Lịch âm ngày 4 11 2023

Lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2023 là tốt hay xấu?

Lịch Âm 2023 - Lịch Vạn Niên 2023 - Chi tiết ngày tốt xấu, 4 tháng 11 năm 2023 , nhằm ngày 21-9-2023 âm lịch, là ngày Bình thường.

- Giờ hoàng đạo [giờ tốt] trong ngày là: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-8:59], Tỵ [9:00-10:59], Mùi [13:00-14:59], Tuất [19:00-20:59].

- Giờ hắc đạo [giờ xấu] trong ngày là: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-12:59], Thân [15:00-16:59], Dậu [17:00-18:59].

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Dần, Nhâm Tuất. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp được Hỷ Thần [hướng gặp thần may mắn], và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần [hướng thần tài] thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hạc thần [hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...]

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực [gọi là Thập Nhị Kiến Trừ], đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2023Trực Định [Nên động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò].

- Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày âm lịch 21/9/2023 có các sao tốt xấu cụ thể như sau:
   + Các sao tốt trong ngày: - Thiên ân*: [tốt nói chung], - Trực tinh: [Tốt mọi việc], - Nguyệt Đức*: [Tốt mọi việc], - Thiên đức*: [Tốt mọi việc], - Thiên Quan: [Tốt mọi việc], - Tam Hợp*: [Tốt mọi việc].
   + Các sao xấu trong ngày: - Đại Hao*: [Xấu mọi việc], - Thụ tử*: [Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt], - Nguyệt Yếm đại hoạ: [Xấu đối với xuất hành, giá thú], - Cửu không: [Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương], - Lôi công: [Xấu với xây dựng nhà cửa], - Âm thác: [Kỵ xuất hành, giá thú, an táng].

Xem lịch ngày 4/11/2023 [dương lịch] là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 4/11/2023 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Ngày 4 tháng 11 năm 2023 [dương lịch] tức ngày 21/9/2023 [âm lịch]. Là ngày tốt với các tuổi: Ngọ, Tuất, Hợi. Là ngày xấu với các tuổi: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Giờ đẹp: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]

Xem lịch âm ngày 4/11/2023 chi tiết:

Giờ Hoàng Đạo

Tý [23:00-0:59] Sửu [1:00-2:59] Thìn [7:00-9:59]
Tỵ [9:00-11:59] Mùi [13:00-15:59] Tuất [19:00-21:59]

Giờ Hắc Đạo

Dần [3:00-4:59] Mão [5:00-6:59] Ngọ [11:00-13:59]
Thân [15:00-17:59] Dậu [17:00-19:59] Hợi [21:00-23:59]

Giờ mặt trời

Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
06:01 17:20
Độ dài ban ngày: 11 giờ 19 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Bính Dần Xung với tháng Nhâm Tuất
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất

Sao tốt, sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Cô thần

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làm Không nên làm
Nên làm các việc như: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Không nên làm các việc: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường

Xem ngày xuất hành

Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Giờ tốt xấu để xuất hành

Giờ Mô tả
23h-1h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
3h-5h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
5h-7h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
7h-9h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
9h-11h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
11h-13h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
13h-15h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
15h-17h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
17h-19h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
19h-21h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
21h-23h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Xem hướng xuất hành

Hỷ thần [Tốt] Tài thần [Tốt] Hạc thần [Xấu]
Tây Nam Đông Hướng xấu nên tránh: Nam

Xem nhị thập bát tú

Sao: Vị, Ngũ hành: Thổ
- Vị thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt.
[ Kiết Tú ] Tướng tinh con chim trĩ , củ trị ngày thứ 7
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn [ kiêng cữ như các mục trên ].
--------------00000---------------
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Xem trực

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định
Nên làm các việc: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt [hay các loại máy], nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Không nên làm: Mua nuôi thêm súc vật.

Chủ Đề