Luyện tập toán lớp 1 học kì 2

  • Toán lớp 1 - Tập 1

    • Chủ đề 1: Các số từ 0 đến 10

      • Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ?
      • Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10 ?
      • Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau ?
      • Bài 4: So sánh số ?
      • Bài 5: Mấy và mấy ?
      • Bài 6: Luyện tập chung ?
    • Chủ đề 2: Làm quen với một số hình phẳng

      • Bài 7: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật ?
      • Bài 8: Thực hành lắp ghép, xếp hình ?
      • Bài 9: Luyện tập chung ?
    • Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10

      • Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 ?
      • Bài 11: Phép trừ trong phạm vi 10 ?
      • Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 ?
      • Bài 13: Luyện tập chung ?
    • Chủ đề 4: Làm quen với một số hình khối

      • Bài 14: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật ?
      • Bài 15: Vị trí, định hướng trong không gian ?
      • Bài 16: Luyện tập chung ?
    • Chủ đề 5: Ôn tập học kì 1

      • Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 ?
      • Bài 18: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 ?
      • Bài 19: Ôn tập hình học ?
      • Bài 20: Ôn tập chung ?
  • Toán lớp 1 - Tập 2

    • Chủ đề 6 : Các số đến 100

      • Bài 21: Số có hai chữ số ?
      • Bài 22: So sánh số có hai chữ số ?
      • Bài 23: Bảng các số từ 1 đến 100 ?
      • Bài 24: Luyện tập chung ?
    • Chủ đề 7: Độ dài và đo độ dài

      • Bai 25: Dài hơn, ngắn hơn ?
      • Bài 26: Đơn vị đo độ dài ?
      • Bài 27: Thực hành ước lượng và đo độ dài ?
      • Bài 28: Luyện tập chung ?
    • Chủ đề 8: Phép cộng, phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 100

      • Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số ?
      • Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số ?
      • Bài 31: Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số ?
      • Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số ?
      • Bài 33: Luyện tập chung ?
    • Chủ đề 9: Thời gian, giờ và lịch

      • Bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ ?
      • Bài 35: Các ngày trong tuần ?
      • Bài 36: Thực hành xem lịch và giờ ?
      • Bài 37: Luyện tập chung ?
    • Chủ đề 10: Ôn tập cuối năm

      • Bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 ?
      • Bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 ?
      • Bài 40: Ôn tập hình học và đo lường ?
      • Bài 41: Ôn tập chung ?

Các dạng toán điển hình trong các đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 do đội ngũ thầy cô giáo của TimDapAnbiên soạn bao gồm 6 dạng bài toán hay gặp nhất kèm đáp án trong đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo thêm:

  • Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1
  • Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
  • 25 đề thi học kì môn Toán và Tiếng Việt lớp 1

A. Các dạng toán điển hình trong đề thi học kì 2

1. Dạng 1: Thực hiện phép tính

Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập các cách cộng, trừ các số có hai chữ số; hoặc các phép tính cộng, trừ có đơn vị đo là xăng-ti-mét.

Bài 1: Đặt rồi tính:

a, 32 + 7 b, 58 - 4 c, 77 - 3 d, 14 + 5

Bài 2: Tính:

a, 45 + 34 b, 56 - 20 c, 18 + 71 d, 74 - 3 e, 3 + 63 f, 99 - 48 g, 54 + 45 h, 65 - 23

Bài 3: Tính:

a, 30cm + 4cm b, 18cm - 8cm c, 25cm + 14cm d, 48cm + 21cm e, 74cm - 4cm f, 53cm + 3cm

2. Dạng 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập cách so sánh các số có hai chữ số, so sánh các số có hai chữ số kèm đơn vị đo hoặc các bài toán liên quan đến điền dấu "+" hoặc "-" để phép tính đạt được kết quả đúng.

Bài 4: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:

a, 25 + 0 … 45 - 12 b, 12 + 23 … 89 - 34 c, 19 - 4 … 25 d, 30 + 40 … 60 + 10 e, 40 + 15 … 58 f, 42 + 5 … 58 - 8 g, 75 … 23 + 34 h, 20 + 35 … 56

Bài 5: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm:

a, 63 … 35 = 98 b, 31 … 46 = 77 c, 87 … 24 = 63 d, 79 … 27 = 52 e, 16 … 33 = 49 f, 50 … 20 = 30

Bài 6: Điền dấu , = thích hợp vào chố chấm:

a, 27cm - 21cm … 8cm b, 41cm + 8cm … 45cm c, 34cm + 52cm … 52cm + 34cm d, 13cm + 43cm … 42cm + 13cm

3. Dạng 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập về khái niệm "số liền trước", "số liền sau", tách các số có hai chữ số, hoặc tìm số điền vào chỗ chấm thích hợp trong một dãy có quy tắc nào đó.

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, Số liền sau của 23 là số … b, Số liền sau của 84 là số … c, Số liền trước của 79 là số … d, Số liền trước của 99 là số … e, Số 72 gồm … chục và … đơn vị f, Số 63 gồm … chục và … đơn vị

Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 60, …, …, …, 64

b, 23, …, …, …, 27

c, 54, …, …, …, 58

4. Dạng 4: Sắp xếp các số theo thứ tự

Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ được ôn tập về so sánh các số có hai chữ số, qua đó sắp xếp từ trái qua phải các số thứ thứ tự từ bé đến lớn hoặc theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài 9: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé:

a, 62, 81, 38, 73 b, 75, 58, 92, 87

Bài 10: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn:

a, 47, 39, 41, 29 b, 96, 24, 87, 78

5. Dạng 5: Bài toán có lời văn

Dạng Bài toán có lời văn này là một dạng toán nâng cao, các em học sinh sẽ suy luận dựa trên đề bài và sử dụng thích hợp các phép tính cộng và trừ các số có hai chữ số để giải bài toán.

Bài 11: Lớp em có 24 học sinh nữa, 23 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài 12: Một sợi dây dài 25cm. Hà cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng - ti -mét?

Bài 13: Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?

Bài 14: Bố của An hơn An 30 tuổi. Biết rằng năm nay bố của An 38 tuổi. Hỏi An bao nhiêu tuổi?

Bài 15: Lớp 1A có 36 bạn học sinh trong đó có 12 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam?

6. Dạng 6: Bài toán đếm hình

Ở dạng Toán này, các em học sinh sẽ ôn tập được cách đếm các đoạn thẳng, các hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, các hình tam giác ghép, hình vuông ghép,....

Bài 16: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

Bài 17: Cho hình vẽ dưới đây:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, Hình vẽ trên có … hình tam giác

b, Hình vẽ trên có … hình vuông

c, Hình vẽ trên có … hình tròn

Bài 18: Cho hình vẽ dưới đây:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình vuông

Bài 19: Cho hình vẽ dưới đây:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông

Bài 20: Cho hình vẽ dưới đây:

Hình vẽ trên có … hình chữ nhật, … hình tam giác

B. Đề thi thử học kì 2 lớp 1

Bài 1: Tính:

a, 33 + 16 b, 42 + 17 c, 68 - 5 d, 23 + 15

Bài 2: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:

a, 35 + 3 … 37 b, 54 + 4 … 45 + 3 c, 24cm + 5cm … 29cm d, 37cm - 3cm … 32cm + 3cm

Bài 3: Có 37 hình tròn trên mặt giấy. Lan đã tô màu 24 hình tròn. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu hình tròn chưa tô màu?

Bài 4: Viết các số 24, 75, 59, 15, 95 theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 5: Cho hình vẽ dưới đây:

Hình vẽ trên có bao nhiêu hình chữ nhật? Bao nhiêu hình tam giác?

Đáp án và Lời giải

Bài 1:

a, 33 + 16 = 49 b, 42 + 17 = 59 c, 68 - 5 = 63 d, 23 + 15 = 38

Bài 2:

a, 35 + 3 > 37 b, 54 + 4 > 45 + 3 c, 24cm + 5cm = 29cm d, 37cm - 3cm < 32cm + 3cm

Bài 3:

Số hình tròn còn lại Lan chưa tô màu là:

37 - 24 = 13 [hình tròn]

Đáp số: 13 hình tròn

Bài 4: 15, 24, 59, 75, 95

Bài 5: Hình vẽ trên có 1 hình chữ nhật, 9 hình tam giác

--

Ngoài các dạng toán điển hình trong các đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà Tìm Đáp Án đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 và Tiếng Việt lớp 1 hơn.

Chủ Đề