Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc thực hiện Chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 142/TTr-STTTT ngày 14/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
[có Danh mục dịch vụ công trực tuyến chi tiết kèm theo].
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan đảm bảo kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo kết quả việc triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai các giải pháp thực hiện hiệu quả dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
3. Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã chủ động triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến hiệu quả và đạt chỉ tiêu được giao; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan có liên quan hoàn thành việc tái cấu trúc quy trình, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của đơn vị, địa phương trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN [Ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên]
- Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình
STT
Mã thủ tục
Tên thủ tục
Lĩnh vực
Ghi chú
I
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ [46 TTHC]
1
1
2.000212.000.00.00.H55
Công bố sử dụng dấu định lượng
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
2
2
1.000449.000.00.00.H55
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
3
3
1.001392.000.00.00.H55
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
4
4
2.001259.000.00.00.H55
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
5
5
2.001501.000.00.00.H55
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chứcđánh giá sự phù hợp
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
6
6
2.002253.000.00.00.H55
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
7
7
2.001277.000.00.00.H55
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
8
8
2.001209.000.00.00.H55
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
9
9
2.001207.000.00.00.H55
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
10
10
1.001786.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
Hoạt động khoa học và công nghệ
11
11
1.001747.000.00.00.H55
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Hoạt động khoa học và công nghệ
12
12
1.001770.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Hoạt động khoa học và công nghệ
13
13
1.001716.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Hoạt động khoa học và công nghệ
14
14
1.001693.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Hoạt động khoa học và công nghệ
15
15
1.001677.000.00.00.H55
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Hoạt động khoa học và công nghệ
16
16
2.002278.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Hoạt động khoa học và Công nghệ
17
17
2.001525.000.00.00.H55
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Hoạt động khoa học và Công nghệ
18
18
1.006427.000.00.00.H55
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Hoạt động khoa học và Công nghệ
19
19
2.000079.000.00.00.H55
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
Hoạt động khoa học và Công nghệ
20
20
2.002144.000.00.00.H55
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
Hoạt động khoa học và Công nghệ
21
21
1.011818.000.00.00.H55
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Hoạt động khoa học và Công nghệ
22
22
1.011820.000.00.00.H55
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Hoạt động khoa học và Công nghệ
23
23
1.011819.000.00.00.H55
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Hoạt động khoa học và Công nghệ
24
24
2.000058.000.00.00.H55
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
Hoạt động khoa học và Công nghệ
25
25
2.002248.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ [trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ]
Hoạt động khoa học và Công nghệ
26
26
2.002249.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ [trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ]
Hoạt động khoa học và Công nghệ
27
27
1.011812.000.00.00.H55
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Hoạt động khoa học và Công nghệ
28
28
1.011814.000.00.00.H55
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Hoạt động khoa học và Công nghệ
29
29
1.011815.000.00.00.H55
Mua sáng chế, sáng kiến
Hoạt động khoa học và Công nghệ
30
30
1.008377.000.00.00.H55
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
Hoạt động khoa học và Công nghệ
31
31
1.008379.000.00.00.H55
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Hoạt động khoa học và Công nghệ
32
32
1.011816.000.00.00.H55
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
Hoạt động khoa học và Công nghệ
33
33
1.001565.000.00.00.H55
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
Không quy định
34
34
2.001179.000.00.00.H55
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Không quy định
35
35
2.002502.000.00.00.H55
Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Hoạt động khoa học và Công nghệ
36
36
2.002544.H55
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao [trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ]
Hoạt động khoa học và Công nghệ
37
37
2.002546.H55
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao [trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ]
Hoạt động khoa học và Công nghệ
38
38
2.002548.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao [trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ]
Hoạt động khoa học và Công nghệ
39
39
2.001143.000.00.00.H55
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
Hoạt động khoa học và Công nghệ
40
40
2.001137.000.00.00.H55
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
Hoạt động khoa học và Công nghệ
41
41
1.002690.000.00.00.H55
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
Hoạt động khoa học và Công nghệ
42
42
2.001643.000.00.00.H55
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Hoạt động khoa học và Công nghệ
43
43
1.003542.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
44
44
2.001483.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
45
45
2.002385.000.00.00.H55
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
An toàn bức xạ và hạt nhân
46
46
2.002379.000.00.00.H55
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ [đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế]
An toàn bức xạ và hạt nhân
II
SỞ Y TẾ [74 TTHC]
47
1
2.000968.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền.
Khám bệnh, chữa bệnh
48
2
1.003748.000.00.00.H55
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
49
3
1.006780.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
Khám bệnh, chữa bệnh
50
4
1.003709.000.00.00.H55
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
51
5
1.003773.000.00.00.H55
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
52
6
1.003787.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh.
Khám bệnh, chữa bệnh
53
7
1.003800.000.00.00.H55
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
Khám bệnh, chữa bệnh
54
8
1.003824.000.00.00.H55
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
Khám bệnh, chữa bệnh
55
9
1.003628.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
56
10
1.000854.000.00.00.H55
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
57
11
1.001750.000.00.00.H55
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
58
12
1.001393.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
59
13
1.003720.000.00.00.H55
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
60
14
1.001824.000.00.00.H55
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
61
15
1.001846.000.00.00.H55
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
62
16
1.001866.000.00.00.H55
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
63
17
1.001884.000.00.00.H55
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
64
18
1.002464.000.00.00.H55
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
65
19
1.000562.000.00.00.H55
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hoặc hư hỏng
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
66
20
1.000511.000.00.00.H55
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
67
21
1.004616.000.00.00.H55
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược [bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược] theo hình thức xét hồ sơ.
Dược phẩm
68
22
1.004604.000.00.00.H55
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
Dược phẩm
69
23
1.004599.000.00.00.H55
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ [trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất].
Dược phẩm
70
24
1.004596.000.00.00.H55
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Dược phẩm
71
25
1.004576.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế [Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền].
Dược phẩm
72
26
1.004571.000.00.00.H55
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế [Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền].
Dược phẩm
73
27
1.004557.000.00.00.H55
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.
Dược phẩm
74
28
1.001893.000.00.00.H55
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc.
Dược phẩm
75
29
1.004459.000.00.00.H55
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
Dược phẩm
76
30
1.004449.000.00.00.H55
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
Dược phẩm
77
31
1.004087.000.00.00.H55
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
Dược phẩm
78
32
1.004529.000.00.00.H55
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Dược phẩm
79
33
1.004532.000.00.00.H55
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
Dược phẩm
80
34
1.003963.000.00.00.H55
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
Dược phẩm
81
35
1.003613.000.00.00.H55
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
Dược phẩm
82
36
1.009407.000.00.00.H55
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
Dược phẩm
83
37
1.002600.000.00.00.H55
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Mỹ phẩm
84
38
1.003064.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Mỹ phẩm
85
39
1.002483.000.00.00.H55
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
Mỹ phẩm
86
40
1.000990.000.00.00.H55
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Mỹ phẩm
87
41
1.000793.000.00.00.H55
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Mỹ phẩm
88
42
1.000662.000.00.00.H55
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Mỹ phẩm
89
43
1.003073.000.00.00.H55
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Mỹ phẩm
90
44
1.009566.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do [CFS] đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
Mỹ phẩm
91
45
1.001523.000.00.00.H55
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thái Nguyên
Tổ chức cán bộ
92
46
1.001514.000.00.00.H55
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thái Nguyên
Tổ chức cán bộ
93
47
1.004539.000.00.00.H55
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin
94
48
1.004612.000.00.00.H55
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.
Lĩnh vực y tế dự phòng
95
49
1.004606.000.00.00.H55
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý.
Lĩnh vực y tế dự phòng
96
50
1.004600.000.00.00.H55
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý.
Lĩnh vực y tế dự phòng
97
51
1.004488.000.00.00.H55
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Lĩnh vực y tế dự phòng
98
52
1.004477.000.00.00.H55
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự.
Lĩnh vực y tế dự phòng
99
53
1.004471.000.00.00.H55
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất.
Lĩnh vực y tế dự phòng
100
54
1.004461.000.00.00.H55
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ.
Lĩnh vực y tế dự phòng
101
55
1.003580.000.00.00.H55
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
Lĩnh vực y tế dự phòng
102
56
2.000655.000.00.00.H55
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
Lĩnh vực y tế dự phòng
103
57
1.001386.000.00.00.H55
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
Lĩnh vực y tế dự phòng
104
58
1.002944.000.00.00.H55
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Lĩnh vực y tế dự phòng
105
59
1.002467.000.00.00.H55
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.
Lĩnh vực y tế dự phòng
106
60
1.004607.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Lĩnh vực y tế dự phòng
107
61
1.004568.000.00.00.H55
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.[CDC]
Lĩnh vực y tế dự phòng
108
62
1.004541.000.00.00.H55
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng [CDC].
Lĩnh vực y tế dự phòng
109
63
1.000844.000.00.00.H55
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
Lĩnh vực y tế dự phòng
110
64
1.003006.000.00.00.H55
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Trang thiết bị và công trình y tế
111
65
1.003029.000.00.00.H55
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
Trang thiết bị và công trình y tế
112
66
1.003039.000.00.00.H55
Công bố điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
Trang thiết bị và công trình y tế
113
67
1.003332.000.00.00.H55
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
114
68
1.003348.000.00.00.H55
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
115
69
1.003108.000.00.00.H55
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
116
70
1.003943.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
Dân số kế hoạch hóa gia đình
117
71
1.002150.000.00.00.H55
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Dân số kế hoạch hóa gia đình
118
72
1.003564.000.00.00.H55
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
Dân số kế hoạch hóa gia đình
119
73
1.002192.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ em được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
Dân số kế hoạch hóa gia đình
120
74
2.001088.000.00.00.H55
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
Dân số kế hoạch hóa gia đình
III
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI [108 TTHC]
121
1
2.000219.000.00.00.H55
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
Việc làm
122
2
1.000105.000.00.00.H55
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Việc làm
123
3
2.000205.000.00.00.H55
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Việc làm
124
4
2.000192.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Việc làm
125
5
1.009811.000.00.00.H55
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Việc làm
126
6
1.001865.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Việc làm
127
7
1.001853.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Việc làm
128
8
1.001823.000.00.00.H55
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Việc làm
129
9
1.000459.000.00.00.H55
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Việc làm
130
10
2.000134.000.00.00.H55
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
An toàn lao động
131
11
1.005450.000.00.00.H55
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B [trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập]; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B [trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập]
An toàn lao động
132
12
2.002341.000.00.00.H55
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
An toàn lao động
133
13
2.002343.000.00.00.H55
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
An toàn lao động
134
14
2.001955.000.00.00.H55
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Lao động
135
15
2.002028.000.00.00.H55
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Quản lý lao động ngoài nước
136
16
1.005132.000.00.00.H55
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Quản lý lao động ngoài nước
137
17
1.000502.000.00.00.H55
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài [hợp đồng dưới 90 ngày]
Quản lý lao động ngoài nước
138
18
1.009466.000.00.00.H55
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
Lao động
139
19
2.000286.000.00.00.H55
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Bảo trợ xã hội
140
20
2.000135.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Bảo trợ xã hội
141
21
2.000062.000.00.00.H55
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Bảo trợ xã hội
142
22
1.001806.000.00.00.H55
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
Bảo trợ xã hội
143
23
1.001305.000.00.00.H55
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
Bảo trợ xã hội
144
24
1.001310.000.00.00.H55
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên Không nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
Bảo trợ xã hội
145
25
2.000056.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Bảo trợ xã hội
146
26
2.000051.000.00.00.H55
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
Bảo trợ xã hội
147
27
1.000031.000.00.00.H55
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Giáo dục nghề nghiệp
148
28
2.000189.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
Giáo dục nghề nghiệp
149
29
1.000389.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
Giáo dục nghề nghiệp
150
30
1.000154.000.00.00.H55
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Giáo dục nghề nghiệp
151
31
1.000530.000.00.00.H55
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Giáo dục nghề nghiệp
152
32
1.010587.000.00.00.H55
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Giáo dục nghề nghiệp
153
33
1.010588.000.00.00.H55
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Giáo dục nghề nghiệp
154
34
1.010589.000.00.00.H55
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Giáo dục nghề nghiệp
155
35
1.010590.000.00.00.H55
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
Giáo dục nghề nghiệp
156
36
1.010591.000.00.00.H55
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
Giáo dục nghề nghiệp
157
37
1.010592.000.00.00.H55
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Giáo dục nghề nghiệp
158
38
1.010593.000.00.00.H55
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
Giáo dục nghề nghiệp
159
39
1.010594.000.00.00.H55
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
Giáo dục nghề nghiệp
160
40
1.010595.000.00.00.H55
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
Giáo dục nghề nghiệp
161
41
1.010596.000.00.00.H55
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
Giáo dục nghề nghiệp
162
42
2.000632.000.00.00.H55
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
Giáo dục nghề nghiệp
163
43
1.010927.000.00.00.H55
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
Giáo dục nghề nghiệp
164
44
2.000099.000.00.00.H55
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Giáo dục nghề nghiệp
165
45
1.000234.000.00.00.H55
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Giáo dục nghề nghiệp
166
46
1.000266.000.00.00.H55
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Giáo dục nghề nghiệp
167
47
1.000138.000.00.00.H55
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Giáo dục nghề nghiệp
168
48
1.000553.000.00.00.H55
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Giáo dục nghề nghiệp
169
49
1.010928.000.00.00.H55
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
Giáo dục nghề nghiệp
170
50
1.010801.000.00.00.H55
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
Người có công
171
51
1.010802.000.00.00.H55
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
Người có công
172
52
1.010803.000.00.00.H55
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Người có công
173
53
1.010804.000.00.00.H55
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Người có công
174
54
1.010805.000.00.00.H55
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
Người có công
175
55
1.010808.000.00.00.H55
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
Người có công
176
56
1.010809.000.00.00.H55
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
Người có công
177
57
1.010811.000.00.00.H55
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
Người có công
178
58
1.010812.000.00.00.H55
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
Người có công
179
59
1.010813.000.00.00.H55
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
Người có công
180
60
1.010814.000.00.00.H55
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
Người có công
181
61
1.010815.000.00.00.H55
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
Người có công
182
62
1.010818.000.00.00.H55
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
Người có công
183
63
1.010819.000.00.00.H55
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Người có công
184
64
1.010820.000.00.00.H55
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Người có công
185
65
1.010821.000.00.00.H55
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Người có công
186
66
1.010822.000.00.00.H55
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
Người có công
187
67
1.010823.000.00.00.H55
Hưởng lại chế độ ưu đãi
Người có công
188
68
1.010824.000.00.00.H55
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
Người có công
189
69
1.010825.000.00.00.H55
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Người có công
190
70
1.010826.000.00.00.H55
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Người có công
191
71
1.010827.000.00.00.H55
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
Người có công
192
72
1.010828.000.00.00.H55
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
Người có công
193
73
1.010829.000.00.00.H55
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Người có công
194
74
1.010830.000.00.00.H55
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Người có công
195
75
1.010831.000.00.00.H55
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
Người có công
196
76
2.000025.000.00.00.H55
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Phòng, chống tệ nạn xã hội
197
77
2.000027.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Phòng, chống tệ nạn xã hội
198
78
2.000036.000.00.00.H55
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Phòng, chống tệ nạn xã hội
199
79
2.000032.000.00.00.H55
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Phòng, chống tệ nạn xã hội
200
80
1.000091.000.00.00.H55
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Phòng, chống tệ nạn xã hội
201
81
2.000282.000.00.00.H55
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Bảo trợ xã hội
202
82
2.000477.000.00.00.H55
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Bảo trợ xã hội
203
83
2.000286.000.00.00.H55
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Bảo trợ xã hội
204
84
2.000777.000.00.00.H55
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
Bảo trợ xã hội
205
85
1.000669.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Bảo trợ xã hội
206
86
2.000294.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Bảo trợ xã hội
207
87
1.000684.000.00.00.H55
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
Bảo trợ xã hội
208
88
2.000298.000.00.00.H55
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Bảo trợ xã hội
209
89
1.001776.000.00.00.H55
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
Bảo trợ xã hội
210
90
2.000744.000.00.00.H55
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Bảo trợ xã hội
211
91
1.001758.000.00.00.H55
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Bảo trợ xã hội
212
92
1.001753.000.00.00.H55
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Bảo trợ xã hội
213
93
1.001739.000.00.00.H55
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Bảo trợ xã hội
214
94
1.001731.000.00.00.H55
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Bảo trợ xã hội
215
95
1.004944.000.00.00.H55
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em [Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội [thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện] để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế]
Trẻ em
216
96
2.001661.000.00.00.H55
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Phòng, chống tệ nạn xã hội
217
97
1.010590.000.00.00.H55
Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập
Giáo dục nghề nghiệp
218
98
1.010591.000.00.00.H55
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Giáo dục nghề nghiệp
219
99
1.010592.000.00.00.H55
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
Giáo dục nghề nghiệp
220
100
1.001653.000.00.00.H55
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Bảo trợ xã hội
221
101
2.000751.000.00.00.H55
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Bảo trợ xã hội
222
102
2.000355.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Bảo trợ xã hội
223
103
1.004944.000.00.00.H55
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
- Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế.
- Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
Trẻ em
224
104
1.004941.000.00.00.H55
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
Trẻ em
225
105
2.001944.000.00.00.H55
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
Trẻ em
226
106
2.001942.000.00.00.H55
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Trẻ em
227
107
2.001947.000.00.00.H55
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
Trẻ em
228
108
1.010833.000.00.00.H55
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Người có công
IV
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG [40 TTHC]
229
1
1.009386.000.00.00.H55
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin [địa phương]
Báo chí
230
2
1.009374.000.00.00.H55
Cấp giấy phép xuất bản bản tin [địa phương]
Báo chí
231
3
2.001171.000.00.00.H55
Cho phép họp báo trong nước [địa phương]
Báo chí
232
4
2.001173.000.00.00.H55
Cho phép họp báo nước ngoài [địa phương]
Báo chí
233
5
1.003888.000.00.00.H55
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài [địa phương]
Báo chí
234
6
2.001765.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
235
7
2.001087.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp [địa phương]
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
236
8
1.003384.000.00.00.H55
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
237
9
2.001766.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp [địa phương]
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
238
10
1.005452.000.00.00.H55
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp [địa phương]
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
239
11
2.001098.000.00.00.H55
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp[địa phương]
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
240
12
2.001091.000.00.00.H55
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp [địa phương]
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
241
13
2.001786.000.00.00.H55
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
242
14
2.001884.000.00.00.H55
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
243
15
2.001880.000.00.00.H55
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
244
16
2.001681.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn [hoặc cổ đông] có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng [địa phương]
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
245
17
1.000073.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt [địa phương]
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
246
18
2.001666.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử [trên Internet], kênh phân phối trò chơi [trên mạng viễn thông di động]; thể loại trò chơi [G2, G3, G4]; thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng [địa phương]
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
247
19
1.000067.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn [hoặc cổ đông] có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng [địa phương]]
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
248
20
2.001684.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
249
21
2.001740.000.00.00.H55
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in [cấp địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
250
22
1.003729.000.00.00.H55
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm [cấp địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
251
23
1.008201.000.00.00.H55
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm [cấp địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
252
24
1.003114.000.00.00.H55
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm [cấp địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
253
25
2.001594.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm [cấp địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
254
26
1.004153.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động in [cấp địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
255
27
1.003483.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm [cấp địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
256
28
1.003725.000.00.00.H55
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh [cấp địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
257
29
2.001744.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép hoạt động in [cấp địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
258
30
2.001737.000.00.00.H55
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in [cấp địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
259
31
1.003868.000.00.00.H55
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh [địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
260
32
2.001564.000.00.00.H55
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài [cấp địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
261
33
2.001584.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm [cấp địa phương]
Xuất Bản, In và Phát hành
262
34
1.003659.000.00.00.H55
Cấp giấy phép bưu chính
Bưu chính
263
35
1.003687.000.00.00.H55
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Bưu chính
264
36
1.003633.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Bưu chính
265
37
1.004379.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Bưu chính
266
38
1.004470.000.00.00.H55
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Bưu chính
267
39
1.010902.000.00.00.H55
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Bưu chính
268
40
1.005442.000.00.00.H55
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Bưu chính
V
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH [82 TTHC]
269
1
1.001822.000.00.00.H55
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Di sản văn hoá
270
2
1.003901.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Di sản văn hoá
271
3
1.003838.000.00.00.H55
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể tại địa phương.
Di sản văn hoá
272
4
2.001591.000.00.00.H55
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Di sản văn hoá
273
5
1.001123.000.00.00.H55
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Di sản văn hóa
274
6
1.003738.000.00.00.H55
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Di sản văn hóa
275
7
1.001833.000.00.00.H55
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật [thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch]
Mỹ thuật
276
8
1.001809.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật [thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh]
Mỹ thuật
277
9
1.001778.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
Mỹ thuật
278
10
1.001755.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
Mỹ thuật
279
11
1.001738.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc [thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh]
Mỹ thuật
280
12
1.001704.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam [thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh]
Nhiếp ảnh
281
13
1.001671.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm [thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh]
Nhiếp ảnh
282
14
1.001229.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Triển lãm
283
15
1.001211.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Triển lãm
284
16
1.001191.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Triển lãm
285
17
1.001182.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Triển lãm
286
18
1.001147.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Triển lãm
287
19
1.009397.000.00.00.H55
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý [không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương]
Nghệ thuật biểu diễn
288
20
1.009398.000.00.00.H55
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý [không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương]
Nghệ thuật biểu diễn
289
21
1.009399.000.00.00.H55
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
Nghệ thuật biểu diễn
290
22
1.003676.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Văn hóa
291
23
1.003654.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Văn hóa
292
24
1.004650.000.00.00.H55
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
Quảng cáo
293
25
1.004645.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
Quảng cáo
294
26
1.004639.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Quảng cáo
295
27
1.004666.000.00.00.H55
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Quảng cáo
296
28
1.004662.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Quảng cáo
297
29
1.003784.000.00.00.H55
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Văn hóa
298
30
1.003743.000.00.00.H55
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
Văn hóa
299
31
2.001496.000.00.00.H55
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Văn hóa
300
32
1.008895.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Thư viện
301
33
1.008896.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Thư viện
302
34
1.008897.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Thư viện
303
35
1.005441.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình [thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh]
Gia đình
304
36
1.001420.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình [thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh]
Gia đình
305
37
1.001407.000.00.00.H55
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình [thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh]
Gia đình
306
38
2.001414.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình [thẩm quyền của UBND cấp tỉnh]
Gia đình
307
39
1.000919.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình [thẩm quyền của UBND cấp tỉnh]
Gia đình
308
40
1.000817.000.00.00.H55
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình [thẩm quyền của UBND cấp tỉnh]
Gia đình
309
41
1.000379.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân lực gia đình
Gia đình
310
42
1.000104.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân lực gia đình
Gia đình
311
43
2.000022.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Gia đình
312
44
1.003310.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Gia đình
313
45
1.000983.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Thể dục thể thao
314
46
1.001782.000.00.00.H55
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thể dục thể thao
315
47
1.002022.000.00.00.H55
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
Thể dục thể thao
316
48
1.002013.000.00.00.H55
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
Thể dục thể thao
317
49
1.003717.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Du lịch
318
50
1.004628.000.00.00.H55
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Du lịch
319
51
2.001611.000.00.00.H55
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
Du lịch
320
52
2.001628.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Du lịch
321
53
2.001622.000.00.00.H55
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Du lịch
322
54
1.001432.000.00.00.H55
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Du lịch
323
55
2.001616.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Du lịch
324
56
1.004623.000.00.00.H55
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Du lịch
325
57
1.005161.000.00.00.H55
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Du lịch
326
58
1.001837.000.00.00.H55
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Du lịch
327
59
1.003275.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Du lịch
328
60
1.003742.000.00.00.H55
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
Du lịch
329
61
1.001440.000.00.00.H55
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Du lịch
330
62
1.003002.000.00.00.H55
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Du lịch
331
63
1.003240.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
Du lịch
332
64
2.001589.000.00.00.H55
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Du lịch
333
65
1.004614.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Du lịch
334
66
1.008027.000.00.00.H55
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Du lịch
Thẩm quyền giải quyết TTHC của Sở Giao thông Vận tải
335
67
1.008028.000.00.00.H55
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Du lịch
Thẩm quyền giải quyết TTHC của Sở Giao thông Vận tải
336
68
1.008029.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại biểu hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
Du lịch
Thẩm quyền giải quyết TTHC của Sở Giao thông Vận tải
337
69
1.008898.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thư viện
338
70
1.008899.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thư viện
339
71
1.008900.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thư viện
340
72
1.001874.000.00.00.H55
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình [thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện]
Gia đình
341
73
1.003103.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình [thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện]
Gia đình
342
74
1.003243.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình[thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện]
Gia đình
343
75
1.003140.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình [thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện]
Gia đình
344
76
1.003185.000.00.00.H55
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình [thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện]
Gia đình
345
77
1.003226.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình [thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện]
Gia đình
346
78
1.003622.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
Văn hóa
347
79
2.000794.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Thể dục thể thao
Thể dục thể thao
348
80
1.008901.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thư viện
349
81
1.008902.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thư viện
350
82
1.008903.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Thư viện
VI
BAN DÂN TỘC [02 TTHC]
351
1
1.004875.000.00.00.H55
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Dân tộc
352
2
1.004888.000.00.00.H55
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Dân tộc
VII
SỞ NGOẠI VỤ [05 TTHC]
353
1
1.007959
Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh nhân APEC [ABTC]
Công tác lãnh sự
354
2
2.002314.000.00.00.H55
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Hội nghị, hội thảo quốc tế
355
3
2.002312.000.00.00.H55
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Hội nghị, hội thảo quốc tế
356
4
2.002311.000.00.00.H55
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Hội nghị, hội thảo quốc tế
357
5
2.002313.000.00.00.H55
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Hội nghị, hội thảo quốc tế
VII
SỞ CÔNG THƯƠNG [ 105 TTHC]
358
1
2.000591.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
An toàn thực phẩm
359
2
2.000535.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
An toàn thực phẩm
360
3
2.000210.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
361
4
1.003401.000.00.00.H55
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
362
5
2.000004.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Xúc tiến thương mại
363
6
2.000002.000.00.00.H55
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Xúc tiến thương mại
364
7
2.000033.000.00.00.H55
Thông báo hoạt động khuyến mại
Xúc tiến thương mại
365
8
2.001474.000.00.00.H55
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
Xúc tiến thương mại
366
9
2.000131.000.00.00.H55
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
Xúc tiến thương mại
367
10
2.000001.000.00.00.H55
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
Xúc tiến thương mại
368
11
2.000191.000.00.00.H55
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
Quản lý cạnh tranh
369
12
2.000309.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
370
13
2.000631.000.00.00.H55
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
371
14
2.000619.000.00.00.H55
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
372
15
2.000609.000.00.00.H55
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
Quản lý hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
373
16
2.000643.000.00.00.H55
Cấp lại thẻ an toàn điện
Điện
374
17
2.001561.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Điện
375
18
2.001632.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Điện
376
19
2.001617.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại địa phương
Điện
377
20
2.001549.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MV đặt tại địa phương
Điện
378
21
2.001535.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Điện
379
22
2.001266.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Điện
380
23
2.001249.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Điện
381
24
2.001724.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Điện
382
25
2.000662.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
Thương mại quốc tế
383
26
1.001441.000.00.00.H55
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Thương mại quốc tế
384
27
2.000665.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Thương mại quốc tế
385
28
1.001005.000.00.00.H55
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Lưu thông hàng hóa trong nước
386
29
2.000459.000.00.00.H55
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Lưu thông hàng hóa trong nước
387
30
2.001636.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp [quy mô dưới 3 triệu lít/năm]
Lưu thông hàng hóa trong nước
388
31
2.001630.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp [quy mô dưới 3 triệu lít/năm]
Lưu thông hàng hóa trong nước
389
32
2.001624.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Lưu thông hàng hóa trong nước
390
33
2.001619.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Lưu thông hàng hóa trong nước
391
34
2.000636.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Lưu thông hàng hóa trong nước
392
35
2.000674.000.00.00.H55
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Lưu thông hàng hóa trong nước
393
36
2.000664.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
Lưu thông hàng hóa trong nước
394
37
2.000666.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Lưu thông hàng hóa trong nước
395
38
2.000673.000.00.00.H55
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Lưu thông hàng hóa trong nước
396
39
2.000672.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Lưu thông hàng hóa trong nước
397
40
2.000669.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Lưu thông hàng hóa trong nước
398
41
2.000648.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Lưu thông hàng hóa trong nước
399
42
2.000645.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Lưu thông hàng hóa trong nước
400
43
2.000647.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Lưu thông hàng hóa trong nước
401
44
1.010696.000.00.00.H55
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
Lưu thông hàng hóa trong nước
402
45
2.000637.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước
403
46
2.000640.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước
404
47
2.000197.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư, trồng cây thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước
405
48
2.000626.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước
406
49
2.000204.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước
407
50
2.000622.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước
408
51
2.000190.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước
409
52
2.000176.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước
410
53
2.000167.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước
411
54
2.000142.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Kinh doanh khí
412
55
2.000136.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Kinh doanh khí
413
56
2.000078.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Kinh doanh khí
414
57
2.000073.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Kinh doanh khí
415
58
2.000207.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Kinh doanh khí
416
59
2.000201.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Kinh doanh khí
417
60
2.000194.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Kinh doanh khí
418
61
2.000187.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Kinh doanh khí
419
62
2.000175.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Kinh doanh khí
420
63
2.000196.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Kinh doanh khí
421
64
1.000425.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Kinh doanh khí
422
65
2.000180.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Kinh doanh khí
423
66
2.000166.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Kinh doanh khí
424
67
2.000156.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Kinh doanh khí
425
68
2.000390.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Kinh doanh khí
426
69
2.000387.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Kinh doanh khí
427
70
2.000376.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Kinh doanh khí
428
71
2.000371.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Kinh doanh khí
429
72
2.000354.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Kinh doanh khí
430
73
2.000279.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Kinh doanh khí
431
74
1.000481.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Kinh doanh khí
432
75
2.000163.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Kinh doanh khí
433
76
1.000444.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Kinh doanh khí
434
77
2.000211.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Kinh doanh khí
435
78
1.005190.000.00.00.H55
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
Giám định thương mại
436
79
2.000110.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
Giám định thương mại
437
80
1.001441.000.00.00.H55
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Thương mại quốc tế
438
81
2.000665.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Thương mại quốc tế
439
82
2.002166.000.00.00.H55
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
Thương mại quốc tế
440
83
2.000322.000.00.00.H55
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
Thương mại quốc tế
441
84
2.000334.000.00.00.H55
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
Thương mại quốc tế
442
85
2.000339.000.00.00.H55
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; loại hình của cơ sở bán lẻ; điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Thương mại quốc tế
443
86
2.000340.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Thương mại quốc tế
444
87
2.000255.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
Thương mại quốc tế
445
88
2.000063.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thương mại quốc tế
446
89
2.000450.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thương mại quốc tế
447
90
2.000347.000.00.00.H55
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thương mại quốc tế
448
91
2.000327.000.00.00.H55
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thương mại quốc tế
449
92
2.000314.000.00.00.H55
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
Thương mại quốc tế
450
93
2.000633.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Lưu thông hàng hóa trong nước
451
94
1.001279.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Lưu thông hàng hóa trong nước
452
95
2.000629.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Lưu thông hàng hóa trong nước
453
96
2.000620.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
Lưu thông hàng hóa trong nước
454
97
2.001240.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
Lưu thông hàng hóa trong nước
455
98
2.000615.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi Giấy phép bán lẻ rượu
Lưu thông hàng hóa trong nước
456
99
2.000181.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước
457
100
2.000150.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước
458
101
2.000162.000.00.00.H55
Cấp sửa đổi Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Lưu thông hàng hóa trong nước
459
102
2.001283.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Kinh doanh khí
460
103
2.001270.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Kinh doanh khí
461
104
2.001261.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Kinh doanh khí
462
105
2.002096.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
Công nghiệp địa phương
IX
SỞ TƯ PHÁP [ 118 TTHC]
463
1
2.001815.000.00.00.H55
Cấp thẻ đấu giá viên
Đấu giá tài sản
464
2
2.001807.000.00.00.H55
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
Đấu giá tài sản
465
3
2.001395.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Đấu giá tài sản
466
4
2.001333.000.00.00.H55
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Đấu giá tài sản
467
5
2.001258.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Đấu giá tài sản
468
6
2.001247.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Đấu giá tài sản
469
7
2.001225.000.00.00.H55
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
Đấu giá tài sản
470
8
2.002139.000.00.00.H55
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
Đấu giá tài sản
471
9
1.002010.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Luật sư
472
10
1.002032.000.00.00.H55
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Luật sư
473
11
1.002055.000.00.00.H55
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Luật sư
474
12
1.002079.000.00.00.H55
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
Luật sư
475
13
1.002099.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Luật sư
476
14
1.002153.000.00.00.H55
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Luật sư
477
15
1.002181.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Luật sư
478
16
1.002198.000.00.00.H55
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Luật sư
479
17
1.002218.000.00.00.H55
Hợp nhất công ty luật
Luật sư
480
18
1.002234.000.00.00.H55
Sáp nhập công ty luật
Luật sư
481
19
1.008709.000.00.00.H55
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
Luật sư
482
20
1.002398.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Luật sư
483
21
1.002384.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Luật sư
484
22
1.002368.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Luật sư
485
23
1.001071.000.00.00.H55
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Công chứng
486
24
1.001446.000.00.00.H55
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Công chứng
487
25
1.001125.000.00.00.H55
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Công chứng
488
26
1.001153.000.00.00.H55
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Công chứng
489
27
1.001438.000.00.00.H55
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Công chứng
490
28
1.001721.000.00.00.H55
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Công chứng
491
29
1.001756.000.00.00.H55
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Công chứng
492
30
1.001799.000.00.00.H55
Cấp lại Thẻ công chứng viên
Công chứng
493
31
2.002387.000.00.00.H55
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
Công chứng
494
32
1.001877.000.00.00.H55
Thành lập Văn phòng công chứng
Công chứng
495
33
2.000789.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Công chứng
496
34
2.000778.000.00.00.H55
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Công chứng
497
35
1.001688.000.00.00.H55
Hợp nhất Văn phòng công chứng
Công chứng
498
36
2.000766.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Công chứng
499
37
1.001665.000.00.00.H55
Sáp nhập Văn phòng công chứng
Công chứng
500
38
2.000758.000.00.00.H55
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Công chứng
501
39
1.001647.000.00.00.H55
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Công chứng
502
40
2.000743.000.00.00.H55
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
Công chứng
503
41
1.003118.000.00.00.H55
Thành lập Hội công chứng viên
Công chứng
504
42
1.000112.000.00.00.H55
Bổ nhiệm công chứng viên
Công chứng
505
43
1.000100.000.00.00.H55
Bổ nhiệm lại công chứng viên
Công chứng
506
44
1.000075.000.00.00.H55
Miễn nhiệm công chứng viên [trường hợp được miễn nhiệm]
Công chứng
507
45
1.000627.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
Tư vấn pháp luật
508
46
1.000614.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
Tư vấn pháp luật
509
47
1.000588.000.00.00.H55
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
Tư vấn pháp luật
510
48
1.000426.000.00.00.H55
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
Tư vấn pháp luật
511
49
1.000404.000.00.00.H55
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
Tư vấn pháp luật
512
50
1.000390.000.00.00.H55
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
Tư vấn pháp luật
513
51
1.002626.000.00.00.H55
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
514
52
1.008727.000.00.00.H55
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
515
53
1.001842.000.00.00.H55
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
516
54
1.001633.000.00.00.H55
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
517
55
1.001600.000.00.00.H55
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
518
56
1.001122.H55
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
Giám định tư pháp
519
57
2.000894.000.00.00.H55
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh
Giám định tư pháp
520
58
1.009832.H55
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
Giám định tư pháp
521
59
2.000890.000.00.00.H55
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
Giám định tư pháp
522
60
2.000823.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
Giám định tư pháp
523
61
2.000568.000.00.00.H55
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
Giám định tư pháp
524
62
1.001216.H55
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
Giám định tư pháp
525
63
2.000555.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
Giám định tư pháp
526
64
1.001117.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
Giám định tư pháp
527
65
1.009284.H55
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc [cấp tỉnh]
Hòa giải thương mại
528
66
1.008913.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
Hòa giải thương mại
529
67
2.002047.000.00.00.H55
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
Hòa giải thương mại
530
68
2.001716.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
Hòa giải thương mại
531
69
1.008914.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Hòa giải thương mại
532
70
2.000515.000.00.00.H55
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động [cấp tỉnh]
Hòa giải thương mại
533
71
1.008915.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
Hòa giải thương mại
534
72
1.008916.000.00.00.H55
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Hòa giải thương mại
535
73
1.009283.H55
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài [cấp tỉnh]
Hòa giải thương mại
536
74
1.008889.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Trọng tài thương mại
537
75
1.008890.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Trọng tài thương mại
538
76
1.008904.000.00.00.H55
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Trọng tài thương mại
539
77
1.008905.000.00.00.H55
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Trọng tài thương mại
540
78
1.008906.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Trọng tài thương mại
541
79
1.001248.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tại nước ngoài tại Việt Nam
Trọng tài thương mại
542
80
1.008925.000.00.00.H55
Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại
Thừa phát lại
543
81
1.008926.000.00.00.H55
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thừa phát lại
544
82
1.008927.000.00.00.H55
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Thừa phát lại
545
83
1.008928.000.00.00.H55
Cấp lại Thẻ thừa phát lại
Thừa phát lại
546
84
1.008929.000.00.00.H55
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Thừa phát lại
547
85
1.008930.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
Thừa phát lại
548
86
1.008931.000.00.00.H55
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
Thừa phát lại
549
87
1.008932.000.00.00.H55
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại
Thừa phát lại
550
88
1.008933.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
Thừa phát lại
551
89
1.008934.000.00.00.H55
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Thừa phát lại
552
90
1.008935.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Thừa phát lại
553
91
1.008936.000.00.00.H55
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thừa phát lại
554
92
1.008937.000.00.00.H55
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thừa phát lại
555
93
1.008922.H55
Bổ nhiệm Thừa phát lại
Thừa phát lại
556
94
1.008923.H55
Miễn nhiệm Thừa phát lại [trường hợp được miễn nhiệm]
Thừa phát lại
557
95
1.008924.H55
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
Thừa phát lại
558
96
2.000488.000.00.00.H55
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam]
Lý lịch tư pháp
559
97
2.001417.000.00.00.H55
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội [đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam]
Lý lịch tư pháp
560
98
2.000505.000.00.00.H55
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng [đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam]
Lý lịch tư pháp
561
99
2.000635.000.00.00.H55
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Hộ tịch
TTHC dùng chung 3 cấp
562
100
2.002516.H55
Xác nhận thông tin hộ tịch
Hộ tịch
TTHC dùng chung 3 cấp
563
101
2.000908.000.00.00.H55
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
Chứng thực
TTHC dùng chung 3 cấp
564
102
1.005136.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Quốc tịch
565
103
2.001895.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
Quốc tịch
566
104
2.002193.000.00.00.H55
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường [cấp tỉnh]
Bồi thường nhà nước
567
105
2.000587.000.00.00.H55
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Trợ giúp pháp lý
568
106
2.000518.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Trợ giúp pháp lý
569
107
2.001687.000.00.00.H55
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
Trợ giúp pháp lý
570
108
2.000596.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Trợ giúp pháp lý
571
109
2.000954.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Trợ giúp pháp lý
572
110
1.001233.000.00.00.H55
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Trợ giúp pháp lý
573
111
2.000840.000.00.00.H55
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
Trợ giúp pháp lý
574
112
2.000424.000.00.00.H55
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
Phổ biến giáo dục pháp luật
575
113
1.002211.H55
Thủ tục công nhận hòa giải viên [cấp xã]
Phổ biến giáo dục pháp luật
576
114
2.002080.000.00.00.H55
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
Phổ biến giáo dục pháp luật
577
115
2.001457.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
Phổ biến giáo dục pháp luật
578
116
2.000930.000.00.00.H55
Thủ tục thôi làm hòa giải viên [cấp xã]
Phổ biến giáo dục pháp luật
579
117
2.001449.000.00.00.H55
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Phổ biến giáo dục pháp luật
580
118
2.000950.H55
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải [cấp xã]
Phổ biến giáo dục pháp luật
X
SỞ TÀI CHÍNH [18 TTHC]
581
1
1.006220.000.00.00.H55
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
Quản lý công sản
582
2
1.006219.000.00.00.H55
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi, lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
Quản lý công sản
583
3
1.006218.000.00.00.H55
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
Quản lý công sản
584
4
1.005429.000.00.00.H55
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Quản lý công sản
585
5
1.006222.000.00.00.H55
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ.
Quản lý công sản
586
6
1.006221.000.00.00.H55
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
Quản lý công sản
587
7
1.010059.000.00.00.H55
Trình tự xác định tiền sử dụng đất [đối với trường hợp được nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất]
Quản lý công sản
588
8
1.005419.000.00.00.H55
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Quản lý công sản
589
9
2.002173.000.00.00.H55
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
Quản lý công sản
590
10
1.010058.000.00.00.H55
Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước [gọi chung là tiền thuê đất]
Quản lý công sản
591
11
2.002217.000.00.00.H55
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc Phạm vi cấp tỉnh
Quản lý Giá
592
12
1.006241.000.00.00.H55
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
Quản lý Giá
593
13
1.010060.000.00.00.H55
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương
Tài chính doanh nghiệp
594
14
1.010060.000.00.00.H55
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
Tài chính doanh nghiệp
595
15
1.008603.000.00.00.H55
Kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Chính sách thuế
596
16
1.011729.H55
Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hoá nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22
Chính sách thuế
597
17
3.000161.000.00.00.H55
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
Tài chính ngân hàng
598
18
2.002206.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
Tin học- Thống kê
XI
SỞ NỘI VỤ [103 TTHC]
599
1
2.000449.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh
Thi đua, khen thưởng
600
2
1.000934.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
Thi đua, khen thưởng
601
3
1.000924.000.00.00.H55
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”
Thi đua, khen thưởng
602
4
2.000287.000.00.00.H55
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”
Thi đua, khen thưởng
603
5
2.000437.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
Thi đua, khen thưởng
604
6
1.000898.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
Thi đua, khen thưởng
605
7
2.000422.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
Thi đua, khen thưởng
606
8
2.000418.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
Thi đua, khen thưởng
607
9
1.000681.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
Thi đua, khen thưởng
608
10
1.001628.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Tôn giáo
609
11
1.000587.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tôn giáo
610
12
1.000788.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
Tôn giáo
611
13
1.001624.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Tôn giáo
612
14
1.000780.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
Tôn giáo
613
15
1.001807.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tôn giáo
614
16
1.000766.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tôn giáo
615
17
1.000638.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tôn giáo
616
18
1.001589.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Tôn giáo
617
19
1.001626.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Tôn giáo
618
20
1.001818.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
Tôn giáo
619
21
1.001775.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tôn giáo
620
22
1.001886.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tôn giáo
621
23
1.000535.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tôn giáo
622
24
1.001843.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
Tôn giáo
623
25
2.000264.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tôn giáo
624
26
1.001640.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tôn giáo
625
27
1.001642.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
Tôn giáo
626
28
2.000456.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
Tôn giáo
627
29
2.000713.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
Tôn giáo
628
30
2.002167.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Tôn giáo
629
31
2.002167.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Tôn giáo
630
32
1.001854.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
Tôn giáo
631
33
1.001894.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tôn giáo
632
34
1.001637.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tôn giáo
633
35
1.000604.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tôn giáo
634
36
1.001610.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Tôn giáo
635
37
1.000517.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tôn giáo
636
38
1.001797.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Tôn giáo
637
39
2.001717.000.00.00.H55
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
Công tác thanh niên
638
40
1.003999.000.00.00.H55
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
Công tác thanh niên
639
41
1.000989.000.00.00.H55
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Chính quyền địa phương
640
42
2.000465.000.00.00.H55
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố
Chính quyền địa phương
641
43
1.003900.000.00.00.H55
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ hoặc Đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
Tổ chức Phi Chính phủ
642
44
1.003822.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
Tổ chức Phi Chính phủ
643
45
1.003621.000.00.00.H55
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ [sửa đổi, bổ sung] quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã [đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập].
Tổ chức Phi Chính phủ
644
46
1.003960.000.00.00.H55
Thủ tục phê duyệt Điều lệ đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
Tổ chức Phi Chính phủ
645
47
2.001481.000.00.00.H55
Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
Tổ chức Phi Chính phủ
646
48
2.001678.000.00.00.H55
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
Tổ chức Phi Chính phủ
647
49
1.003950.000.00.00.H55
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã [đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập].
Tổ chức Phi Chính phủ
648
50
1.003920.000.00.00.H55
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã [đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập].
Tổ chức Phi Chính phủ
649
51
1.003503.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động trong lĩnh vực ngành Nội vụ
Tổ chức Phi Chính phủ
650
52
1.003918.000.00.00.H55
Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
Tổ chức Phi Chính phủ
651
53
1.003866.000.00.00.H55
Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện
Tổ chức Phi Chính phủ
652
54
1.003858.000.00.00.H55
Thủ tục đặt Văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
Tổ chức Phi Chính phủ
653
55
1.003879.000.00.00.H55
Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã [đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập].
Tổ chức Phi Chính phủ
654
56
1.003916.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện, xã [đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập].
Tổ chức Phi Chính phủ
655
57
2.001688.000.00.00.H55
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
Tổ chức Phi Chính phủ
656
58
2.001590.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã [đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập].
Tổ chức Phi Chính phủ
657
59
1.009319.000.00.00.H55
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Tổ chức biên chế
658
60
1.009320.000.00.00.H55
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Tổ chức biên chế
659
61
1.009321.000.00.00.H55
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Tổ chức biên chế
660
62
1.005384.000.00.00.H55
Thủ tục thi tuyển công chức
Công chức - Viên chức
661
63
1.005388.000.00.00.H55
Thủ tục thi tuyển viên chức
Công chức - Viên chức
662
64
1.005393.000.00.00.H55
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
Công chức - Viên chức
663
65
1.005385.000.00.00.H55
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
Công chức - Viên chức
664
66
2.002156.000.00.00.H55
Thủ tục xét tuyển công chức
Công chức - Viên chức
665
67
1.005392.000.00.00.H55
Thủ tục xét tuyển viên chức
Công chức - Viên chức
666
68
1.010195.H55
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ [cấp tỉnh]
Văn thư và Lưu trữ
667
69
1.010196.H55
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ [Cấp tỉnh]
Văn thư và Lưu trữ
668
70
2.000414.000.00.00.H55
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
Thi đua, khen thưởng
669
71
2.000402.000.00.00.H55
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
Thi đua, khen thưởng
670
72
1.000843.000.00.00.H55
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
Thi đua, khen thưởng
671
73
2.000385.000.00.00.H55
Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến
Thi đua, khen thưởng
672
74
2.000374.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
Thi đua, khen thưởng
673
75
1.000804.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đột xuất
Thi đua, khen thưởng
674
76
2.000364.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
Thi đua, khen thưởng
675
77
2.000356.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
Thi đua, khen thưởng
676
78
1.003807.000.00.00.H55
Thủ tục phê duyệt Điều lệ đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã
Tổ chức Phi Chính phủ
677
79
2.002100.000.00.00.H55
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã
Tổ chức Phi Chính phủ
678
80
1.003732.000.00.00.H55
Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã
Tổ chức Phi Chính phủ
679
81
1.003783.000.00.00.H55
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã
Tổ chức Phi Chính phủ
680
82
1.005203.000.00.00.H55
Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại xã [trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập].
Tổ chức Phi Chính phủ
681
83
1.003841.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thuộc phạm vi quản lý về ngành, lĩnh vực của UBND huyện
Tổ chức Phi Chính phủ
682
84
1.003827.000.00.00.H55
Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã
Tổ chức Phi Chính phủ
683
85
1.003757.000.00.00.H55
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã
Tổ chức Phi Chính phủ
684
86
1.009324.000.00.00.H55
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Tổ chức biên chế
685
87
1.009322.H55
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổ chức biên chế
686
88
1.009323.H55
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổ chức biên chế
687
89
1.000775.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
Thi đua, khen thưởng
688
90
2.000346.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
Thi đua, khen thưởng
689
91
2.000337.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về khen thưởng đột xuất
Thi đua, khen thưởng
690
92
1.000748.000.00.00.H55
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Thi đua, khen thưởng
691
93
2.000305.000.00.00.H55
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thi đua, khen thưởng
692
94
1.001078.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Tôn giáo
693
95
1.001090.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tôn giáo
694
96
1.001109.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Tôn giáo
695
97
1.001055.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tôn giáo
696
98
1.001085.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Tôn giáo
697
99
1.001167.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Tôn giáo
698
100
1.001156.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tôn giáo
699
101
2.000509.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Tôn giáo
700
102
1.001098.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
Tôn giáo
701
103
1.001028.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Tôn giáo
XII
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP [33 TTHC]
702
1
1.009975.000.00.00.H55
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án]
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
703
2
1.009976.000.00.00.H55
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II [Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án]
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
704
3
1.009977.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án]
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
705
4
1.009978.000.00.00.H55
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án]
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
706
5
1.009979.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án]
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
707
6
1.009794.000.00.00.H55
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình [đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành].
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
708
7
2.000205.000.00.00.H55
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Lĩnh vực Việc làm
709
8
2.000192.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Lĩnh vực Việc làm
710
9
1.000459.000.00.00.H55
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Lĩnh vực Việc làm
711
10
2.001955.000.00.00.H55
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
Lĩnh vực lao động tiền lương
712
11
1.009756.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư [BQL]
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
713
12
1.009774.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư [BQL]
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
714
13
1.009772.000.00.00.H55
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
715
14
1.009777.000.00.00.H55
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC [BQL]
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
716
15
1.009748.000.00.00.H55
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
717
16
1.009769.000.00.00.H55
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư [Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP]
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
718
17
1.009768.000.00.00.H55
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư [Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP]
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
719
18
1.009759.000.00.00.H55
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
720
19
1.009757.000.00.00.H55
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh [BQL]
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
721
20
1.009765.000.00.00.H55
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
722
21
1.009764.000.00.00.H55
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
723
22
1.009762.000.00.00.H55
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
724
23
1.009763.000.00.00.H55
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
725
24
1.009766.000.00.00.H55
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
726
25
1.009767.000.00.00.H55
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
727
26
1.009773.000.00.00.H55
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư [BQL]
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
728
27
1.009776.000.00.00.H55
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC [BQL]
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
729
28
1.009775.000.00.00.H55
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài [BQL]
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
730
29
1.009771.000.00.00.H55
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
731
30
1.009760.000.00.00.H55
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
732
31
1.009770.000.00.00.H55
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
733
32
1.009972.000.00.00.H55
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
734
33
1.009974.000.00.00.H55
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II [Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án]
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
XIII
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO [13 TTHC]
735
1
1.005092.000.00.00.H55
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Văn bằng, chứng chỉ
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
736
2
1.005090.000.00.00.H55
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
Thi, tuyển sinh
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
737
3
2.002478.000.00.00.H55
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
Giáo dục trung học
738
4
1.001088.000.00.00.H55
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
Giáo dục trung học
739
5
1.005142.000.00.00.H55
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Thi, tuyển sinh
740
6
3.000181.000.00.00.H55
Tuyển sinh trung học phổ thông
Thi, tuyển sinh
741
7
1.005098.000.00.00.H55
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
Thi, tuyển sinh
742
8
1.005095.000.00.00.H55
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Thi, tuyển sinh
743
9
2.001806.000.00.00.H55
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
Thi, tuyển sinh
744
10
1.001942.000.00.00.H55
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
Thi, tuyển sinh
745
11
1.003734.000.00.00.H55
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
Thi, tuyển sinh
746
12
2.002481.000.00.00.H55
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Giáo dục trung học
747
13
2.001904.000.00.00.H55
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
Giáo dục trung học
XIV
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI [19 TTHC]
748
1
1.000703.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Đường bộ
749
2
2.002286.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
Đường bộ
750
3
2.002287.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Đường bộ
751
4
2.002285.000.00.00.H55
Đăng ký khai thác tuyến
Đường bộ
752
5
2.002288.000.00.00.H55
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải [kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải]
Đường bộ
753
6
2.002289.000.00.00.H55
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải [kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải]
Đường bộ
754
7
1.002820.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép lái xe
Đường bộ
755
8
1.002809.000.00.00.H55
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Đường bộ
756
9
1.002856.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Đường bộ
757
10
1.002852.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Đường bộ
758
11
1.010708.000.00.00.H55
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Đường bộ
759
12
1.010710.000.00.00.H55
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Đường bộ
760
13
1.002268.000.00.00.H55
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Đường bộ
761
14
1.001023.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Đường bộ
762
15
1.010711.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Đường bộ
763
16
1.002861.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Đường bộ
764
17
1.002859.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Đường bộ
765
18
1.002877.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Đường bộ
766
19
1.002869.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Đường bộ
XV
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG [30 TTHC]
767
1
2.000983.000.00.00.H55
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Đất đai
768
2
2.001938.000.00.00.H55
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
Đất đai
769
3
1.004238.000.00.00.H55
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Đất đai
770
4
1.004227.000.00.00.H55
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận [đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ]; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Đất đai
771
5
1.004221.000.00.00.H55
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Đất đai
772
6
1.003040.000.00.00.H55
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất [Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai]
Đất đai
773
7
1.004193.000.00.00.H55
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp [cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai]
Đất đai
774
8
1.002993.000.00.00.H55
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định [đã thành lập]
Đất đai
775
9
2.000889.000.00.00.H55
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
Đất đai
776
10
2.000880.000.00.00.H55
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Đất đai
777
11
1.005194.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Đất đai
778
12
1.001045.000.00.00.H55
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền [cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai]
Đất đai
779
13
1.001009.000.00.00.H55
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
Đất đai
780
14
1.004206.000.00.00.H55
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Đất đai
781
15
1.004217.000.00.00.H55
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Đất đai
782
16
1.004688.000.00.00.H55
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
Đất đai
783
17
1.002273.000.00.00.H55
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
Đất đai
784
18
1.011671.H55
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Đo đạc và bản đồ
785
19
1.010727.000.00.00.H55
Cấp giấy phép môi trường
Môi trường
786
20
1.010728.000.00.00.H55
Cấp đổi giấy phép môi trường
Môi trường
787
21
1.010729.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Môi trường
788
22
1.010730.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép môi trường
Môi trường
789
23
1.008675.000.00.00.H55
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
Môi trường
790
24
1.008682.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Môi trường
791
25
1.010723.000.00.00.H55
Cấp giấy phép môi trường
Môi trường
792
26
1.010724.000.00.00.H55
Cấp đổi giấy phép môi trường
Môi trường
793
27
1.010725.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Môi trường
794
28
1.010726.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép môi trường
Môi trường
795
29
1.010736.000.00.00.H55
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Môi trường
796
30
1.004082.H55
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Môi trường
XVI
SỞ XÂY DỰNG [33 TTHC]
797
1
1.008432.000.00.00.H55
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Quy hoạch kiến trúc
798
2
1.008891.000.00.00.H55
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Quy hoạch kiến trúc
799
3
1.008989.000.00.00.H55
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Quy hoạch kiến trúc
800
4
1.008990.000.00.00.H55
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
Quy hoạch kiến trúc
801
5
1.008991.000.00.00.H55
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Quy hoạch kiến trúc
802
6
1.008992.000.00.00.H55
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Quy hoạch kiến trúc
803
7
1.008993.000.00.00.H55
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Quy hoạch kiến trúc
804
8
1.009980.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Hoạt động xây dựng
805
9
1.009981.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Hoạt động xây dựng
806
10
1.009982.000.00.00.H55
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Hoạt động xây dựng
807
11
1.009983.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Hoạt động xây dựng
808
12
1.009928.000.00.00.H55
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Hoạt động xây dựng
809
13
1.009984.000.00.00.H55
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III [trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng]
Hoạt động xây dựng
810
14
1.009985.000.00.00.H55
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III [do lỗi của cơ quan cấp]
Hoạt động xây dựng
811
15
1.009986.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Hoạt động xây dựng
812
16
1.009987.000.00.00.H55
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
Hoạt động xây dựng
813
17
1.009988.000.00.00.H55
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Hoạt động xây dựng
814
18
1.009989.000.00.00.H55
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III [do mất, hư hỏng]
Hoạt động xây dựng
815
19
1.009990.000.00.00.H55
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III [do lỗi của cơ quan cấp]
Hoạt động xây dựng
816
20
1.009936.000.00.00.H55
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Hoạt động xây dựng
817
21
1.009991.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Hoạt động xây dựng
818
22
2.001116.000.00.00.H55
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
Giám định tư pháp xây dựng
819
23
1.010005.000.00.00.H55
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
Nhà ở
820
24
1.010006.000.00.00.H55
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
Nhà ở
821
25
1.010007.000.00.00.H55
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
Nhà ở
822
26
1.010009.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh [trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư]
Nhà ở
823
27
1.007748.000.00.00.H55
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Nhà ở
824
28
1.007750.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
Nhà ở
825
29
1.007762.000.00.00.H55
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
Nhà ở
826
30
1.002572.000.00.00.H55
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Kinh doanh bất động sản
827
31
1.002625.000.00.00.H55
Cấp lại [cấp đổi] chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
Kinh doanh bất động sản
828
32
1.006871.000.00.00.H55
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Vật liệu xây dựng
829
33
1.008455.000.00.00.H55
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Quy hoạch kiến trúc
XVII
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN [28 TTHC]
830
1
1.007933.000.00.00.H55
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
831
2
1.004493.000.00.00.H55
Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
832
3
1.004509.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
833
4
2.001064.000.00.00.H55
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh [gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y]
Lĩnh vực Thú y
834
5
1.005319.000.00.00.H55
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y [trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y] - Cấp Tỉnh
Lĩnh vực Thú y
835
6
1.004022.000.00.00.H55
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Lĩnh vực Thú y
836
7
1.00387.000.00.00.H55
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Lĩnh vực Thủy lợi
837
8
1.00388.000.00.00.H55
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Lĩnh vực Thủy lợi
838
9
2.001401.000.00.00.H55
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Lĩnh vực Thủy lợi
839
10
2.001426.000.00.00.H55
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Lĩnh vực Thủy lợi
840
11
2.001791.000.00.00.H55
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Lĩnh vực Thủy lợi
841
12
1.004385.000.00.00.H55
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Lĩnh vực Thủy lợi
842
13
2.001793.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
Lĩnh vực Thủy lợi
843
14
2.001795.000.00.00.H55
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Lĩnh vực Thủy lợi
844
15
2.001796.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Lĩnh vực Thủy lợi
845
16
1.004427.000.00.00.H55
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Lĩnh vực Thủy lợi
846
17
2.001804.000.00.00.H55
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
Lĩnh vực Thủy lợi
847
18
1.003867.000.00.00.H55
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
Lĩnh vực Thủy lợi
848
19
1.003893.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Lĩnh vực Thủy lợi
849
20
1.003921.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Lĩnh vực Thủy lợi
850
21
1.003232.000.00.00.H55
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Lĩnh vực Thủy lợi
851
22
1.003221.000.00.00.H55
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Lĩnh vực Thủy lợi
852
23
1.003211.000.00.00.H55
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Lĩnh vực Thủy lợi
853
24
1.003203.000.00.00.H55
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Lĩnh vực Thủy lợi
854
25
1.003188.000.00.00.H55
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Lĩnh vực Thủy lợi
855
26
1.008408.000.00.00.H55
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
856
27
1.008409.000.00.00.H55
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
857
28
1.00841.000.00.00.H55
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
XVIII
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ [75 TTHC]
858
1
1.009661.000.00.00.H55
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Đầu tư tại Việt Nam
859
2
1.009665.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Đầu tư tại Việt Nam
860
3
1.009671.000.00.00.H55
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Đầu tư tại Việt Nam
861
4
1.009664.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
Đầu tư tại Việt Nam
862
5
1.010010.000.00.00.H55
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
863
6
1.010023.000.00.00.H55
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
864
7
2.001610.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
865
8
2.001583.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
866
9
2.001199.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
867
10
2.002043.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
868
11
2.002042.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
869
12
2.002041.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp [đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh]
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
870
13
1.005169.000.00.00.H55
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp [đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh]
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
871
14
2.002011.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
872
15
2.002010.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
873
16
2.002009.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp [đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh]
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
874
17
2.002008.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
875
18
1.005114.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
876
19
2.002000.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
877
20
2.001996.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh [đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh]
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
878
21
2.001993.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
879
22
2.002044.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
880
23
2.001992.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
881
24
2.001.954.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế [trừ thay đổi phương pháp tính thuế]
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
882
25
2.002.069.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện [đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh]
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
883
26
2.002.070.000.00.00.H55
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài [đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh]
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
884
27
2.002.031.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư [đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh] hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
885
28
2.002.075.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư [đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh] hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
886
29
2.002.072.000.00.00.H55
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
887
30
2.002.045.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
888
31
1.005.176.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư [đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh] hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
889
32
1.010.026.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
890
33
2.002.085.000.00.00.H55
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
891
34
2.002083.000.00.00.H55
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
892
35
2.002059.000.00.00.H55
Hợp nhất doanh nghiệp [đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh]
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
893
36
2.002060.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập [đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh]
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
894
37
2.002057.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách [đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần]
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
895
38
2.002034.000.00.00.H55
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
896
39
2.002032.000.00.00.H55
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
897
40
2.002033.000.00.00.H55
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
898
41
1.010027.000.00.00.H55
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
899
42
2.002018.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
900
43
2.002017.000.00.00.H55
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
901
44
2.002015.000.00.00.H55
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
902
45
2.002029.000.00.00.H55
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo [doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh]
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
903
46
2.002023.000.00.00.H55
Giải thể doanh nghiệp
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
904
47
2.002022.000.00.00.H55
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
905
48
2.002020.000.00.00.H55
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
906
49
2.002016.000.00.00.H55
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
907
50
2.000368.000.00.00.H55
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
908
51
2.000416.000.00.00.H55
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
909
52
2.000375.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
910
53
1.010029.000.00.00.H55
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
911
54
1.010030.000.00.00.H55
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư [đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh] hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
912
55
1.010031.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
913
56
2.002125.000.00.00.H55
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
914
57
1.005072.000.00.00.H55
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã [trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng]
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
915
58
1.005283.000.00.00.H55
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
916
59
1.005122.000.00.00.H55
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
917
60
2.001979.000.00.00.H55
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
918
61
2.001957.000.00.00.H55
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
919
62
1.005056.000.00.00.H55
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
920
63
2.002013.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
921
64
1.005125.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
922
65
1.005003.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
923
66
1.005047.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
924
67
2.001962.000.00.00.H55
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
925
68
1.005064.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
926
69
1.005124.000.00.00.H55
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
927
70
1.005046.000.00.00.H55
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hợp tác xã]
928
71
1.001612.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
929
72
2.000720.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
930
73
1.001570.000.00.00.H55
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
931
74
1.001266.000.00.00.H55
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
932
75
2.000575.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
- Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần
STT
Mã thủ tục
Tên thủ tục
Lĩnh vực
Ghi chú
I
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ [8 TTHC]
1
1
2.001208.000.00.00.H55
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
2
2
2.001100.000.00.00.H55
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
3
3
2.001269.000.00.00.H55
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
4
4
2.002380.000.00.00.H55
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
An toàn bức xạ và hạt nhân
5
5
2.002381.000.00.00.H55
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
An toàn bức xạ và hạt nhân
6
6
2.002382.000.00.00.H55
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
An toàn bức xạ và hạt nhân
7
7
2.002383.000.00.00.H55
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
An toàn bức xạ và hạt nhân
8
8
2.002384.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
An toàn bức xạ và hạt nhân
II
SỞ Y TẾ [88 TTHC]
9
1
2.000984.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
10
2
2.000980.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền.
Khám bệnh, chữa bệnh
11
3
1.002015.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
Khám bệnh, chữa bệnh
12
4
1.003848.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
Khám bệnh, chữa bệnh
13
5
1.003876.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
14
6
1.00803.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
15
7
1.003774.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
16
8
1.001987.000.00.00.H55
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
Khám bệnh, chữa bệnh
17
9
1.002037.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
Khám bệnh, chữa bệnh
18
10
1.002058.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
Khám bệnh, chữa bệnh
19
11
1.002073.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
Khám bệnh, chữa bệnh
20
12
1.002097.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
Khám bệnh, chữa bệnh
21
13
1.002111.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
Khám bệnh, chữa bệnh
22
14
1.002131.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
Khám bệnh, chữa bệnh
23
15
1.002140.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm [chích], thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
Khám bệnh, chữa bệnh
24
16
1.002162.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
25
17
1.002182.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
26
18
1.002191.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
27
19
1.002205.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
28
20
1.002215.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
29
21
1.002230.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
30
22
1.001907.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác [trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng] và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
Khám bệnh, chữa bệnh
31
23
2.000552.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
Khám bệnh, chữa bệnh
32
24
2.000559.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
Khám bệnh, chữa bệnh
33
25
1.001138.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
Khám bệnh, chữa bệnh
34
26
1.003746.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
35
27
1.003644.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
36
28
1.003547.000.00.00.H55
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
37
29
1.003531.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
38
30
1.003516.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
Khám bệnh, chữa bệnh
39
31
1.001086.000.00.00.H55
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
40
32
1.001077.000.00.00.H55
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
41
33
1.001595.000.00.00.H55
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Khám bệnh, chữa bệnh
42
34
1.001734.000.00.00.H55
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
Khám bệnh, chữa bệnh
43
35
1.001552.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
Khám bệnh, chữa bệnh
44
36
1.001538.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
Khám bệnh, chữa bệnh
45
37
1.001532.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
Khám bệnh, chữa bệnh
46
38
1.001398.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
Khám bệnh, chữa bệnh
47
39
1.002000.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
Khám bệnh, chữa bệnh
48
40
2.001170.000.00.00.H55
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
Khám bệnh, chữa bệnh
49
41
1.002795.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II
Khám bệnh, chữa bệnh
50
42
2.001184.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I
Khám bệnh, chữa bệnh
51
43
1.001687.000.00.00.H55
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe
Khám bệnh, chữa bệnh
52
44
1.001675.000.00.00.H55
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
Khám bệnh, chữa bệnh
53
45
1.000986.000.00.00.H55
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
Khám bệnh, chữa bệnh
54
46
1.001004.000.00.00.H55
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
Khám bệnh, chữa bệnh
55
47
1.001058.000.00.00.H55
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
Khám bệnh, chữa bệnh
56
48
1.000980.000.00.00.H55
Khám sức khỏe định kỳ
Khám bệnh, chữa bệnh
57
49
1.002399.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Dược phẩm
58
50
1.004593.000.00.00.H55
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế [Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền].
Dược phẩm
59
51
1.004585.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế [Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền].
Dược phẩm
60
52
1.003001.000.00.00.H55
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
Dược phẩm
61
53
1.002952.000.00.00.H55
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
Dược phẩm
62
54
1.002934.000.00.00.H55
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT .
Dược phẩm
63
55
1.002258.000.00.00.H55
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Dược phẩm
64
56
1.002339.000.00.00.H55
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại.
Dược phẩm
65
57
1.002292.000.00.00.H55
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Dược phẩm
66
58
1.002235.000.00.00.H55
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT .
Dược phẩm
67
59
1.004516.000.00.00.H55
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
Dược phẩm
68
60
1.003055000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Mỹ phẩm
69
61
1.003481.000.00.00.H55
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.
Y tế Dự phòng
70
62
1.003468.000.00.00.H55
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.
Y tế Dự phòng
71
63
1.002231.000.00.00.H55
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh.
Y tế Dự phòng
72
64
1.002216.000.00.00.H55
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà.
Y tế Dự phòng
73
65
1.006422.000.00.00.H55
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS
74
66
1.006425.000.00.00.H55
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS
75
67
1.006431.000.00.00.H55
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS
76
68
1.002425.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
77
69
1.002360.000.00.00.H55
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
Giám định y khoa
78
70
2.001022.000.00.00.H55
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
Giám định y khoa
79
71
1.002392.000.00.00.H55
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
Giám định y khoa
80
72
1.002405.000.00.00.H55
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
Giám định y khoa
81
73
1.002412.000.00.00.H55
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
Giám định y khoa
82
74
1.003691.000.00.00.H55
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
Giám định y khoa
83
75
1.003662.000.00.00.H55
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
Giám định y khoa
84
76
1.000281.000.00.00.H55
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
Giám định y khoa
85
77
1.011799.000.00.00.H55
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật [bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức] không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
Giám định y khoa
86
78
1.011799.000.00.00.H55
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật [cá nhân, cơ quan, tổ chức] có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
Giám định y khoa
87
79
1.011800.000.00.00.H55
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật [cá nhân, cơ quan, tổ chức] không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
Giám định y khoa
88
80
1.002706.000.00.00.H55
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
Giám định y khoa
89
81
1.002671.000.00.00.H55
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
Giám định y khoa
90
82
1.002208.000.00.00.H55
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
Giám định y khoa
91
83
1.002190.000.00.00.H55
Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
Giám định y khoa
92
84
1.002168.000.00.00.H55
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
Giám định y khoa
93
85
1.002136.000.00.00.H55
Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
Giám định y khoa
94
86
1.002694.000.00.00.H55
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
Giám định y khoa
95
87
1.002146.000.00.00.H55
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
Giám định y khoa
96
88
1.002118.000.00.00.H55
Khám giám định tổng hợp
Giám định y khoa
III
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI [34 TTHC]
97
1
1.009873.000.00.00.H55
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Việc làm
98
2
1.009874.000.00.00.H55
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Việc làm
99
3
1.001978.000.00.00.H55
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
Việc làm
100
4
2.000839.000.00.00.H55
Giải quyết hỗ trợ học nghề
Việc làm
101
5
1.000479.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Lao động
102
6
1.000464.000.00.00.H55
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Lao động
103
7
1.000448.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Lao động
104
8
1.000436.000.00.00.H55
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Lao động
105
9
1.000414.000.00.00.H55
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Lao động
106
10
1.005449.000.00.00.H55
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B [trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập]; Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B [trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập]
An toàn lao động
107
11
2.000111.000.00.00.H55
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
An toàn lao động
108
12
1.004949.000.00.00.H55
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
Lao động
109
13
2.001949.000.00.00.H55
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu [hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
Lao động
110
14
1004946.000.00.00.H55
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Trẻ em
111
15
1004944.000.00.00.H55
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em [Trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội thuộc trách nhiệm quản lý cấp tỉnh để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế]
Trẻ em
112
16
1.000243.000.00.00.H55
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Giáo dục nghề nghiệp
113
17
1.000160.000.00.00.H55
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
Giáo dục nghề nghiệp
114
18
1.000167.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
Giáo dục nghề nghiệp
115
19
1.000509.000.00.00.H55
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Giáo dục nghề nghiệp
116
20
1.000482.000.00.00.H55
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
Giáo dục nghề nghiệp
117
21
1.010806.000.00.00.H55
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
Người có công
118
22
1.010807.000.00.00.H55
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
Người có công
119
23
1.010816.000.00.00.H55
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Người có công
120
24
1.010817.000.00.00.H55
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Người có công
121
25
1.010810.000.00.00.H55
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
Người có công
122
26
1.004946.000.00.00.H55
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Trẻ em
123
27
1.010832.000.00.00.H55
Thăm viếng mộ liệt sĩ
Người có công
124
28
2.001960.000.00.00.H55
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.
Giáo dục nghề nghiệp
125
29
1.001699.000.00.00.H55
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Bảo trợ xã hội
126
30
1.004946.000.00.00.H55
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Trẻ em
127
31
1.011601.000.00.00.H55
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
Giảm nghèo
128
32
1.011606.000.00.00.H55
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
Giảm nghèo
129
33
1.011608.000.00.00.H55
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
Giảm nghèo
130
34
1.011609.H55
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
Giảm nghèo
IV
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG [1 TTHC]
131
1
2.001885.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
V
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH [68 TTHC]
132
1
2.001613.000.00.00.H55
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Di sản văn hóa
133
2
1.003793.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Di sản văn hóa
134
3
2.001631.000.00.00.H55
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Di sản văn hóa
135
4
1.003646.000.00.00.H55
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
Di sản văn hóa
136
5
1.003835.000.00.00.H55
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Di sản văn hóa
137
6
1.001106.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Di sản văn hóa
138
7
2.001641.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Di sản văn hoá
139
8
1.002003.000.00.00.H55
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Di sản văn hoá
140
9
1.011454.H55
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim
Điện ảnh
141
10
1.009403.000.00.00.H55
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
Nghệ thuật biểu diễn
142
11
1.001029.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
Văn hóa
143
12
1.001008.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Văn hóa
144
13
1.000963.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
Văn hóa
145
14
1.000922.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Văn hóa
146
15
1.003560.000.00.00.H55
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
Mua bán hàng hóa quốc tế
147
16
1.004723.000.00.00.H55
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
Văn hóa
148
17
1.001376.H55
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
Thi đua, Khen thưởng
149
18
1.001108.H55
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
Thi đua, Khen thưởng
150
19
1.001032.H55
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
Thi đua, Khen thưởng
151
20
1.000971.H55
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
Thi đua, Khen thưởng
152
21
1.000871.H55
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
Thi đua, Khen thưởng
153
22
1.000564.H55
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật
Thi đua, Khen thưởng
154
23
1.000454.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Gia đình
155
24
1.000433.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Gia đình
156
25
1.000847.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
Thể dục thể thao
157
26
1.001527.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Thể dục thể thao
158
27
1.000842.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Thể dục thể thao
159
28
2.002188.000.00.00.H55
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
Thể dục thể thao
160
29
1.001056.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
Thể dục thể thao
161
30
1.000920.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
Thể dục thể thao
162
31
1.000560.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
Thể dục thể thao
163
32
1.000883.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Thể dục thể thao
164
33
1.000904.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
Thể dục thể thao
165
34
1.001195.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
Thể dục thể thao
166
35
1.002396.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Thể dục thể thao
167
36
1.000936.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
Thể dục thể thao
168
37
1.001500.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Thể dục thể thao
169
38
1.001801.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
Thể dục thể thao
170
39
1.000863.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
Thể dục thể thao
171
40
1.000485.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Thể dục thể thao
172
41
1.005162.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
Thể dục thể thao
173
42
1.000814.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
Thể dục thể thao
174
43
1.000518.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
Thể dục thể thao
175
44
1.005163.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
Thể dục thể thao
176
45
1.003441.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Thể dục thể thao
177
46
1.000830.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
Thể dục thể thao
178
47
1.001517.000.00.00.H55
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
Thể dục thể thao
179
48
1.002445.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Thể dục thể thao
180
49
1.000594.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
Thể dục thể thao
181
50
1.000953.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Thể dục thể thao
182
51
1.000544.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
Thể dục thể thao
183
52
1.000644.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
Thể dục thể thao
184
53
1.000501.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
Thể dục thể thao
185
54
1.004580.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Du lịch
186
55
1.004605.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Du lịch
187
56
1.004572.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Du lịch
188
57
1.003490.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Du lịch
189
58
1.004503.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Du lịch
190
59
1.001455.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Du lịch
191
60
1.004594.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Du lịch
192
61
1.004528.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận điểm du lịch
Du lịch
193
62
1.004551.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Du lịch
194
63
2.000440.000.00.00.H55
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Văn hóa
195
64
1.000933.000.00.00.H55
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Văn hóa
196
65
1.003645.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
Văn hóa
197
66
1.003635.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
Văn hóa
198
67
1.000954.000.00.00.H55
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Văn hóa
199
68
1.001120.000.00.00.H55
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
Văn hóa
VI
SỞ CÔNG THƯƠNG [11 TTHC]
200
1
2.000229.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
201
2
2.000221.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
202
3
2.001434.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
203
4
2.001433.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
204
5
1.011506.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Hóa chất
205
6
2.001547.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Hóa chất
206
7
1.002758.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
Hóa chất
207
8
2.000331.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
Công nghiệp địa phương
208
9
2.000621.000.00.00.H55
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
Điện
209
10
2.000638.000.00.00.H55
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
Điện
210
11
2.001646.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp [quy mô dưới 3 triệu lít/năm]
Lưu thông hàng hóa trong nước
VII
SỞ TƯ PHÁP [38 TTHC]
211
1
2.000592.000.00.00.H55
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
Trợ giúp pháp lý
5 năm không phát sinh hồ sơ
212
2
2.000977.000.00.00.H55
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
Trợ giúp pháp lý
5 năm không phát sinh hồ sơ
213
3
2.000970.000.00.00.H55
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
Trợ giúp pháp lý
5 năm không phát sinh hồ sơ
214
4
2.002038.000.00.00.H55
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Quốc tịch
215
5
2.002036.000.00.00.H55
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Quốc tịch
216
6
2.000528.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch
217
7
2.000806.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch
218
8
1.001766.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch
219
9
2.000779.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch
220
10
1.001695.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch
221
11
1.001669.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch
222
12
2.000756.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch
223
13
2.002189.000.00.00.H55
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Hộ tịch
224
14
2.000554.000.00.00.H55
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Hộ tịch
225
15
2.000547.000.00.00.H55
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài [khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch]
Hộ tịch
226
16
2.000522.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch
227
17
1.000893.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Hộ tịch
228
18
2.000513.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch
229
19
2.000497.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Hộ tịch
230
20
2.000748.000.00.00.H55
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
Hộ tịch
231
21
2.002363.000.00.00.H55
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Nuôi con nuôi
232
22
1.001193.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký khai sinh
Hộ tịch
233
23
1.000894.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký kết hôn
Hộ tịch
234
24
1.001022.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
Hộ tịch
235
25
1.000656.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký khai tử
Hộ tịch
236
26
1.003583.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
Hộ tịch
237
27
1.000593.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
Hộ tịch
238
28
1.000419.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
Hộ tịch
239
29
1.004837.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký giám hộ
Hộ tịch
240
30
1.004845.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
Hộ tịch
241
31
1.004859.000.00.00.H55
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Hộ tịch
242
32
1.004873.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Hộ tịch
243
33
1.004884.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
Hộ tịch
244
34
1.004772.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Hộ tịch
245
35
1.004746.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
Hộ tịch
246
36
1.005461.000.00.00.H55
Đăng ký lại khai tử
Hộ tịch
247
37
2.000986.000.00.00.H55
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Hộ tịch
248
38
2.001023.000.00.00.H55
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Hộ tịch
VIII
THANH TRA TỈNH [14 TTHC]
249
1
1.010943.000.00.00.H55
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
Tiếp công dân
250
2
1.010944.000.00.00.H55
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
Tiếp công dân
251
3
1.010945.000.00.00.H55
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
Tiếp công dân
252
4
2.002499.000.00.00.H55
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
Xử lý đơn thư
253
5
2.002500.000.00.00.H55
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
Xử lý đơn thư
254
6
2.002501.000.00.00.H55
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
Xử lý đơn thư
255
7
2.002407.000.00.00.H55
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
Giải quyết khiếu nại
256
8
2.002408.000.00.00.H55
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
Giải quyết khiếu nại
257
9
2.002409.000.00.00.H55
Thủ tục giải quyết khiếu nại tại cấp xã
Giải quyết khiếu nại
258
10
2.002411.000.00.00.H55
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
Giải quyết khiếu nại
259
11
2.002412.000.00.00.H55
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
Giải quyết khiếu nại
260
12
2.002394.000.00.00.H55
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
Giải quyết tố cáo
261
13
2.002395.000.00.00.H55
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện
Giải quyết tố cáo
262
14
2.002396.000.00.00.H55
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
Giải quyết tố cáo
IX
SỞ NỘI VỤ [19 TTHC]
263
1
1.008024
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên
Thi đua, khen thưởng
264
2
2.002269
Thủ tục xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên
Thi đua, khen thưởng
265
3
1.001875.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tôn giáo
266
4
2.000269.000.00.00.H55
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tôn giáo
267
5
1.000415.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tôn giáo
268
6
1.001640.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tôn giáo
269
7
1.001550.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
Tôn giáo
270
8
1.001604.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Tôn giáo
271
9
2.002157.000.00.00.H55
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
Công chức - Viên chức
272
10
1.005394.000.00.00.H55
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp
Công chức - Viên chức
273
11
1.010194.H55
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc [cấp tỉnh]
Lưu trữ
274
12
1.001220.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
Tôn giáo
275
13
1.001180.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Tôn giáo
276
14
1.001228.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tôn giáo
277
15
1.001212.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
Tôn giáo
278
16
1.000316.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
Tôn giáo
279
17
1.001199.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
Tôn giáo
280
18
2.000267.000.00.00.H55
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
Tôn giáo
281
19
1.001204.000.00.00.H55
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
Tôn giáo
X
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO [116 TTHC]
282
1
1.001000.000.00.00.H55
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Giáo dục trung học
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
283
2
1.00.000.00.00.H555143
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
284
3
1.002407.000.00.00.H55
Xét, cấp học bổng chính sách
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
285
4
1.001714.000.00.00.H55
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
286
5
1.005144.000.00.00.H55
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
287
6
2.001914.000.00.00.H55
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Văn bằng, chứng chỉ
Dùng chung cấp tỉnh, huyện
288
7
1.006388.000.00.00.H55
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
Giáo dục trung học
289
8
1.005074.000.00.00.H55
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
Giáo dục trung học
290
9
1.005067.000.00.00.H55
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
Giáo dục trung học
291
10
1.005070.000.00.00.H55
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông
Giáo dục trung học
292
11
1.006389.000.00.00.H55
Giải thể trường trung học phổ thông [theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường]
Giáo dục trung học
293
12
2.002479.000.00.00.H55
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
Giáo dục trung học
294
13
2.002480.000.00.00.H55
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
Giáo dục trung học
295
14
1.005069.000.00.00.H55
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
Giáo dục nghề nghiệp
296
15
2.001969.000.00.00.H55
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm
Giáo dục nghề nghiệp
297
16
2.001988.000.00.00.H55
Giải thể trường trung cấp sư phạm [theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm]
Giáo dục nghề nghiệp
298
17
1.005082.000.00.00.H55
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Giáo dục nghề nghiệp
299
18
1.005354.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Giáo dục nghề nghiệp
300
19
2.001989.000.00.00.H55
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Giáo dục nghề nghiệp
301
20
1.005088.000.00.00.H55
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
Giáo dục nghề nghiệp
302
21
1.005087.000.00.00.H55
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm [theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp]
Giáo dục nghề nghiệp
303
22
1.005084.000.00.00.H55
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
Giáo dục dân tộc
304
23
1.005081.000.00.00.H55
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
Giáo dục dân tộc
305
24
1.005079.000.00.00.H55
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
Giáo dục dân tộc
306
25
1.005076.000.00.00.H55
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú [theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường]
Giáo dục dân tộc
307
26
1.005065.000.00.00.H55
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
Giáo dục thường xuyên
308
27
1.005062.000.00.00.H55
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
Giáo dục thường xuyên
309
28
1.000744.000.00.00.H55
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên
Giáo dục thường xuyên
310
29
1.005057.000.00.00.H55
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
Giáo dục thường xuyên
311
30
1.005015.000.00.00.H55
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
312
31
1.005008.000.00.00.H55
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
313
32
1.004988.000.00.00.H55
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
314
33
1.004999.000.00.00.H55
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
315
34
1.004991.000.00.00.H55
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
316
35
1.005017.000.00.00.H55
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
317
36
1.005053.000.00.00.H55
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
318
37
1.005049.000.00.00.H55
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
319
38
1.005025.000.00.00.H55
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
320
39
1.005043.000.00.00.H55
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
321
40
1.005036.000.00.00.H55
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
322
41
1.005466.000.00.00.H55
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
323
42
2.001824.000.00.00.H55
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
324
43
1.005359.000.00.00.H55
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
325
44
1.004712.000.00.00.H55
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
326
45
2.001805.000.00.00.H55
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
327
46
1.000181.000.00.00.H55
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
328
47
1.005061.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
329
48
2.001985.000.00.00.H55
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
330
49
2.001987.000.00.00.H55
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
331
50
1.000715.000.00.00.H55
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
Kiểm định chất lượng giáo dục
332
51
1.000713.000.00.00.H55
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
Kiểm định chất lượng giáo dục
333
52
1.000711.000.00.00.H55
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
Kiểm định chất lượng giáo dục
334
53
1.000259.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
Kiểm định chất lượng giáo dục
335
54
1.000288.000.00.00.H55
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
336
55
1.000280.000.00.00.H55
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
337
56
1.000691.000.00.00.H55
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
338
57
1.000729.000.00.00.H55
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
339
58
2.000011.000.00.00.H55
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
340
59
1.009002.000.00.00.H55
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
341
60
1.004435.000.00.00.H55
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
342
61
1.004436.000.00.00.H55
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
343
62
1.002982.000.00.00.H55
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân
344
63
1.001492.000.00.00.H55
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
Đào tạo với nước ngoài
345
64
1.001499.000.00.00.H55
Phê duyệt liên kết giáo dục
Đào tạo với nước ngoài
346
65
1.001497.000.00.00.H55
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục
Đào tạo với nước ngoài
347
66
1.001496.000.00.00.H55
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
Đào tạo với nước ngoài
348
67
1.000939.000.00.00.H55
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Đào tạo với nước ngoài
349
68
1.000716.000.00.00.H55
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Đào tạo với nước ngoài
350
69
1.008722.000.00.00.H55
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Đào tạo với nước ngoài
351
70
1.008723.000.00.00.H55
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Đào tạo với nước ngoài
352
71
1.006446.000.00.00.H55
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Đào tạo với nước ngoài
353
72
1.000718.000.00.00.H55
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Đào tạo với nước ngoài
354
73
1.001495.000.00.00.H55
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Đào tạo với nước ngoài
355
74
1.001493.000.00.00.H55
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Đào tạo với nước ngoài
356
75
1.009394.000.00.00.H55
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
Thi, tuyển sinh
357
76
1.004889.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
Hệ thống Văn bằng, chứng chỉ
358
77
1.004494.000.00.00.H55
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
Giáo dục mầm non
359
78
1.006390.000.00.00.H55
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
Giáo dục mầm non
360
79
1.006444.000.00.00.H55
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
Giáo dục mầm non
361
80
1.006445.000.00.00.H55
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Giáo dục mầm non
362
81
1.004515.000.00.00.H55
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Giáo dục mầm non
363
82
1.004555.000.00.00.H55
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
Giáo dục tiểu học
364
83
2.001842.000.00.00.H55
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
Giáo dục tiểu học
365
84
1.004552.000.00.00.H55
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
Giáo dục tiểu học
366
85
1.004563.000.00.00.H55
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
Giáo dục tiểu học
367
86
1.001639.000.00.00.H55
Giải thể trường tiểu học [theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học]
Giáo dục tiểu học
368
87
1.005099.000.00.00.H55
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Giáo dục tiểu học
369
88
1.004442.000.00.00.H55
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
Giáo dục trung học
370
89
1.004444.000.00.00.H55
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Giáo dục trung học
371
90
1.004475.000.00.00.H55
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
Giáo dục trung học
372
91
2.001809.000.00.00.H55
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
Giáo dục trung học
373
92
2.001818.000.00.00.H55
Giải thể trường trung học cơ sở
Giáo dục trung học
374
93
3.000182.000.00.00.H55
Tuyển sinh trung học cơ sở
Giáo dục trung học
375
94
2.002482.000.00.00.H55
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
Giáo dục trung học
376
95
2.002483.000.00.00.H55
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
Giáo dục trung học
377
96
1.004496.000.00.00.H55
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Giáo dục dân tộc
378
97
1.004545.000.00.00.H55
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
Giáo dục dân tộc
379
98
2.001839.000.00.00.H55
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
Giáo dục dân tộc
380
99
2.001837.000.00.00.H55
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
Giáo dục dân tộc
381
100
2.001824.000.00.00.H55
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
Giáo dục dân tộc
382
101
1.004439.000.00.00.H55
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
383
102
1.004440.000.00.00.H55
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
384
103
2.000011.000.00.00.H55
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
385
104
1.005097.000.00.00.H55
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
386
105
1.008724.000.00.00.H55
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
387
106
1.008725.000.00.00.H55
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
388
107
1.004438.000.00.00.H55
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
389
108
1.003702.000.00.00.H55
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
390
109
1.001622.000.00.00.H55
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
391
110
1.008950.000.00.00.H55
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
392
111
1.008951.000.00.00.H55
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
GĐ&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
393
112
1.004441.000.00.00.H55
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
394
113
1.004492.000.00.00.H55
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
395
114
1.004443.000.00.00.H55
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
396
115
1.004485.000.00.00.H55
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
397
116
2.001810.000.00.00.H55
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác
XI
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI [120 TTHC]
398
1
1.000660.000.00.00.H55
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
Đường bộ
399
2
1.000672.000.00.00.H55
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
Đường bộ
400
3
1.001735.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép xe tập lái
Đường bộ
401
4
1.001751.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
Đường bộ
402
5
1.001765.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Đường bộ
403
6
1.004993.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe [trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe]
Đường bộ
404
7
1.001777.000.00.00.H55
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Đường bộ
405
8
1.001623.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
Đường bộ
406
9
1.005210.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
Đường bộ
407
10
1.001970.000.00.00.H55
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
Đường bộ
408
11
2.000769.000.00.00.H55
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
Đường bộ
409
12
1.002835.000.00.00.H55
Cấp mới Giấy phép lái xe
Đường bộ
410
13
1.002796.000.00.00.H55
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
Đường bộ
411
14
1.002793.000.00.00.H55
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
Đường bộ
412
15
1.002804.000.00.00.H55
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Đường bộ
413
16
1.002801.000.00.00.H55
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
Đường bộ
414
17
2.001002.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
Đường bộ
415
18
1.002300.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
Đường bộ
416
19
1.001919.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Đường bộ
417
20
2.000872.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Đường bộ
418
21
1.002030.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Đường bộ
419
22
1.001896.000.00.00.H55
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Đường bộ
420
23
2.000847.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Đường bộ
421
24
1.001826.000.00.00.H55
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Đường bộ
422
25
2.000881.000.00.00.H55
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
Đường bộ
423
26
1.001994.000.00.00.H55
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
Đường bộ
424
27
1.002007.000.00.00.H55
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Đường bộ
425
28
1.004995.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
Đường bộ
426
29
1.004987.000.00.00.H55
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
Đường bộ
427
30
1.005021.000.00.00.H55
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
Đường bộ
428
31
1.005024.000.00.00.H55
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
Đường bộ
429
32
2.002319
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác
Đường bộ
TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh - dùng chung cấp tỉnh, huyện
430
33
1.008450
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác
Đường bộ
TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh - dùng chung cấp tỉnh, huyện
431
34
1.008451
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác
Đường bộ
TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh - dùng chung cấp tỉnh, huyện
432
35
1.008452
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh
Đường bộ
TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh
433
36
1.008453
Cấp giấy phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh
Đường bộ
TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh
434
37
1.008454
Đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác
Đường bộ
TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của tỉnh
435
38
1.002889.000.00.00.H55
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Đường bộ
436
39
1.002883.000.00.00.H55
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
Đường bộ
437
40
1.002556.000.00.00.H55
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
Đường bộ
438
41
1.002798.000.00.00.H55
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
Đường bộ
439
42
1.000028.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
Đường bộ
440
43
1.000583.000.00.00.H55
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
Đường bộ
441
44
1.001035.000.00.00.H55
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
Đường bộ
442
45
1.000314.000.00.00.H55
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
Đường bộ
443
46
1.001061.000.00.00.H55
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
Đường bộ
444
47
2.001963.000.00.00.H55
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Đường bộ
445
48
2.001915.000.00.00.H55
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Đường bộ
446
49
1.001087.000.00.00.H55
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
Đường bộ
447
50
2.001919.000.00.00.H55
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
Đường bộ
448
51
2.001921.000.00.00.H55
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Đường bộ
449
52
1.010707.000.00.00.H55
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
Đường bộ
450
53
1.010709.000.00.00.H55
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Đường bộ
451
54
1.002046.000.00.00.H55
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
Đường bộ
452
55
1.001737.000.00.00.H55
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
Đường bộ
453
56
1.001577.000.00.00.H55
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
Đường bộ
454
57
1.002286.000.00.00.H55
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
Đường bộ
455
58
1.002063.000.00.00.H55
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Đường bộ
456
59
1.009463.000.00.00.H55
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
Đường thủy nội địa
457
60
1.009460.000.00.00.H55
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
Đường thủy nội địa
458
61
1.009458.000.00.00.H55
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
Đường thủy nội địa
459
62
1.009455.000.00.00.H55
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Đường thủy nội địa
460
63
1.009454.000.00.00.H55
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
Đường thủy nội địa
461
64
1.009453.000.00.00.H55
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Đường thủy nội địa
462
65
1.009452.000.00.00.H55
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Đường thủy nội địa
463
66
1.009447.000.00.00.H55
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
Đường thủy nội địa
464
67
1.009446.000.00.00.H55
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
Đường thủy nội địa
465
68
1.009444.000.00.00.H55
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
Đường thủy nội địa
466
69
1.009445.000.00.00.H55
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
Đường thủy nội địa
467
70
1.009443.000.00.00.H55
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
Đường thủy nội địa
468
71
1.003658.000.00.00.H55
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Đường thủy nội địa
469
72
1.009465.000.00.00.H55
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
Đường thủy nội địa
470
73
1.009464.000.00.00.H55
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
Đường thủy nội địa
471
74
1.009461.000.00.00.H55
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
Đường thủy nội địa
472
75
1.009459.000.00.00.H55
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
Đường thủy nội địa
473
76
1.009451.000.00.00.H55
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
Đường thủy nội địa
474
77
1.009450.000.00.00.H55
Công bố đóng khu neo đậu
Đường thủy nội địa
475
78
1.009449.000.00.00.H55
Công bố hoạt động khu neo đậu
Đường thủy nội địa
476
79
1.009448.000.00.00.H55
Thiết lập khu neo đậu
Đường thủy nội địa
477
80
1.004242.000.00.00.H55
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
Đường thủy nội địa
478
81
1.004088.000.00.00.H55
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Đường thủy nội địa
Dùng chung 3 cấp
479
82
1.004047.000.00.00.H55
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Đường thủy nội địa
Dùng chung 3 cấp
480
83
1.004036.000.00.00.H55
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Đường thủy nội địa
Dùng chung 3 cấp
481
84
2.001711.000.00.00.H55
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Đường thủy nội địa
Dùng chung 3 cấp
482
85
1.004002.000.00.00.H55
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Đường thủy nội địa
Dùng chung 3 cấp
483
86
1.003970.000.00.00.H55
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Đường thủy nội địa
Dùng chung 3 cấp
484
87
1.003930.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Đường thủy nội địa
Dùng chung 3 cấp
485
88
2.001659.000.00.00.H55
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Đường thủy nội địa
Dùng chung 3 cấp
486
89
1.006391.000.00.00.H55
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Đường thủy nội địa
Dùng chung 3 cấp
487
90
2.002001.000.00.00.H55
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
Đường thủy nội địa
488
91
2.001998.000.00.00.H55
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
Đường thủy nội địa
489
92
1.005040.000.00.00.H55
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
Đường thủy nội địa
Dùng chung 3 cấp
490
93
1.003168.000.00.00.H55
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
Đường thủy nội địa
491
94
1.003135.000.00.00.H55
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
Đường thủy nội địa
492
95
2.001215.000.00.00.H55
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
Đường thủy nội địa
493
96
2.001214.000.00.00.H55
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Đường thủy nội địa
494
97
2.001212.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Đường thủy nội địa
495
98
2.001211.000.00.00.H55
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Đường thủy nội địa
496
99
1.005103.000.00.00.H55
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
Đăng kiểm
497
100
1.005091.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
Đăng kiểm
498
101
1.005018.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
Đăng kiểm
499
102
1.005005.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
Đăng kiểm
500
103
1.004325.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
Đăng kiểm
501
104
1.001364.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
Đăng kiểm
502
105
1.001284.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
Đăng kiểm
503
106
1.001261.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Đăng kiểm
504
107
1.001001.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
Đăng kiểm
505
108
1.005134.000.00.00.H55
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
Đường sắt
506
109
1.005126.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
Đường sắt
507
110
1.005123.000.00.00.H55
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
Đường sắt
508
111
1.005058.000.00.00.H55
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
Đường sắt
509
112
1.004883.000.00.00.H55
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang [đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống]
Đường sắt
510
113
1.004691.000.00.00.H55
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
Đường sắt
511
114
1.004685.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
Đường sắt
512
115
1.004681.000.00.00.H55
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
Đường sắt
513
116
1.000294.000.00.00.H55
Bãi bỏ đường ngang
Đường sắt
514
117
1.001322.H55
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Đăng kiểm
515
118
1.001296.H55
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Đăng kiểm
516
119
1.009456.H55
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
Đường thủy nội địa
517
120
1.001046.000.00.00.H55
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
Đường bộ
XII
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG [ 74 TTHC]
518
1
1.004203.000.00.00.H55
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Đất đai
519
2
1.004177.000.00.00.H55
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện [cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai]
Đất đai
520
3
1.003003.000.00.00.H55
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu [đối với nơi đã thành lập văn phòng đăng ký đất đai]
Đất đai
521
4
2.000983.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Đất đai
522
5
1.002255.000.00.00.H55
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Đất đai
523
6
2.000976.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Đất đai
524
7
1.001991.000.00.00.H55
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Đất đai
525
8
1.001134.000.00.00.H55
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Đất đai
526
9
1.001990.000.00.00.H55
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Đất đai
527
10
1.004267.000.00.00.H55
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Đất đai
528
11
1.010200.000.00.00.H55
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Đất đai
529
12
1.002253.000.00.00.H55
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Đất đai
530
13
1.002040.000.00.00.H55
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Đất đai
531
14
1.004257.000.00.00.H55
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Đất đai
532
15
1.003010.000.00.00.H55
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Đất đai
533
16
1.000049
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Đo đạc và bản đồ
534
17
1.004132.000.00.00.H55
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình [đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó] bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
Địa chất khoáng sản
535
18
1.004083.000.00.00.H55
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
Địa chất khoáng sản
536
19
1.004446.000.00.00.H55
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
Địa chất khoáng sản
537
20
1.004434.000.00.00.H55
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
Địa chất khoáng sản
538
21
1.004433.000.00.00.H55
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Địa chất khoáng sản
539
22
1.000778.000.00.00.H55
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
Địa chất khoáng sản
540
23
1.004481.000.00.00.H55
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
Địa chất khoáng sản
541
24
2.001814.000.00.00.H55
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Địa chất khoáng sản
542
25
1.005408.000.00.00.H55
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
Địa chất khoáng sản
543
26
2.001783.000.00.00.H55
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
Địa chất khoáng sản
544
27
1.004345.000.00.00.H55
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
Địa chất khoáng sản
545
28
1.004135.000.00.00.H55
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
Địa chất khoáng sản
546
29
2.001787.000.00.00.H55
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Địa chất khoáng sản
547
30
1.004367.000.00.00.H55
Đóng cửa mỏ khoáng sản
Địa chất khoáng sản
548
31
2.001781.000.00.00.H55
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Địa chất khoáng sản
549
32
1.004343.000.00.00.H55
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Địa chất khoáng sản
550
33
2.001777.000.00.00.H55
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Địa chất khoáng sản
551
34
1.004232.000.00.00.H55
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Tài nguyên nước
552
35
1.004228.000.00.00.H55
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Tài nguyên nước
553
36
1.004223.000.00.00.H55
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Tài nguyên nước
554
37
1.004211.000.00.00.H55
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
Tài nguyên nước
555
38
1.004179.000.00.00.H55
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
Tài nguyên nước
556
39
1.004167.000.00.00.H55
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
Tài nguyên nước
557
40
1.004122.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tài nguyên nước
558
41
2.001738.000.00.00.H55
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tài nguyên nước
559
42
1.004253.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tài nguyên nước
560
43
2.001850.000.00.00.H55
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
Tài nguyên nước
561
44
1.011516.H55
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt
Tài nguyên nước
562
45
1.011517.H55
Đăng ký khai thác nước dưới đất
Tài nguyên nước
563
46
1.011518.H55
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
Tài nguyên nước
564
47
1.000824.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước:
Tài nguyên nước
565
48
1.001740.000.00.00.H55
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt [không phải là hồ chứa, đập dâng] sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên
Tài nguyên nước
566
49
2.001770.000.00.00.H55
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Tài nguyên nước
567
50
1.004283.000.00.00.H55
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Tài nguyên nước
568
51
1.009669.000.00.00.H55
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Tài nguyên nước
569
52
1.000987.000.00.00.H55
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Khí tượng thủy văn
570
53
1.000970.000.00.00.H55
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Khí tượng thủy văn
571
54
1.000943.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Khí tượng thủy văn
572
55
1.004237.H55
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
Thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
573
56
1.010727.000.00.00.H55
Cấp giấy phép môi trường
Môi trường
574
57
1.010730.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép môi trường
Môi trường
575
58
1.010733.000.00.00.H55
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Môi trường
576
59
1.010735.000.00.00.H55
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản [báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP]
Môi trường
577
60
1.002978.000.00.00.H55
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Đất đai
578
61
1.002969.000.00.00.H55
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Đất đai
579
62
1.002335.000.00.00.H55
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện
Đất đai
580
63
1.002314.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu [cấp huyện]
Đất đai
581
64
1.002291.000.00.00.H55
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện
Đất đai
582
65
2.000379.000.00.00.H55
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Đất đai
583
66
1.000755.000.00.00.H55
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Đất đai
584
67
1.003836
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Đất đai
585
68
1.003572.000.00.00.H55
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” [đồng loạt]
Đất đai
586
69
2.000395.000.00.00.H55
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
Đất đai
587
70
1.001662.000.00.00.H55
Đăng ký khai thác nước dưới đất
Tài nguyên nước
588
71
1.001645.000.00.00.H55
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt [không phải là hồ chứa, đập dâng] sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất [gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m] có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên
Tài nguyên nước
589
72
1.010723.000.00.00.H55
Cấp giấy phép môi trường
Môi trường
590
73
1.010726.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép môi trường
Môi trường
591
74
1.003554.000.00.00.H55
Hòa giả tranh chấp đất đai
Đất đai
XIII
SỞ XÂY DỰNG [32 TTHC]
592
1
1.002701.000.00.00.H55
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Quy hoạch kiến trúc
593
2
1.003011.000.00.00.H55
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
Quy hoạch kiến trúc
594
3
1.009972.000.00.00.H55
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Hoạt động xây dựng
595
4
1.009973.000.00.00.H55
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Hoạt động xây dựng
596
5
1.009974.000.00.00.H55
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án].
Hoạt động xây dựng
597
6
1.009975.000.00.00.H55
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án].
Hoạt động xây dựng
598
7
1.009976.000.00.00.H55
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án].
Hoạt động xây dựng
599
8
1.009977.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án].
Hoạt động xây dựng
600
9
1.009978.000.00.00.H55
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án].
Hoạt động xây dựng
601
10
1.009979.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án].
Hoạt động xây dựng
602
11
1.009788.000.00.00.H55
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
603
12
1.009791.000.00.00.H55
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời gian hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp [trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ]
[Tên TTHC trên cổng tỉnh: Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp [trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ]
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
304
13
1.009794.000.00.00.H55
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình [đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành]
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
605
14
1.007764.000.00.00.H55
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Nhà ở
606
15
1.007766.000.00.00.H55
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Nhà ở
607
16
1.007767.000.00.00.H55
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Nhà ở
608
17
1.007763.000.00.00.H55
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
Nhà ở
609
18
1.007766.000.00.00.H55
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
Nhà ở
610
19
1.006873.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
Nhà ở
611
20
1.006876.000.00.00.H55
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Nhà ở
612
21
1.002630.000.00.00.H55
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.
Kinh doanh bất động sản
613
22
1.002662.000.00.00.H55
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Quy hoạch kiến trúc
614
23
1.003141.000.00.00.H55
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Quy hoạch kiến trúc
615
24
1.009992.000.00.00.H55
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Hoạt động xây dựng
616
25
1.009993.000.00.00.H55
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Hoạt động xây dựng
617
26
1.009994.000.00.00.H55
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án] và nhà ở riêng lẻ.
Hoạt động xây dựng
618
27
1.009995.000.00.00.H55
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án] và nhà ở riêng lẻ.
Hoạt động xây dựng
619
28
1.009996.000.00.00.H55
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án] và nhà ở riêng lẻ.
Hoạt động xây dựng
620
29
1.009997.000.00.00.H55
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án] và nhà ở riêng lẻ.
Hoạt động xây dựng
621
30
1.009998.000.00.00.H55
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án] và nhà ở riêng lẻ.
Hoạt động xây dựng
622
31
1.009999.000.00.00.H55
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV [công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án] và nhà ở riêng lẻ.
Hoạt động xây dựng
623
32
1.002693.000.00.00.H55
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Hạ tầng kỹ thuật
XIV
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN [76 TTHC]
624
1
1.007931.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Kinh tế hợp tác
625
2
1.007932.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Kinh tế hợp tác
626
3
1.003984.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV
Kinh tế hợp tác
627
4
1.004346.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Kinh tế hợp tác
628
5
1.004346.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Kinh tế hợp tác
629
6
1.003727.000.00.00.H55
Công nhận làng nghề truyền thống
Kinh tế hợp tác
630
7
1.003712.000.00.00.H55
Công nhận nghề truyền thống
Kinh tế hợp tác
631
8
1.003695.000.00.00.H55
Công nhận làng nghề
Kinh tế hợp tác
632
9
1.003397.000.00.00.H55
Hỗ trợ dự án liên kết [cấp tỉnh]
Kinh tế hợp tác
633
10
1.011249.000.00.00.H55
Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị
Kinh tế hợp tác
634
11
1.003524.000.00.00.H55
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
Kinh tế hợp tác
635
12
1.003486.000.00.00.H55
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
Kinh tế hợp tác
636
13
1.007917.000.00.00.H55
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
Lâm nghiệp
637
14
3.00016.000.00.00.H55
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Lâm nghiệp
638
15
1.004815.000.00.00.H55
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
Lâm nghiệp
639
16
1.000065.000.00.00.H55
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Lâm nghiệp
640
17
3.000198.000.00.00.H55
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Lâm nghiệp
641
18
1.000084.000.00.00.H55
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Lâm nghiệp
642
19
1.007916.000.00.00.H55
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
Lâm nghiệp
643
20
1.000084.000.00.00.H55
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
Lâm nghiệp
644
21
1.000045.000.00.00.H55
Xác nhận bảng kê lâm sản
Lâm nghiệp
645
22
1.000047.000.00.00.H55
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Lâm nghiệp
646
23
1.007918.000.00.00.H55
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh [đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư]
Lâm nghiệp
647
24
1.000047.000.00.00.H55
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lâm nghiệp
648
25
1.000055.000.00.00.H55
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Lâm nghiệp
649
26
1.000071.000.00.00.H55
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Lâm nghiệp
650
27
2.001827.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
651
28
2.001823.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản [trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn]
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
652
29
1.002338.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Thú y
653
30
2.000873.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Thú y
654
31
2.002132.000.00.00.H55
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y [cấp tỉnh]
Thú y
655
32
1.001686.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Thú y
656
33
1.004839.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Thú y
657
34
1.011475.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Thú y
658
35
1.011477.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Thú y
659
36
1.011478.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Thú y
660
37
1.011479.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng “an toàn dịch bệnh động vật”
Thú y
661
38
1.004915.000.00.00.H55
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản [trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài]
Thủy sản
662
39
1.004913.000.00.00.H55
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản [theo yêu cầu]
Thủy sản
663
40
1.004656.000.00.00.H55
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
Thủy sản
664
41
1.00468.000.00.00.H55
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
Thủy sản
665
42
1.004918.000.00.00.H55
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản [trừ giống thủy sản bố mẹ]
Thủy sản
666
43
1.004692.000.00.00.H55
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Thủy sản
667
44
1.008129.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Chăn nuôi
668
45
1.008127.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Chăn nuôi
669
46
1.008126.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
Chăn nuôi
670
47
1.008128.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Chăn nuôi
671
48
1.008003.000.00.00.H55
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
Trồng trọt
672
49
1.003388.000.00.00.H55
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Nông nghiệp
673
50
1.003371.000.00.00.H55
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
674
51
1.011647.000.00.00.H55
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và môi trường
675
52
2.001827.000.00.00.H55
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản
676
53
2.001823.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản [trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn].
Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản
677
54
1.003434.000.00.00.H55
Hỗ trợ dự án liên kết
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
678
55
1.011250.000.00.00.H55
Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
679
56
3.000175.000.00.00.H55
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Lâm nghiệp
680
57
1.011471.000.00.00.H55
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Lâm nghiệp
681
58
1.007919.000.00.00.H55
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh [đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư]
Lâm nghiệp
682
59
1.003456.000.00.00.H55
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện [trên địa bàn từ 02 xã trở lên]
Thủy lợi
683
60
1.003459.000.00.00.H55
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện [trên địa bàn từ 02 xã trở lên]
Thủy lợi
684
61
2.001627.000.00.00.H55
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
Thủy lợi
685
62
1.003471.000.00.00.H55
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Thủy lợi
686
63
1.003347.000.00.00.H55
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Thủy lợi
687
64
1.003956.000.00.00.H55
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng [thuộc địa bàn quản lý]
Thủy sản
688
65
1.004498.000.00.00.H55
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng [thuộc địa bàn quản lý]
Thủy sản
689
66
1.003605.000.00.00.H55
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương [cấp huyện]
Nông nghiệp
690
67
2.001621.000.00.00.H55
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước [Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện]
Thủy lợi
691
68
1.003446.000.00.00.H55
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thủy lợi
692
69
1.003440.000.00.00.H55
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thủy lợi
693
70
2.002162.000.00.00.H55
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
694
71
2.002161.000.00.00.H55
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
695
72
2.002163.000.00.00.H55
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
696
73
1.010092.000.00.00.H55
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn [đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên] cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
697
74
1.010091.000.00.00.H55
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
698
75
1.008004.000.00.00.H55
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Trồng trọt
699
76
1.003596.000.00.00.H55
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương [cấp xã]
Nông nghiệp
XIV
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ [19 TTHC]
700
1
1.005280.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
701
2
2.002123.000.00.00.H55
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
702
3
1.005277.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
703
4
1.005378.000.00.00.H55
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
704
5
2.002122.000.00.00.H55
Đăng ký khi hợp tác xã chia
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
705
6
2.002120.000.00.00.H55
Đăng ký khi hợp tác xã tách
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
706
7
1.005121.000.00.00.H55
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
707
8
1.004972.000.00.00.H55
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
708
9
2.001973.000.00.00.H55
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã [trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng]
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
709
10
1.004982.000.00.00.H55
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
710
11
1.004979.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
711
12
2.001958.000.00.00.H55
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
712
13
1.005377.000.00.00.H55
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
713
14
1.005010.000.00.00.H55
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
714
15
1.004901.000.00.00.H55
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
715
16
1.004895.000.00.00.H55
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã [liên hiệp hợp tác xã]
716
17
2.002226.000.00.00.H55
Thông báo thành lập tổ hợp tác
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
717
18
2.002227.000.00.00.H55
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
718
19
2.002228.000.00.00.H55
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
Quyết định 2216/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên