[Nhấp vào các tên ngành để xem thông tin giới thiệu về ngành] 1. Chương trình tiên tiến [CTTT], chương trình chất lượng cao [CLC] tt Mã ngành Tên ngành, học phí PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 PHƯƠNG THỨC 5 Điểm trúng tuyển năm 2021 Chỉ tiêu Tổ hợp Chỉ tiêu Tổ hợp Học bạ Điểm thi 1 7420201T Công nghệ sinh học [CTTT] 40 A01, B08, D07 40 A00, A01, B00, B08, D07 21,00 19,50 2 7620301T Nuôi trồng thủy sản [CTTT] 40 40 19,50 15,00 3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học [CLC] 40 40 19,50 16,75 4 7540101C Công nghệ thực phẩm [CLC] 40 40 24,25 20,75 5 7580201C Kỹ thuật xây dựng [CLC] 40 A01, D01, D07 40 A00, A01, 22,00 20,75 6 7520201C Kỹ thuật điện [CLC] 30 triệu đồng/năm 40 40 19,50 19,50 7 7480201C Công nghệ thông tin [CLC] 40 40 25,75 24,00 8 7480103C Kỹ thuật phần mềm[CLC] 40 40 9 7340101C Quản trị kinh doanh [CLC] 33 triệu đồng/năm 80 40 10 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [CLC] 33 triệu đồng/năm 40 40 11 7340201C 80 40 26,25 24,50 12 7340120C Kinh doanh quốc tế[CLC] 80 40 27,00 25,00 13 7220201C Ngôn ngữ Anh [CLC] 33 triệu đồng/năm 80 D01, D14, D15 40 D01, D14, 26,25 25,00 2. Chương trình đào tạo đại trà tt Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển năm 2021 [Học bạ] Điểm trúng tuyển năm 2021 [Điểm thi] Các ngành đào tạo giáo viên [chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4] 1 7140202 Giáo dục Tiểu học 80 A00, C01, D01, D03 27,75 24,50 2 7140204 Giáo dục Công dân 60 C00, C19, D14, D15 25,25 25,00 3 7140206 Giáo dục Thể chất 60 T00, T01, T06 25,75 24,25 4 7140209 Sư phạm Toán học 80 A00, A01, B08, D07 29,25 25,50 5 7140210 Sư phạm Tin học 60 A00, A01, D01, D07 24,00 23,00 6 7140211 Sư phạm Vật lý 60 A00, A01, A02, D29 27,75 24,50 7 7140212 Sư phạm Hóa học 60 A00, B00, D07, D24 29,00 25,75 8 7140213 Sư phạm Sinh học 60 B00, B08 25,00 23,75 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 C00, D14, D15 27,75 26,00 10 7140218 Sư phạm Lịch sử 60 C00, D14, D64 26,00 25,00 11 7140219 Sư phạm Địa lý 60 C00, C04, D15, D44 26,00 24,75 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 80 D01, D14. D15 28,00 26,50 13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 60 D01, D03, D14, D64 24,25 21,75 Kỹ thuật và công nghệ [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6] 14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 A00, A01, B00, D07 26,00 24,00 15 7520309 Kỹ thuật vật liệu 40 A00, A01, B00, D07 20,75 21,75 16 7510601 Quản lý công nghiệp 80 A00, A01, D01 26,75 24,75 17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 80 A00, A01, D01 18 7520103 Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: 120 A00, A01 26,75 24,50 19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 A00, A01 25,50 24,25 20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 70 A00, A01 26,00 24,25 21 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 70 A00, A01 23,50 23,00 22 7520201 70 A00, A01, D07 25,25 23,75 23 7580213 60 A00, A01, B08, D07 24 7580201 Kỹ thuật xây dựng 140 A00, A01 25,25 23,50 25 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 60 A00, A01 19,50 18,00 26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 60 A00, A01 21,25 22,25 Máy tính và công nghệ thông tin [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và
6] 27 7480202 An toàn thông tin 40 A00, A01 28 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 A00, A01, D01 29 7480101 Khoa học máy tính 60 A00, A01 27,00 25,00 30 7480106 Kỹ thuật máy tính 60 A00, A01 24,50 23,75 31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 60 A00, A01 25,25 24,00 32 7480103 Kỹ thuật phần mềm 60 A00, A01 27,50 25,25 33 7480104 Hệ thống thông tin 60 A00, A01 25,75 24,25 34 7480201 Công nghệ thông tin 60 A00, A01 28,50 25,75 35 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An 40 A00, A01 24,25 23,50 Kinh tế, kinh doanh và quản lý - pháp luật [xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và
6] 36 7340301 Kế toán 60 A00, A01, C02, D01 28,50 25,50 37 7340302 Kiểm toán 60 A00, A01, C02, D01 27,50 25,25 38 7340201 Tài chính-Ngân hàng 60 A00, A01, C02, D01 28,75 25,75 39 7340101 Quản trị kinh doanh 80 A00, A01, C02, D01 28,75 25,75 40 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An 40 A00, A01, C02, D01 26,25 24,50 41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 80 A00, A01, C02, D01 28,00 25,00 42 7340115 Marketing 60 A00, A01, C02, D01 29,00 26,25 43 7340121 Kinh doanh thương mại 80 A00, A01, C02, D01 28,25 25,75 44 7340120 Kinh doanh quốc tế 80 A00, A01, C02, D01 29,00 26,50 45 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An 120 A00, A01, C02, D01 19,50 18,25 46 7310101 Kinh tế 80 A00, A01, C02, D01 28,25 25,50 47 7620115 Kinh tế nông nghiệp 140 A00, A01, C02, D01 26,00 24,50 48 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An 70 A00, A01, C02, D01 22,00 22,25 49 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 80 A00, A01, C02, D01 24,50 24,00 50 7380101 Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật Hành chính - Luật Tư pháp -
Luật Thương mại 200 A00, C00, 4D01, D03 27,25 25,50 51 7380101H Luật [chuyên ngành Luật Hành chính] - học tại khu Hòa An 40 A00, C00, D01, D03 27,75 24,50 Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên [xét tuyển theo phương thức 1, 2,
3 và 6] 52 7540101 Công nghệ thực phẩm 170 A00, A01, B00, D07 28,00 25,00 53 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 140 A00, A01, B00, D07 24,25 23,50 54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 40 A00, A01, B00, D07 19,50 22,00 55 7620105 Chăn nuôi 140 A00, A02, B00, B08 20,00 21,00 56 7640101 Thú y 120 B00, A02, D07, B08 27,75 24,50 57 7620110 Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: 140 A02, B00, B08, D07 19,50 19,25 58 7620109 Nông học 100 B00, B08, D07 21,75 19,50 59 7620112 Bảo vệ thực vật 160 B00, B08, D07 23,00 21,75 60 7440301 Khoa học môi trường 80 A00, A02, B00, D07 19,50 19,25 61 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 120 A00, A01, B00, D07 23,00 23,00 62 7520320 Kỹ thuật môi trường 60 A00, A01, B00, D07 19,50 19,00 63 7850103 Quản lý đất đai 120 A00, A01, B00, D07 25,25 23,00 64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 80 a00, B00, B08, D07 19,50 15,00 65 7620103 Khoa học đất [chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón] 60 a00, B00, B08, D07 19,50 15,50 66 7620301 Nuôi trồng thủy sản 220 a00, B00, B08, D07 22,50 22,25 67 7620302 Bệnh học thủy sản 100 a00, B00, B08, D07 19,50 20,25 68 7620305 Quản lý thủy sản 100 a00, B00, B08, D07 19,50 21,50 Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược [xét tuyển theo phương thức 1, 2,
3 và 6] 69 7460201 Thống kê 100 A00, A01, A02, B00 70 7460112 Toán ứng dụng 80 A00, A01, A02, B00 22,00 22,75 71 7520401 Vật lý kỹ thuật 40 A00, A01, A02, C01 19,50 18,25 72 7440112 Hóa học 80 A00, B00, C02, D07 21,50 23,25 73 7720203 Hóa dược 80 A00, B00, C02, D07 28,00 25.25 74 7420101 Sinh học 40 A02, B00, B03, B08 19,50 19,00 75 7420203 Sinh học ứng dụng 40 A00, A01, B00, B08 19,50 19,00 76 7420201 Công nghệ sinh học 120 A00, B00, B08, D07 25,75 24,50 Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn [xét tuyển theo phương thức 1, 2,
3 và 6] 77 7229030 Văn học 80 C00, d01, D14, D15 25,75 24,75 78 7310630 Việt Nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] 80 C00, D01, D14, D15 27,25 25,50 79 7310630H Việt nam học [chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch] - học tại khu Hòa An 40 C00, D01, D14, D15 24,75 24,25 80 7220201 Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: 100 D01, D14, D15 27,75 26,50 81 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An 40 D01, D14, D15 26,00 25,25 82 7220203 Ngôn ngữ pháp 40 D01, D03, D14, D64 24,00 23,50 83 7320201 Thông tin - thư viện 60 A01, D01, D03, D29 21,50 22,75 84 7229001 Triết học 40 C00, C19, D14, D15 24,00 24,25 85 7310201 Chính trị học 40 C00, C19, D14, D15 26,00 25,50 86 7310301 Xă hội học 80 A01, C00, C19, D01 26,25 25,75 Ghi chú: 1. Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14:
Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu. 2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An: - Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa
Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang [cách TP. Cần Thơ 45 km] - Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT [do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý]. Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Ký
túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.560
33 triệu đồng/năm
33 triệu đồng/năm
33 triệu đồng/năm
33 triệu đồng/năm
33 triệu đồng/năm
D01, D07
33 triệu đồng/năm
33 triệu đồng/năm
Tài chính-Ngân hàng [CLC]
33 triệu đồng/năm
33 triệu đồng/năm
D15, D66
[chuyên ngành - nếu có]
- Cơ khí chế tạo
máy
- Cơ khí Ô tô.Kỹ thuật điện
Kỹ thuật cấp thoát nước
- Khoa học cây trồng.
- Nông nghiệp công nghệ
cao.
- Ngôn ngữ Anh.
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng
Anh.