Khó chịu tiếng trung là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chịu khổ chịu khó trong tiếng Trung và cách phát âm chịu khổ chịu khó tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chịu khổ chịu khó tiếng Trung nghĩa là gì.

Khó chịu tiếng trung là gì
chịu khổ chịu khó
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Khó chịu tiếng trung là gì
勤苦 《勤劳刻苦。》
(phát âm có thể chưa chuẩn)


勤苦 《勤劳刻苦。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chịu khổ chịu khó hãy xem ở đây
  • cách đọc khác tiếng Trung là gì?
  • thư điện tử email tiếng Trung là gì?
  • tạm ngụ tiếng Trung là gì?
  • lông lạc đà tiếng Trung là gì?
  • năm dặm mù sương tiếng Trung là gì?
勤苦 《勤劳刻苦。》

Đây là cách dùng chịu khổ chịu khó tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chịu khổ chịu khó tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 勤苦 《勤劳刻苦。》

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khó chịu nổi trong tiếng Trung và cách phát âm khó chịu nổi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khó chịu nổi tiếng Trung nghĩa là gì.

Khó chịu tiếng trung là gì
khó chịu nổi
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Khó chịu tiếng trung là gì
难堪 《难以忍受。》
(phát âm có thể chưa chuẩn)


难堪 《难以忍受。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khó chịu nổi hãy xem ở đây
  • rừng vàng biển bạc tiếng Trung là gì?
  • tiến tới tiếng Trung là gì?
  • cửa sổ treo tiếng Trung là gì?
  • huyện Cử tiếng Trung là gì?
难堪 《难以忍受。》

Đây là cách dùng khó chịu nổi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khó chịu nổi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 难堪 《难以忍受。》

Buồn Tiếng Trung Là Gì | Nói Tiếng Trung Trạng Thái Tiêu Cực Admin

Buồn chán là một trong những cảm xúc tiêu cực cơ bản của con người, ngoài ngôn ngữ việt thì buồn tiếng trung nói thế nào? Bài viết sau đây sẽ xoay quanh những câu nói cảm xúc tiêu cực và một số từ vựng tiếng trung về trạng thái thất vọng, trống rỗng, mệt mỏi. Tham khảo những khẩu ngữ tiếng hán giản thể ngay bài viết sau đây nhé!

Tham khảo: 11 phần mềm dịch tiếng Trung Quốc

Khó chịu tiếng trung là gì

NHỮNG CÂU NÓI MẪU VÀ TỪ VỰNG TIẾNG HOA

我很伤心,因为我失去了她

Wǒ hěn shāngxīn, yīnwèi wǒ shīqùle tā

Tôi cảm thấy hụt hẫng khi mất cô ấy!

这项工作很无聊

Zhè xiàng gōngzuò hěn wúliáo

Công việc này thật nhàm chán

我很沮丧,因为你丢了我的笔

Wǒ hěn jǔsàng, yīnwèi nǐ diūle wǒ de bǐ

Tôi rất bực bội vì bạn làm mất bút của tôi

你让我生气

Nǐ ràng wǒ shēngqì

Bạn làm tôi tức giận.

我对你很失望

Wǒ duì nǐ hěn shīwàng

tôi rất thất vọng về bạn.

这种结果太令人失望了。

Zhè zhǒng jiéguǒ tài lìngrén shīwàng le.

Kết quả làm tôi quá thất vọng.

这太可惜了

Zhè tài kěxī le.

Thật đáng tiếc.

一切都顺利, 请不要担心。

Yíqiè dōu shùnlì , qǐng bú yào dānxīn.

Mọi thứ đang diễn ra rất tốt đẹp, xin đừng quá lo lắng nhé.

不必担忧,他不会遇到危险的。

Búbì dānyōu , tā bú huì yùdào wēixiǎn de.

đừng lo, anh ấy không sao đâu.

我担心妈妈的健康

Wǒ dānxīn māmā de jiànkāng

Tôi lo lắng cho sức khỏe mẹ tôi!

我已经精疲力竭了。

Wǒ yǐjīng jīngpílìjiéle.

Tôi kiệt sức rồi.

我很累

Wǒ hěn lèi

tôi rất mệt mỏi!

慢跑后我感觉很累

Mànpǎo hòu wǒ gǎnjué hěn lèi

Tôi cảm thấy rất mệt mỏi sau khi chạy bộ.

KẾT LUẬN

Trên đây là một số mẫu câu ngôn ngữ trung quốc khi gặp những chuyện không vui, hi vọng nó sẽ giúp các bạn học được thêm những câu nói tiếng trung quốc về trạng thái trống rỗng và mệt mỏi trong cuộc sống. Chúc các bạn thành công!

Bài Viết Liên Quan

Hướng Dẫn Viết Ni Hao Đúng Ngữ Pháp

Màu Sắc Trong Tiếng Trung Là Gì?

Dòng Máy Phiên Dịch Tốt Nhất Thế Giới

SO SÁNH MÁY PHIÊN DỊCH ATALK PLUS VÀ TRAVIS TOUCH GO

Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus

Dùng Travis Touch Giao Tiếp Với Khách Nước Ngoài Ở Công Viên