Hồi kết là gì

Thế giới có hơn bảy tỷ người, nên chuyện gặp được nhau giữa bao người trên thế gian này đã là một cái duyên, nhưng yêu nhau và có ở cạnh bên nhau được hay không thìtùy thuộc vào nợ. Vậy mới nói, thứ mỏng manh và dễ vỡ nhất trên đời này không phải pha lê mà chính là tình yêu.

Có người từng nói: " Cái gì đã vỡ là vỡ. Có hàn gắn lại cũng chỉ toàn rạn nứt mà thôi.". Thật vậy! Khi hai người quyết định rời bỏ nhau, nhất là khi trong lòng lại không đành lòng thì lại càng là một quyết định đau đớn. Có thể nói tình yêu giống như việc hai người đang nắm giữ một cái ly, giây phút một người rời đi, chiếc ly rơi xuống vỡ vụn như chính lòng người ở lại. Đau đớn hơn khi những mảnh vỡ vô hình ấy lại một lần nữa lại cứa từng nhát trong lòng người ở lại như em. Vết thương không rỉ máu, nhưng mưng mủ trong lòng mãi chẳng lành. Anh à, làm người ở lại có bao giờ là vui, là hạnh phúc?

Anh hỏi em: " Trong tình yêu, khi nào là lúc đau đớn, bất lực nhất? "

Em trả lời: " Chính là thời điểm mình vẫn ở bên nhau, nhưng chẳng một ai đủ bao dung cho lỗi lầm của người kia nữa rồi. "

Hôm ấy mình xa nhau...

Có những tình yêu đi đến hồi kết không phải vì không còn yêu nhau hay một trong hai người tìm được tình yêu mới, chỉ đơn giản là không thể tiếp tục cùng nhau, sự bất đồng quá lớn mà tiếng nói chung là điều không thể. Giây phút mà cả hai nhận thức được rằng, mọi thứ đã không còn nguyên vẹn như trước kia. Nhưng lòng ta chẳng còn nhói đau hay bận tâm vì người kia nữa rồi.

Từ nay về sau, anh và em, cả hai chúng ta sẽ phải đi con đường của riêng mình, sẽ không còn nặng lòng cho anh, sẽ không còn nước mắt cho em. Tình yêu sẽ chỉ còn là câu chuyện của ngày hôm qua.

Anh à!

Anh nhất định phải hạnh phúc dù cho người anh chọn sau này có là em hay là ai đi chăng nữa!

Một lần nữa, vẫn cảm ơn anh thật nhiều, vì tất cả.

hồi kết
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hồi kết trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hồi kết tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おおづめ - 「大詰」 - [ĐẠI CẬT]
  • - chuẩn bị đến hồi kết:大詰めを迎えている
  • - chuẩn bị đến hồi kết:大詰めに近づく

* n - おおづめ - 「大詰」 - [ĐẠI CẬT]Ví dụ cách sử dụng từ "hồi kết" trong tiếng Nhật- chuẩn bị đến hồi kết:大詰めを迎えている, - chuẩn bị đến hồi kết:大詰めに近づく,

Đây là cách dùng hồi kết tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hồi kết trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hồi kết

  • tổng cục du lịch tiếng Nhật là gì?
  • mến khách tiếng Nhật là gì?
  • nhân tạo tiếng Nhật là gì?
  • nhào lộn tiếng Nhật là gì?
  • chấp nhận chào giá tiếng Nhật là gì?
  • sự mua bán tiếng Nhật là gì?
  • dịch vụ tiền mặt ngân hàng tiếng Nhật là gì?
  • cửa hàng cá tiếng Nhật là gì?
  • tài giỏi tiếng Nhật là gì?
  • khoảng [cách] tiếng Nhật là gì?
  • nhà cách mạng tiếng Nhật là gì?
  • hiện tượng biến âm sắc tiếng Nhật là gì?
  • sự phát biểu tiếng Nhật là gì?

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hồi kết cuộc trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hồi kết cuộc tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
hồi kết cuộc
  • 대단원

  • hồi kết cuộc: 대단원,

    Đây là cách dùng hồi kết cuộc tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hồi kết cuộc trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới hồi kết cuộc

    • làm cho sắc sảo tiếng Hàn là gì?
    • đúng luật tiếng Hàn là gì?
    • đi không có chổ nhứt định tiếng Hàn là gì?
    • chứng minh là đúng tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    1. Cuối cùng ông ta cũng có hồi kết.

    Finally got his punchline, I guess.

    2. Và thú vị thay, nó đã đến hồi kết.

    And then, very interestingly, it came to an end.

    3. Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc.

    Uther's reign is at an end.

    4. một ngày nào đó sẽ đi tới hồi kết thúc...

    will someday come to an end...

    5. Chiến tranh ở Mỹ theo đó coi như tới hồi kết.

    U.S. involvement in the war comes to an end.

    6. cũng cùng lúc với chế độ băng đảng cũ tới hồi kết.

    It also meant the old way of operating the triad had come to an end.

    7. Mối quan hệ nào cũng sẽ phải đi tới hồi kết và chúng tôi cũng vậy.

    And as every relationship comes to an end, ours went too.

    8. Nói cách khác, sự trỗi dậy của phương Tây, dù kịch tính, đã đến hồi kết.

    In other words, the rise of the West, dramatic as it was, is over.

    9. Như vậy, nếu tôi có chết trước khi đọc xong, tôi cũng đã biết hồi kết.

    That way, if I die before I finish I know how it ends.

    10. Vì những gì ta muốn nhất luôn có một cái giá phải trả vào hồi kết.

    For what we want most there is a cost must be paid in the end.

    11. Và giờ... dù cách này hay cách khác... cuộc chiến này đã sắp tới hồi kết.

    And now, one way or the other, this war is coming to an end.

    12. Ta nghĩ Bugsy đang cố nói với chúng ta,... rằng câu chuyện đã đến hồi kết thúc.

    I think Bugsy is trying to tell us that our tale has reached its end.

    13. Vì thế gian này sắp đến hồi kết, chúng ta cần quyết tâm làm gì, và tại sao?

    As the end of this system draws near, what must we be determined to do, and why?

    14. Chuyện của tôi không có hồi kết, bởi vì chúng tôi vẫn chưa biết kết cục của chuyện.

    My story does not have an end, because we still don't know the end of the story.

    15. Giờ đây, việc cường quốc ấy hiện diện “chẳng còn được bao lâu” sắp đến hồi kết thúc.

    By now that “short while” must be near its completion.

    16. Quyết định của người chơi xác định quá trình trong tương lai và mang trò chơi đến hồi kết.

    The player's decision determines the course of the future and brings the game to a close.

    17. Khi họ làm việc dối trá đó, giám sát viên nói với cấp dưới anh muốn một hồi kết như Holywood.

    As they were working the sting, the squad supervisor tells his agents he wanted a Hollywood ending.

    18. Màu tự nhiên của cá hồi kết quả từ sắc tố, chủ yếu là astaxanthin mà còn canthaxanthin trong xác thịt.

    The natural colour of salmon results from carotenoid pigments, largely astaxanthin but also canthaxanthin, in the flesh.

    19. Bạn có thể nhìn mãi ánh lửa rực cháy như thể chúng xoắn lại, bập bùng trong sự hóa thân không hồi kết.

    You could stare at the bright flames forever as they twist and flicker in endless incarnations.

    20. Giai đoạn Sơ kỳ Hellas II đi đến hồi kết tại Lerna với sự phá hủy của "Ngôi nhà Ngói", một ngôi nhà hành lang.

    The Early Helladic II period came to an end at Lerna with the destruction of the "House of the Tiles", a corridor house.

    21. Dù vậy, khi thế gian của Sa-tan gần đến hồi kết liễu, vấn đề trung lập có thể sẽ trở nên nổi cộm hơn.

    Yet, as Satan’s system nears its end, we can expect the issue of neutrality to become more prominent.

    22. Họ không thể xoá bỏ kho dữ liệu này và dành máy chủ cho các khách hàng khác vì những vụ kiện tụng vẫn chưa có hồi kết .

    It cannot delete the data and use the servers for other customers because of the ongoing legal action .

    23. 7 Khi Thời Kỳ Dân Ngoại gần đến hồi kết liễu, báo chí đã được dùng làm phương tiện quảng bá những bài giảng của anh Russell về Kinh-thánh.

    7 As the Gentile Times neared their end, newspapers were used to publish Bible sermons delivered by Brother Russell.

    Video liên quan

    Chủ Đề