Nguyên giá tiếng Anh la gì

Đăng ký tên miền sẽ giúp doanh nghiệp, tổ chức hay cá nhân tránh khỏi việc tên thương hiệu của mình bị sử dụng cho mục đích khác. Đối với những doanh nghiệp nhập khẩu và phân phối hàng quốc tế, việc đăng ký tên miền cũng giúp loại bỏ nguy cơ tên miền bị sử dụng cho hàng nhái, hàng kém chất lượng trên thị trường.

Bạn băn khoăn làm cách nào để tăng vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Lời khuyên của chúng tôi là: Hãy đọc. Đọc báo, tạp chí và nhiều tài liệu tiếng Anh từ nguồn Internet. Đọc báo Tiếng Anh là một cách rất tuyệt vời để tìm hiểu thông tin toàn cầu và hơn hết là học từ chuyên ngành. Với những người làm trong lĩnh vực kinh tế, mỗi ngày hãy chọn những bài báo thú vị liên quan tới lĩnh vực mà bạn quan tâm. Một số website đáng tin cậy để lấy nguồn tài liệu là:

  • The Economist [www.economist.com] – một tạp chí nổi tiếng toàn cầu của Anh. Khi truy cập vào phiên bản online của tạp chí, bạn hãy đọc các chuyên mục Business this week [tổng hợp tin tức kinh tế – kinh doanh chủ yếu của mỗi tuần], People [lý lịch của các nhân vật trong tin tức] và mục Opinion Section đọc để biết các ý kiến trái chiều của độc giả về các vấn đề khác nhau, bên cạnh đó, bạn có thể học được rất nhiều từ mới vô cùng bổ ích liên quan tới chủ đề được thảo luận
  • Slate [www.slade.com] – một tạp chí tin tức trực tuyến đặc biệt, chưa đựng các bài viết thuyết phục với lối hành văn đặc sắc. Hãy đọc các mục: Today’s Business Press [điểm tin các vấn đề kinh tế – kinh doanh trong ngày], Moneybox [bình luận của Slade về các vấn đề tài chính kinh doanh] và Slade’s Technology [các tin tức công nghệ mới nhất].
  • Bloomberg [www.bloomberg.com] – cung cấp rất nhiều các tin tức chuyên sâu về thế giới kinh doanh và do đó chưa đựng rất nhiều các thuật ngữ chuyên ngành hữu ích.

Nội dung chính trong bài viết

Hướng dẫn cách học từ vựng chuyên ngành kinh tế, kế toán & Tài chính ngân hàng hiệu quả

TOP10 khóa học Tiếng anh Online bạn KHÔNG NÊN BỎ QUA: [NHẬP MÃ TSP40 ĐỂ ĐƯỢCGIẢM GIÁ 40%]
  1. Giao tiếp tiếng Anh công sở trong môi trường Quốc tế
  2. Tuyệt chiêu viết CV và phỏng vấn xin việc bằng Tiếng Anh
  3. Học giỏi Tiếng Anh toàn diện: Nghe, Nói, Đọc, Viết
  4. Tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu
  5. Lộ trình chinh phục tiếng anh toàn diện cho người mất gốc
  6. Tiếng Anh Giao Tiếp Thực Tế
  7. Luyện Phản xạ Tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả
  8. Phát âm chuẩn Tiếng Anh
  9. 9 Bước luyện nghe Tiếng Anh đột phá
  10. Tự học tiếng Anh giao tiếp cấp tốc

Đọc qua toàn bộ bài báo và cố gắng hiểu ý nghĩa chung của nó. Đọc hiểu tiêu đề bài viết, chú thích ảnh. Đừng bỏ qua chúng nếu bạn thấy hơi khó hiểu. Thông thường, để làm ngắn độ dài của tít và chú thích ảnh, tác giải sẽ lựa bỏ giới từ, mạo từ, và trợ động từ và thường sử dụng các từ ít phổ cập hơn bởi vì lý do duy nhất là chúng ngắn hơn [ví dụ, sử dụng vow thay vì promise, vie thay cho compete].

Sau khi đã hiểu ý chính của bài, hãy đọc lại từ đầu và đọc thật chậm thôi. Ghi chú lại tất cả các từ hoặc cụm từ mới. Cố gắng đoán nghĩa của từ đó dựa vào các từ xung quanh và văn cảnh đồng thời cách mà từ được sử dụng trong câu. Cuối cùng là tra từ điển để biết các nghĩa khác của từ mới đó [nếu có].

Trong vòng 10 – 15 phút, bạn thường sẽ chỉ có thể đọc các bài báo ngắn. Nhưng nếu bạn đọc thật chậm và cẩn thận, bạn sẽ có thể lờ mờ đoán ra được ý nghĩa của từ. Bạn sẽ thấy rằng một quyển từ điển gần như là không cần thiết nữa.

Thử cách học này và bạn sẽ thấy kiến thức kinh tế của mình tăng lên bất ngờ, cùng với đó là sự tăng trưởng nhanh chóng vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế của bạn cũng được cải thiện đáng kể. Dưới đây là một số từ vựng thường gặp nếu bạn đang là sinh viên/ người đi làm trong các nhóm ngành kế toán, tài chính ngân hàng, quản trị kinh doanh…. Trước khi đi vào chi tiết các tưg vựng tiếng anh dành cho chuyên ngành kinh tế, bạn có thể tham khảo chương trình đào tạo tiếng anh dành cho người mất căn bản đầu tiên tại Việt Nam:

 

Chương trình tiếng anh cơ bản tại Academy.vn được thiết kế dành riêng cho người mất căn bản, người đi làm không có nhiều thời gian tới các trung tâm tiếng anh, Bạn có thể tham khảo chương trình này tại đây: //academy.vn/course/tieng-anh-cho-nguoi-mat-can-ban/

Tiếng Anh chuyên ngành luôn là một thách thức mà bất kỳ người học nào cũng cần phải trải qua, đặc biệt với một ngành “khó nhằn” như chuyên ngành kế toán. Tiếng Anh chuyên ngành kế toán là một phần kiến thức mà bất cứ ai làm kế toán, kiểm toán, tài chính cũng cần phải trang bị cho mình.

Hiểu được khó khăn này của các kế toán viên, BHIU xin gửi đến bạn đọc loạt bài từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán. Cùng theo dõi bài viết ngay nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Sau đây BHIU chia sẻ tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Mời bạn đoán xem nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

  • Accounting entry /əˈkaʊntɪŋ ˈɛntri/ —- bút toán
  • Accrued expenses /əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz/ —- Chi phí phải trả
  • Accumulated /əˈkjuːmjʊleɪtɪd/  —- lũy kế
  • Advanced payments to suppliers /ədˈvɑːnst ˈpeɪmənts tuː səˈplaɪəz/ —- Trả trước người bán
  • Advances to employees /ədˈvɑːnsɪz tuː ˌɛmplɔɪˈiːz/ —- Tạm ứng
  • Assets /ˈæsɛts/ —- Tài sản
  • Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt/ —- Bảng cân đối kế toán
  • Bookkeeper /ˈbʊkˌkiːpə/ —- người lập báo cáo
  • Capital construction /ˈkæpɪtl kənˈstrʌkʃən/ —- xây dựng cơ bản
  • Cash /kæʃ/—- Tiền mặt
  • Cash at bank /kæʃ æt bæŋk/ —- Tiền gửi ngân hàng
  • Cash in hand /kæʃ ɪn hænd/ —- Tiền mặt tại quỹ 
  • Cash in transit /kæʃ ɪn ˈtrænsɪt/—- Tiền đang chuyển 
  • Check and take over /ʧɛk ænd teɪk ˈəʊvə/ —- nghiệm thu 
  • Construction in progress /kənˈstrʌkʃən ɪn ˈprəʊgrəs/ —- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 
  • Cost of goods sold /kɒst ɒv gʊdz səʊld/—- Giá vốn bán hàng 
  • Current assets /ˈkʌrənt ˈæsɛts/—- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 
  • Current portion of long-term liabilities /ˈkʌrənt ˈpɔːʃən ɒv ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/ —- Nợ dài hạn đến hạn trả 
  • Deferred expenses /dɪˈfɜːd ɪksˈpɛnsɪz/ —- Chi phí chờ kết chuyển
  • Deferred revenue /dɪˈfɜːd ˈrɛvɪnju/ —- Người mua trả tiền trước 
  • Depreciation of fixed assets /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən ɒv fɪkst ˈæsɛts/ —- Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
  • Depreciation of leased fixed assets /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən ɒv liːst fɪkst ˈæsɛts/ —- Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính
  • Equity and funds /ˈɛkwɪti ænd fʌndz/ —- Vốn và quỹ 
  • Exchange rate differences /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt ˈdɪfrənsɪz/ —- Chênh lệch tỷ giá
  • Expense mandate /ɪksˈpɛns ˈmændeɪt/ —- ủy nhiệm chi 
  • Expenses for financial activities /ɪksˈpɛnsɪz fɔː faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz/—- Chi phí hoạt động tài chính 
  • Extraordinary expenses /ɪksˈtrɔːdnri ɪksˈpɛnsɪz/—- Chi phí bất thường 
  • Extraordinary income /ɪksˈtrɔːdnri ˈɪnkʌm/—- Thu nhập bất thường 
  • Extraordinary profit /ɪksˈtrɔːdnri ˈprɒfɪt/—- Lợi nhuận bất thường
  • Figures in /ˈfɪgəz ɪn/: millions VND —- Đơn vị tính: triệu đồng 
  • Financial ratios /faɪˈnænʃəl ˈreɪʃɪəʊz/ —- Chỉ số tài chính 
  • Financials /faɪˈnænʃəlz/ —- Tài chính 
  • Finished goods /ˈfɪnɪʃt gʊdz/—- Thành phẩm tồn kho 
  • Fixed asset costs /fɪkst ˈæsɛt kɒsts/—- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
  • Fixed assets /fɪkst ˈæsɛts/ —- Tài sản cố định
  • General and administrative expenses /ˈʤɛnərəl ænd ədˈmɪnɪstrətɪv ɪksˈpɛnsɪz/—- Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • Goods in transit for sale /gʊdz ɪn ˈtrænsɪt fɔː seɪl/ —- Hàng gửi đi bán
  • Gross profit /grəʊs ˈprɒfɪt/—- Lợi nhuận tổng
  • Gross revenue /grəʊs ˈrɛvɪnju/ —- Doanh thu tổng
  • Income from financial activities /ˈɪnkʌm frɒm faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz/—- Thu nhập hoạt động tài chính
  • Instruments and tools /ˈɪnstrʊmənts ænd tuːlz/—- Công cụ, dụng cụ trong kho
  • Intangible fixed asset costs/ɪnˈtænʤəbl fɪkst ˈæsɛt kɒsts/ —- Nguyên giá tài sản cố định vô hình
  • Intangible fixed assets /ɪnˈtænʤəbl fɪkst ˈæsɛts/ —- Tài sản cố định vô hình
  • Intra-company payables /ˈɪntrə-ˈkʌmpəni ˈpeɪəblz/—- Phải trả các đơn vị nội bộ 
  • Inventory /ˈɪnvəntri/ —- Hàng tồn kho
  • Investment and development fund /ɪnˈvɛstmənt ænd dɪˈvɛləpmənt fʌnd/ —- Quỹ đầu tư phát triển
  • Itemize /ˈaɪtəmaɪz/ —- mở tiểu khoản
  • Leased fixed asset costs /liːst fɪkst ˈæsɛt kɒsts/—- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
  • Leased fixed assets /liːst fɪkst ˈæsɛts/—- Tài sản cố định thuê tài chính
  • Liabilities /ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/ —- Nợ phải trả
  • Long-term borrowings /ˈlɒŋtɜːm ˈbɒrəʊɪŋz/—-Vay dài hạn
  • Long-term financial assets /ˈlɒŋtɜːm faɪˈnænʃəl ˈæsɛts/—- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
  • Long-term liabilities /ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/ —- Nợ dài hạn
  • Long-term mortgages, collateral, deposits /ˈlɒŋtɜːm ˈmɔːgɪʤɪz, kɒˈlætərəl, dɪˈpɒzɪts/—- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
  • Long-term security investments /ˈlɒŋtɜːm sɪˈkjʊərɪti ɪnˈvɛstmənts/—- Đầu tư chứng khoán dài hạn
  • Merchandise inventory /ˈmɜːʧəndaɪz ˈɪnvəntri/—- Hàng hoá tồn kho
  • Net profit /nɛt ˈprɒfɪt/—- Lợi nhuận thuần
  • Net revenue /nɛt ˈrɛvɪnju/—- Doanh thu thuần
  • Non-business expenditure source /nɒn-ˈbɪznɪs ɪksˈpɛndɪʧə sɔːs/—- Nguồn kinh phí sự nghiệp
  • Non-business expenditures/nɒn-ˈbɪznɪs ɪksˈpɛndɪʧəz/ —- Chi sự nghiệp
  • Non-current assets /nɒn-ˈkʌrənt ˈæsɛts/—- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
  • Operating profit /ˈɒpəreɪtɪŋ ˈprɒfɪt/—- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
  • Other current assets /ˈʌðə ˈkʌrənt ˈæsɛts/ —- Tài sản lưu động khác
  • Other funds /ˈʌðə fʌndz/—- Nguồn kinh phí, quỹ khác
  • Other long-term liabilities /ˈʌðə ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/—- Nợ dài hạn khác
  • Other payables /ˈʌðə ˈpeɪəblz/—- Nợ khác
  • Other receivables /ˈʌðə rɪˈsiːvəblz/ —- Các khoản phải thu khác
  • Other short-term investments /ˈʌðə ʃɔːt-tɜːm ɪnˈvɛstmənts/—- Đầu tư ngắn hạn khác
  • Owner’s’ equity /ˈəʊnəz ˈɛkwɪti/—- Nguồn vốn chủ sở hữu
  • Payables to employees /ˈpeɪəblz tuː ˌɛmplɔɪˈiːz/ —- Phải trả công nhân viên
  • Prepaid expenses /ˌpriːˈpeɪd ɪksˈpɛnsɪz/—- Chi phí trả trước
  • Profit before taxes /ˈprɒfɪt bɪˈfɔː ˈtæksɪz/—- Lợi nhuận trước thuế
  • Profit from financial activities /ˈprɒfɪt frɒm faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz/—- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
  • Provision for devaluation of stocks /prəˈvɪʒən fɔː ˌdiːvæljʊˈeɪʃən ɒv stɒks/—- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  • Purchased goods in transit /ˈpɜːʧəst gʊdz ɪn ˈtrænsɪt/—- Hàng mua đang đi trên đường
  • Raw materials /rɔː məˈtɪərɪəlz/ —- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
  • Receivables /rɪˈsiːvəblz/—- Các khoản phải thu
  • Receivables from customers /rɪˈsiːvəblz frɒm ˈkʌstəməz/ —- Phải thu của khách hàng
  • Reconciliation /ˌrɛkənsɪlɪˈeɪʃən/ —- đối chiếu
  • Reserve fund /rɪˈzɜːv fʌnd/—- Quỹ dự trữ
  • Retained earnings /rɪˈteɪnd ˈɜːnɪŋz/—- Lợi nhuận chưa phân phối
  • Revenue deductions /ˈrɛvɪnjuː dɪˈdʌkʃənz/—- Các khoản giảm trừ
  • Sales expenses /seɪlz ɪksˈpɛnsɪz/—- Chi phí bán hàng
  • Sales rebates /seɪlz ˈriːbeɪts/—- Giảm giá bán hàng
  • Sales returns /seɪlz rɪˈtɜːnz/ —- Hàng bán bị trả lại
  • Short-term borrowings /ʃɔːt-tɜːm ˈbɒrəʊɪŋz/ —- Vay ngắn hạn
  • Short-term investments /ʃɔːt-tɜːm ɪnˈvɛstmənts/—- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
  • Short-term liabilities /ʃɔːt-tɜːm ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/ —- Nợ ngắn hạn
  • Short-term mortgages, collateral, deposits /ʃɔːt-tɜːm ˈmɔːgɪʤɪz, kɒˈlætərəl, dɪˈpɒzɪts/—- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
  • Short-term security investments /ʃɔːt-tɜːm sɪˈkjʊərɪti ɪnˈvɛstmənts/—- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
  • Stockholders’ equity /ˈstɒkˌhəʊldəz ˈɛkwɪti/—- Nguồn vốn kinh doanh
  • Surplus of assets awaiting resolution /ˈsɜːpləs ɒv ˈæsɛts əˈweɪtɪŋ ˌrɛzəˈluːʃən/—- Tài sản thừa chờ xử lý
  • Tangible fixed assets /ˈtænʤəbl fɪkst ˈæsɛts/—- Tài sản cố định hữu hình
  • Taxes and other payables to the State budget /ˈtæksɪz ænd ˈʌðə ˈpeɪəblz tuː ðə steɪt ˈbʌʤɪt/ —- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
  • Total assets /ˈtəʊtl ˈæsɛts/—- Tổng cộng tài sản
  • Total liabilities and owner’s’ equity /ˈtəʊtl ˌlaɪəˈbɪlɪtiz ænd ˈəʊnəz ˈɛkwɪti/—- Tổng cộng nguồn vốn
  • Trade creditors /treɪd ˈkrɛdɪtəz/—- Phải trả cho người bán
  • Treasury stock /ˈtrɛʒ[ə]ri stɒk/—- Cổ phiếu quỹ
  • Welfare and reward fund /ˈwɛlfeər ænd rɪˈwɔːd fʌnd/—- Quỹ khen thưởng và phúc lợi
  • Work in progress /wɜːk ɪn ˈprəʊgrəs/—- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 

Xem thêm bài viết liên quan:

NHẬP MÃ BHIU5TR - GIẢM NGAY 5.000.000đ HỌC PHÍ KHÓA HỌC TẠI IELTS VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn

Số điện thoại của bạn không đúng

Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Đặt hẹn

×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

  • Bộ từ vựng tiếng Anh thương mại thông dụng nhất
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về du lịch đầy đủ nhất

Bài viết trên đây là về chủ đề Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất. BHIU hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao!

Chủ Đề