[1]
TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN HĨA HỌC 8
Họ và tên: Năm học: 2018 – 2019
Lớp: Thời gian: 45 phút
Đề số 1I. TRẮC NGHIỆM [3 ĐIỂM]
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 1. Cho phương trình: a Al + b O2 c Al 2O3. Hệ số a,b,c lần lượt là:
A. 1,1,1 B. 4,3,2 C. 2,3,4 D. 3,2,4
2. Có thể thu những khí nào vào bình bằng cách đặt đứng bình thu:
A. Khí hiđro. B. Khí nitơ. C. Khí oxi. D. Cả A và B. 3. Tỉ khối của khí đinitơ oxit [N2O] so với khí hiđro [H2] là:
A. 11 B. 22 C. 33 D. 44
4. Thể tích của 0,5mol khí oxi là:
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
5. Chất nào sau đây có phân tử khối là 102 đvC:
A. Al2O3 B. CO2 C. CuO D. NaCl
6 . Đốt cháy hoàn tồn 4,8 gam Magie với 3,2 gam khí oxi. Sau phản ứng thu được Magie oxit. Khối lượng Magie oxit là:
A. 1,6g B. 4g C. 6g D. 8g
7. Hợp chất COxcó phân tử khối là 44 đvC. Giá trị của x là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. Trong công thức N2O3 thì N có hoá trị là:
A. II B. III C. IV D. V
Câu 2: Các khẳng định sau đúng hay sai [đúng ghi Đ, sai ghi S]
Câu Đúng/ Sai
1. Trong một phản ứng hóa học liên kết giữa các ngun tử khơng thay đổi2. Thể tích của 2,8g khí nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn là 2,24 lít
3. Khí cacbonic nặng gấp 20 lần khí hiđro
4. Q trình quang hợp ở cây xanh là hiện tượng hóa học II. TỰ LUẬN [7 ĐIỂM]
Câu 1[2đ]: Hãy cho biết ý nghĩa của các cơng thức hóa học sau: a] O3 b] Al2O3 c] Na2SO4Câu 2[3đ]: Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau:
1] Mg + HCl ----> MgCl2 + H2 2] Fe + O2 ----> Fe3O4
3] Fe[OH]3 ----> Fe2O3 + H2O 4] Al + CuO ----> Al2O3 + Cu
5] Al + Cl2 ----> AlCl3 6] FeCl3 + NaOH ----> Fe[OH]3 + NaCl
Câu 3[1đ]: Tính thành phần phần trăm [theo khối lượng] của các nguyên tố trong hợp chất sau : a] Al2O3 b] K2CO3
Câu 4[1đ]: Một hợp chất khí A có tỉ khối đối với khí hiđro là 23a] Tính khối lượng mol của khí A
b] Hãy tìm cơng thức hố học của khí A. Biết hợp chất có thành phần theo khối lượng là: 30,43%N, còn lại là O.
[2]
Họ và tên:
Năm học: 2018 – 2019
Lớp:
Thời gian: 45 phút
Đề số
2
I.TRẮC NGHIỆM [3 ĐIỂM]Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1. Cho phương trình: a Fe + b Cl2 c FeCl 3. Hệ số a,b,c lần lượt là :
A. 2,3,1 B. 2,3,2 C. 3,2,2 D. 2,2,3
2. Có thể thu những khí nào vào bình bằng cách đặt úp bình thu?
A. Khí hiđro. B. Khí cacbonic. C. Khí oxi. D. Cả B và C3. Tỉ khối của khí oxi [O2] so với khí hiđro [H2] là:
A. 16 B. 32 C. 8 D. 2
4. Số mol của 3,36 lít khí CO2 [đktc] là:
A. 0,5mol B. 0,15mol C. 1,5mol D. 0,1 mol
5. Chất nào sau đây có phân tử khối là 56 đvC
A. CuO B. CO2 C. Al2O3 D. CaO6. Đốt cháy hồn tồn 10,8 gam nhơm trong khí oxi thu được 20,4 gam nhơm oxit.
Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là :
A. 31,2g B. 19,6g C. 9,6g D. 34g
7. Hợp chất SOx có phân tử khối là 80 đvC. Giá trị của x là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
8. Trong công thức N2O5 thì N có hoá trị là:
A. II B. III C. IV D. V
Câu 2: Các khẳng định sau đúng hay sai [đúng ghi Đ, sai ghi S]
Câu Đúng / Sai
1. Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng
2. Khí oxi nặng gấp 16 lần khí hiđro
3. Thể tích của 8 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là 22,4 lít
4. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ là hiện tượng hóa học II. TỰ LUẬN [7 ĐIỂM]
Câu 1[2đ]: Hãy cho biết ý nghĩa của các cơng thức hóa học sau: a] O2 b] Fe3O4 c] CaCO3Câu 2[3đ]: Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau:
1] Al + O2 ----> Al2O3
2] Fe + HCl ----> FeCl2 + H2 3] Al + Fe2O3 ----> Al2O3 + Fe
4] AlCl3 + KOH ----> Al[OH]3 + KCl5] Al + Cl2 ---> AlCl3 6] Na + O2 ---> Na2O
Câu 3[1đ]: Tính thành phần phần trăm [ theo khối lượng] của các nguyên tố trong hợp chất sau: a] Fe3O4 b] MgCO3
Câu 4[1đ]: Một hợp chất khí A có tỉ khối của khí A đối với khí hiđro là 22.a] Tính khối lượng mol của khí A
b] Hãy tìm cơng thức hố học của khí A. Biết hợp chất có thành phần theo khối lượng là: 27,27%
C, còn lại là O.
[3]
Trường THCS Phú Thị
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – HĨA HỌC 8
Năm học 2018-2019
Đề 1:
I]Trắc nghiệm[3đ]:
Câu 1:
Mỗi câu đúng 0,25đ
1-B, 2-C , 3-B, 4-B, 5-A, 6 – D, 7- B , 8-B
Câu 2: mỗi ý đúng 0,25đ
1-S, 2- Đ, 3- S, 4- Đ
II]Tự luận[7đ]:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
a] ý nghĩa : do nguyên tố oxi tạo nên, có 3 nguyên tử oxi, PTK =
48 đvC
b] ý nghĩa: do nguyên tố nhôm, oxi tạo nên, có 2 ngun tử
nhơm, 3 ngun tử oxi,
PTK =102 đvC
c] ý nghĩa: Do nguyên tố natri , oxi, lưu huỳnh tạo nên, có 2
nguyên tử Natri, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử oxi,
PTK = 142 đvC
0,5
0,5
1
Câu 2
1] Mg + 2 HCl → MgCl
2+ H
22] 3 Fe + 2 O
2→ Fe
3O
43] 2 Fe[OH]
3→ Fe
2O
3+ 3H
2O
4] 2 Al + 3 CuO → Al
2O
3+ 3 Cu
5] 2 Al + 3 Cl
2→ 2 AlCl
36] FeCl
3+ 3 NaOH → Fe[OH]
3+ 3NaCl
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
a] %Al = 53% , %O = 47%
b] %K= 57%, %C = 8,7 %, %O = 34,3%
0,5
0,5
Câu 4
a] M
A= 46 g/mol
b] CTHH : NO
20,5
0,5
Tổng
7đ
[4]
Năm học 2018-2019
I]Trắc nghiệm[3đ]:
Câu 1: Mỗi câu đúng 0,25đ
1-B, 2-A, 3-A, 4-B, 5-D, 6 – C, 7- C , 8- D
Câu 2: Mỗi ý đúng 0,25đ
1- Đ, 2- Đ, 3- S, 4-S
II]Tự luận[7đ]
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
a] ý nghĩa : do nguyên tố oxi tạo nên, có 2 nguyên tử oxi, PTK
= 32 đvC
b] ý nghĩa: do nguyên tố sắt, oxi tạo nên, có 3 nguyên tử sắt, 4
nguyên tử oxi, PTK =232 đvC
c] ý nghĩa: Do nguyên tố canxi , oxi, cacbon tạo nên, có một
nguyên tử canxi, một nguyên tử cacbon, 3 nguyên tử oxi ,
PTK = 100 đvC
0,5
0,5
1
Câu 2
1] 4 Al + 3 O
2
2 Al
2O
32] Fe + 2 HCl
FeCl
2+ H
23] 2 Al + Fe
2O
3
Al
2O
3+ 3 Fe
4] AlCl
3+ 3 NaOH
Al[OH]
3+3 NaCl
5] 2 Al + 3 Cl
2
AlCl
36] 4 Na + O
2
2 Na
2O
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
a] %Fe = 72% , %O = 28%
b] %Mg = 29%, %C= 14%, %O = 57%
0,5
0,5
Câu 4
a] M
A= 44 g/mol
b] CTHH: CO
20,5
0,5
[5]
Trường THCS Phú Thị
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HỌC 8
Năm học 2018-2019
Cấp độChủ đề
Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Chất
-nguyên tử- phân tử.
Hiểu ý nghĩaCTHH, tính đượcPTK các chất
Số câuSố điểmTỉ lệ20,55%1220%22,525%2. Phản
ứng hốhoc.
Vận dung định luậtbảo tồn khốilượngLập PTHHSố câuSố điểmTỉ lệ20,55%13,030%33,535%
3. Mol và
tính tốnhố học.
Biết tính sốngun tử, sốphân tử, tính tỉkhối của 2 khí .
Tính thể tích khí ởđktc
Áp dụng tính thểtích, tính khốilượng chất thamgia, sản phẩm.Áp dụng CT tính tỉkhối
Áp dụng CT tínhthành phần phầntrăm các nguyên tốtrong hợp chất.
Lập CTHH khibiết thành phầnkhối lượng cácnguyên tố tronghợp chấtSố câuSố điểmTỉ lệ20,55%1110%1110%20,510%1110%74,040%Tổngsố câu Tổng sốđiểmTỉ lệ %