, can đảm và chiến thắng.

On lit dans le livre Ancient Cities : “ Ils rendaient un culte à la force et n’adressaient leurs prières qu’à de colossales statues de pierre, lions et taureaux, dont les membres massifs, les ailes d’aigles et les têtes humaines étaient des symboles de force, de courage et de victoire.

17. Cho đến ngày nay, đôi khi ông vẫn còn nghe lời nói chắc nịch nhưng đầy yêu thương của cha mình trong khi ông thực hiện các bổn phận trong nghề nghiệp, gia đình, và Giáo Hội: “Con vẫn chưa làm xong đâu; hãy làm điều đó cho đúng.”

Aujourd’hui encore, il entend les paroles fermes et aimantes de son père, quand il accomplit ses devoirs professionnels, familiaux et ecclésiastiques : « Tu n’as pas encore terminé ; fais-le comme il faut. »

18. Vì thế, tại sao là nó, nếu chúng ta nghĩ tất cả chúng ta đều đồng ý rằng ta cần một thế giới tốt hơn, ta cần nhiều hơn một thế giới, tại sao ta lại không sử dụng một ngôn ngữ cái cho ta thấy chắc nịch rằng ta có thể phá vỡ mọi rào cản, ta có thể chạm tới mọi người?

Alors, pourquoi, si nous pensons que nous sommes tous d'accord, que nous voulons un monde meilleur, que nous voulons un monde plus juste, comment se fait-il que nous n'utilisions pas le langage qui depuis toujours, nous a montré que nous pouvions faire tomber les barrières, et toucher les autres ?

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nục nịch", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nục nịch, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nục nịch trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào

1. Nó nhìn vào mắt tôi, đưa tay ra, nắm lấy tay tôi, và bằng một giọng nói chắc nịch, nó nói: “Ông ngoại có thể làm điều đó ngay bây giờ!”

ລາວ ໄດ້ ສົບ ຕາ ກັບ ຂ້າ ພະ ເຈົ້າ, ຍື່ນ ມື ອອກ ມາ, ຈັບ ເອົາ ມື ຂອງ ຂ້າ ພ ະ ເຈົ້າ, ແລະ ດ້ວຍ ນ້ໍາ ສຽງ ທີ່ ເດັດ ດ່ຽວ ວ່າ, “ພໍ່ ຕູ້, ບັດ ນີ້ພໍ່ ຕູ້ ລຸກ ຂຶ້ນ ໄດ້ ແລ້ວ !”

Inter: -vie » - Inter: -pron » - Inter: vie-pron » núc|níchInter: -dfn » -

núc ních

  1. Nói béo chắc.
  2. : Béo núc ních.

Inter: -trans » -Inter: -ref » - Inter: R:FVD » P

Category: Thể loại:Từ láy tiếng Việt -

Video liên quan

Chủ Đề