Hội đồng đội trung ương tiếng anh là gì

CHƯƠNG

1

CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN PHỤ TRÁCH THANH NIÊN

TẠI VIỆT NAM

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 7

A Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Communist Youth Union [HCYU]

  1. Sơ lược về tên gọi và cơ cấu Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

1. Tên gọi tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh từ cấp Trung ương đến cấp xã/phường

1.1. Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Có 2 cách:

- Cách 1: HCYU Central Committee - Cách 2: Central Committee of HCYU 1.2. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh, thành [Tỉnh Đoàn/Thành Đoàn]: Có 3 cách: - Cách 1 dùng cho tỉnh: Tên tỉnh + Provincial HCYU Ví dụ: Lào Cai Provincial HCYU

8 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

- Cách 2 dùng cho thành phố: Tên thành phố + Municipal HCYU

Ví dụ: Hải Phòng Municipal HCYU - Cách 3 dùng cho cả tỉnh và thành phố: HCYU of

+ tên thành phố/tỉnh + City [nếu là thành phố]/ Province [nếu là tỉnh] Ví dụ: + HCYU of Hanoi City + HCYU of Hưng Yên Province

1.3. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận/huyện: Có 2 cách: - Cách 1: HCYU of + tên quận/huyện + District

Ví dụ: + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận Đống Đa: HCYU

of Đống Đa District + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện Nam Đàn:

HCYU of Nam Đàn District

- Cách 2: + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận Đống Đa: Đống Đa District’s HCYU + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện Nam Đàn: Nam Đàn District’s HCYU

1.4. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã/phường: Có 2 cách:

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 9

- Cách 1: HCYU of + tên xã/phường + Commune [nếu là xã]/Ward [nếu là phường]

Ví dụ: + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã Bắc Hồng: HCYU of

Bắc Hồng Commune

+ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phường Láng Hạ: HCYU of Láng Hạ Ward

- Cách 2: + Bắc Hồng Commune’s HCYU + Láng Hạ Ward’s HCYU

2. Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh các cấp

2.1. Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Central Executive Committee of the HCYU.

Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Member of the Central Executive Committee of the HCYU.

2.2. Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh từ cấp tỉnh/thành phố đến cấp xã/phường: Executive Committee of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng [như trong Mục 1 trên đây]

Ví dụ cấp tỉnh: Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Lâm Đồng: Executive Committee of Lâm Đồng Provincial HCYU

10 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

Ví dụ cấp huyện: Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận Hồng Bàng: Executive Committee of Hồng Bàng District’s HCYU

Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cấp tỉnh/thành phố đến cấp xã/phường: Member of Executive Committee of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng [như trong Mục 1 trên đây]

Ví dụ: Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Thừa Thiên- Huế: Member of Executive Committee of Thừa Thiên- Huế Provincial HCYU

2.3. Ban Chấp hành lâm thời: Provisional Executive Committee

3. Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh các cấp

3.1. Ban Thường vụ Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Central Standing Committee of HCYU

Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Member of the Central Standing Committee of the HCYU

3.2. Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh từ cấp tỉnh/thành phố đến cấp xã/phường: Standing Committee of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng [như trong Mục 1 trên đây]

Ví dụ cấp tỉnh: Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu: Standing Committee of Bà Rịa-Vũng Tàu Provincial HCYU

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 11

Ví dụ cấp huyện: Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh huyện Giồng Trôm: Standing Committee of Giồng Trôm District’s HCYU

Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cấp tỉnh/thành phố đến cấp xã/phường: Member of Standing Committee of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng [như trong Mục 1 trên đây]

Ví dụ: Ủy viên Ban Thường vụ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Sóc Trăng: Member of Executive Committee of Sóc Trăng Provincial HCYU

4. Ban Bí thư Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Secretariat of HCYU Central Committee

5. Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh các cấp

Ủy ban Kiểm tra: Commission of Inspection/ Inspection Commission

5.1. Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Inspection Commission of HCYU Central Committee

5.2. Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh cấp tỉnh/thành phố đến cấp quận/huyện: Inspection Commission of + tổ chức Đoàn cấp tương ứng [như trong Mục 1]

Ví dụ: Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông: Inspection Commission of Đắk Nông Provincial HCYU

12 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

5.3. Các chức danh trong Ủy Ban Kiểm tra

- Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra: Chairperson [hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ] of Inspection Commission

Ví dụ:

- Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Chairperson of Inspection Commission of HCYU Central Committee

- Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Lạng Sơn: Chairperson of Inspection Commission of Lạng Sơn Provincial HCYU

* Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra: Vice Chairperson [hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ] of Inspection Commission

Ví dụ:

- Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Vice Chairperson of Inspection Commission of HCYU Central Committee

- Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Cao Bằng: Vice Chairperson of Inspection Commission of Cao Bằng Provincial HCYU

* Uỷ viên Ủy ban Kiểm tra: Member of Inspection Commission + tổ chức trong hệ thống Đoàn

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 13

Ví dụ:

- Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Member of Inspection Commission of HCYU Central Committee

- Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông: Member of Inspection Commission of Đắk Nông Provincial HCYU

6. Đoàn Khối Cơ quan Trung ương: HCYU of Central-level Public Agencies’ Bloc

7. Đoàn Khối Doanh nghiệp Trung ương: HCYU of National-level State-Owned Enterprises’ Bloc

8. Đoàn Khối Cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh/thành phố: HCYU of + tên tỉnh/thành phố + Provincial/Municipal [hoặc City] Public Agencies and/or State-Owned Enterprises’ Bloc

Ví dụ:

- Đoàn Khối Cơ quan tỉnh Bình Thuận: HCYU of Bình Thuận Provincial Public Agencies’ Bloc

- Đoàn Khối Cơ quan - Doanh nghiệp thành phố Đà Nẵng: HCYU of Đà Nẵng Municipal/City Public Agencies and State-Owned Enterprises’ Bloc

9. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Bộ Công an: HCYU of Ministry of Public Security

14 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

10. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Công an tỉnh/ thành phố: HCYU of tên tỉnh + Provincial Police Department

Ví dụ: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Công an tỉnh Điện Biên: HCYU of Điện Biên Provincial Police Department

11. Ban Thanh niên Quân đội: Department of Military Youth

12. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh ngoài nước: HCYUs in other countries

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh ngoài nước tại + tên nước: HCYU + in + tên nước

Ví dụ: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tại Liên bang Nga: HCYU in the Russian Federation

13. Các cấp bộ Đoàn: HCYU levels - Cấp Trung ương: Central level - Cấp tỉnh và tương đương: Provincial level and equivalent - Đoàn trực thuộc: Directly subordinate HCYU/ affiliated HCYU - Cấp huyện và tương đương: District level and equivalent - Cấp cơ sở: Grassroots level - Ban cán sự Đoàn: HCYU Steering Committee - Chi đoàn/Chi đoàn cơ sở: HCYU chapter

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 15

Ví dụ: Chi đoàn Ban Quốc tế Trung ương Đoàn: HCYU chapter of the International Department of the HCYU Central Committee

- Liên chi đoàn: HCYU inter-chapter - Phân đoàn: Unit HCYU - Đoàn cấp trên: superior HCYU - Đoàn cấp dưới: subordinate HCYU

II. Văn phòng, các Ban khối phong trào, các trung tâm, đơn vị trực thuộc trong hệ thống Đoàn

1. Văn phòng: Administrative Office * Một số phòng, đơn vị trực thuộc Văn phòng Trung ương Đoàn:

- Phòng Thư ký: Secretary’s Assistant Desk

- Phòng Tổng hợp - Thi đua: Division of General Issues and Emulation

- Phòng Quản trị - Tài vụ: Division of Assets Management and Accounting

- Phòng Kế hoạch Tài chính: Division of Finance and Planning

- Phòng công tác Đoàn phía Nam: Division of Central HCYU in the South

16 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

- Trung tâm Công nghệ Thông tin: Information Technology Center

- Cổng thông tin điện tử Trung ương Đoàn: HCYU Central Committee Web Portal

2. Các Ban khối phong trào [cấp Trung ương và cấp tỉnh]

- Ban Tổ chức: Department of Organization/ Organization Department

- Ban Kiểm tra: Department of Inspection/ Inspection Department

- Ban Tuyên giáo: Department of Publicity and Education

- Ban Xây dựng Đoàn: Department of HCYU Development

- Ban Đoàn kết Tập hợp Thanh niên: Department of Youth Unity and Mobilization

- Ban Thanh niên Nông thôn: Department of Rural Youth

- Ban Thanh niên Công nhân và Đô thị: Department of Young Workers and Urban Youth

- Ban Thanh niên Nông thôn, Công nhân và Đô thị: Department of Rural Youth, Young Workers and Urban Youth

- Ban Thanh niên Trường học: Department of School-aged Youth

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 17

- Ban Công tác Thiếu nhi: Department of Children Affairs - Ban Thanh thiếu nhi Trường học: Department of School-aged Youth and Children Affairs - Ban Thanh niên Xung phong: Department of Pioneering Youth - Ban Quốc tế: International Department - Văn phòng Ủy ban quốc gia về thanh niên Việt Nam: Office of the National Committee on Youth of Viet Nam

III. Các Trung tâm, đơn vị trực thuộc - Trung tâm Thanh thiếu niên Trung ương: National Center for Youth and Children

- Trung tâm dịch vụ việc làm Thanh niên Trung ương Đoàn: HCYU’s Youth Employment Service Center

- Trung tâm Giáo dục Dạy nghề Thanh niên: Youth Vocational Education and Training Center

- Trung tâm Hướng dẫn hoạt động thanh thiếu nhi Trung ương: National Center for Children’s Activities

- Trung tâm Thanh thiếu niên miền Nam: Center for Youth and Children in the Southern region

- Trung tâm Thanh thiếu niên miền Trung: Center for Youth and Children in the Central region

18 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

- Học viện Thanh thiếu niên: Viet Nam Youth Academy

- Viện Nghiên cứu Thanh niên: Youth Research Institute

- Báo Tiền Phong: Tiền Phong Newspaper - Báo Thanh Niên: Thanh Niên Newspaper - Tạp chí Thanh niên: Youth Magazine - Báo Thiếu niên tiền phong và Nhi đồng: Youth Vanguard and Children Newspaper - Nhà xuất bản Thanh niên: Youth Publishing House - Nhà xuất bản Kim Đồng: Kim Dong Publishing House - Nhà văn hóa Thanh niên: Youth Culture House - Nhà văn hóa học sinh - sinh viên: Youth- Students Culture House

IV. Chức danh

1. Cấp Trung ương - Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: First Secretary of HCYU Central Committee - Bí thư Thường trực Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Permanent Secretary of HCYU Central Committee

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 19

- Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Secretary of HCYU Central Committee

2. Cấp tỉnh/thành phố, quận/huyện, xã/ phường

- Bí thư: Secretary of [tên tỉnh/thành phố, quận/ huyện, xã/phường] + Provincial [nếu là tỉnh]/Municipal hoặc City [nếu là thành phố], District [nếu là quận/ huyện]/, Ward [nếu là phường]/Commune [nếu là xã] + HCYU

Ví dụ cấp tỉnh: + Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Hà Tĩnh:

Secretary of Hà Tĩnh provincial HCYU

Ví dụ cấp quận/huyện: + Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh quận Phú Nhuận:

Secretary of Phú Nhuận District’s HCYU

Ví dụ cấp xã/phường: + Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xã Thịnh Liệt:

Secretary of Thịnh Liệt Commune’s HCYU + Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phường Ngọc

Khánh: Secretary of Ngọc Khánh Ward’s HCYU - Phó Bí thư thường trực: Permanent Deputy Secretary - Phó Bí thư: Deputy Secretary

20 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

3. Cụm đoàn trực thuộc

- Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Khối Cơ quan Trung ương: Secretary of HCYU of Central-level Agencies’ Bloc

- Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Khối Doanh nghiệp Trung ương: Secretary of HCYU of National-level State- Owned Enterprises’ Bloc

- Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Bộ Công an: Secretary of HCYU of the Ministry of Public Security

- Trưởng Ban Thanh niên Quân đội: Head of Department of Youth Military

- Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Khối Cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh/thành phố: Secretary of [tên tỉnh/ thành phố] + Provincial [nếu là tỉnh]/Municipal hoặc City [nếu là thành phố] + HCYU of Public Agencies and State-Owned Enterprises’ Bloc

Ví dụ:

+ Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Khối Cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh Hải Dương: Secretary of Hải Dương Provincial HCYU of Public Agencies and State-Owned Enterprises’ Bloc

+ Bí thư Đoàn TNCS HỒ CHÍ MINH Khối Cơ quan - Doanh nghiệp thành phố Buôn Ma Thuột: Secretary of Buôn Ma Thuột Municipal [hoặc City] HCYU of Public Agencies and State-Owned Enterprises’ Bloc

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 21

4. Chức danh cấp Ban và tương đương; cấp phòng

- Chánh Văn phòng: Chief of Administrative Office

- Phó Chánh Văn phòng: Deputy Chief of Administrative Office

- Trưởng Ban: Head/Director of + tên Ban

- Phó Trưởng Ban: Deputy Head/ Deputy Director of + tên Ban

- Trưởng phòng: Head/Chief of + tên Phòng

- Phó Trưởng phòng: Deputy Head/ Deputy Chief of + tên Phòng

  1. Các nội dung thuộc Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ XI: The 11th National Congress of the HCYU

- Khẩu hiệu hành động: Tuổi trẻ Việt Nam tiên phong, bản lĩnh, đoàn kết, sáng tạo, phát triển

- Slogan:Vietnamese youth -Vanguard, Steadfastness, Unity, Innovation, Development

- “3 phong trào hành động cách mạng”: “Three Revolutionary Action Movements”

+ Thanh niên tình nguyện: Youth volunteer

+ Tuổi trẻ sáng tạo: Youth with innovation

22 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

+ Tuổi trẻ xung kích bảo vệ Tổ quốc: Youth pioneering to defend the Homeland

- “3 Chương trình đồng hành với thanh niên”: “3 supporting youth Programs”

+ Đồng hành với thanh niên trong học tập: Supporting youth in studying

+ Đồng hành với thanh niên khởi nghiệp, lập nghiệp: Supporting youth in business start-up and self-establishment

+ Đồng hành với thanh niên rèn luyện và phát triển kỹ năng trong cuộc sống, nâng cao thể chất, đời sống văn hóa tinh thần: Supporting youth in life-skills training and development, and in improvement of physical health, cultural and spiritual living standards

- Các đề án trọng điểm: Key projects

[1] Đề án Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống văn hóa cho thanh thiếu nhi: Project on enhancing education of revolutionary ideals, ethics and cultured lifestyles for young people

[2] Đề án Thanh niên khởi nghiệp: Project on supporting Youth Start-up

[3] Đề án Tư vấn, hướng nghiệp và giới thiệu việc làm cho thanh thiếu niên: Project on vocational counseling and employment placement for young people

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 23

[4] Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tham gia xây dựng nông thôn mới: Project on HCYU’s participation in building new-style rural areas

[5] Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xung kích bảo vệ môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu: Project on HCYU in the frontline in environmental protection and climate change response

[6] Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tham gia bảo đảm trật tự an toàn giao thông: Project on HCYU’s participation in ensuring traffic order and safety

[7] Đề án Phòng, chống ma túy trong thanh thiếu niên: Project on drug control among young people

[8] Đề án Nâng cao năng lực tiếng Anh cho thanh thiếu niên Việt Nam: Project on improving English competency for Vietnamese young people

[9] Đề án Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Đoàn, Hội, Đội: Project on training and fostering children and youth organizations’ cadres.

[10] Đề án Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tham gia phòng chống đuối nước và tai nạn thương tích trẻ em: Project on HCYU participating in prevention of child drowning and injury.

24 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

VI. Tổ chức Đảng, đoàn thể trong hệ thống Đoàn

1. Đảng bộ cơ quan Trung ương Đoàn: Party Committee of HCYU Central Committee

- Đảng ủy: Party Committee

- Bí thư Đảng ủy + cơ quan/đơn vị: Secretary of + Party Committee of + [tên cơ quan/đơn vị]

Ví dụ:

Bí thư Đảng ủy Trung ương Đoàn: Secretary of Party Committee of HCYU Central Committee

- Phó Bí thư thường trực Đảng ủy: + cơ quan/ đơn vị: Permanent Deputy Secretary of + Party Committee of + [tên cơ quan/đơn vị]

- Phó Bí thư Đảng ủy + cơ quan/đơn vị: Deputy Secretary of + Party Committee of + [tên cơ quan/ đơn vị]

- Ban Thường vụ Đảng ủy + cơ quan/đơn vị: Standing Committee of + Party Committee of + [tên cơ quan/đơn vị]

- Ban Chấp hành Đảng ủy + cơ quan/đơn vị: Executive Committee of + Party Committee of + [tên cơ quan/đơn vị]

- Ban Tổ chức Đảng ủy: Organization Department of Party Committee

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 25

- Ban Tuyên giáo Đảng ủy: Publicity and Education Department of Party Committee

- Ủy ban Kiểm tra Đảng Ủy: Inspection Commission of Party Committee

- Văn phòng Đảng - Đoàn thể: Joint Party and Mass Organizations Administrative Office

- Chánh Văn phòng Đảng - Đoàn thể: Chief of Joint Party and Mass Organizations Administrative Office

- Phó Chánh Văn phòng Đảng - Đoàn thể: Deputy Chief of Joint Party and Mass Organizations Administrative Office

2. Công đoàn:

- Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam: Viet Nam General Confederation of Labor

- Công đoàn Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Trade Union in HCYU Central Committee

- Chủ tịch Công đoàn + cơ quan/đơn vị: President of + Trade Union in + [tên cơ quan/đơn vị]

Ví dụ: Chủ tịch Công đoàn cơ quan Trung ương Đoàn: President of Trade Union in HCYU Central Committee

- Phó Chủ tịch Công đoàn: Vice President of Trade Union in + [tên cơ quan/đơn vị]

26 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

- Ban Thường vụ Công đoàn: Standing Committee of Trade Union in + [tên cơ quan/đơn vị]

- Ban Chấp hành Công đoàn: Executive Committee of Trade Union in + [tên cơ quan/đơn vị]

- Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn: Member of Executive Committee of Trade Union in + [tên cơ quan/ đơn vị]

- Ban Nữ công Công đoàn: Women’s Affairs Committee of Trade Union in + [tên cơ quan/đơn vị]

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 27

B Các tổ chức thanh niên khác tại Việt Nam

  1. Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam: - Tên đầy đủ: Viet Nam Youth Federation - Tên viết tắt: Hội LHTN Việt Nam – VYF

1. Cơ cấu, tổ chức

  1. Cấp Trung ương - Ủy ban Trung ương Hội LHTN Việt Nam: Có 3 cách:

+ Cách 1: VYF’s Central Committee + Cách 2: VYF Central Committee + Cách 3: Central Committee of VYF - Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội LHTN Việt Nam: Presidium of VYF Central Committee - Chủ tịch Trung ương Hội LHTN Việt Nam: President of VYF Central Committee

28 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

- Phó Chủ tịch thường trực Trung ương Hội LHTN Việt Nam: Permanent Vice President of VYF Central Committee

- Phó Chủ tịch Trung ương Hội LHTN Việt Nam: Vice President of VYF Central Committee

- Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội LHTN Việt Nam: Member of Presidium of VYF Central Committee

- Ủy viên Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam: Member of the VYF Central Committee

- Văn phòng Trung ương Hội LHTN Việt Nam:

Có 3 cách:

+ Cách 1: Administrative Office of VYF Central Committee

+ Cách 2: VYF Central Committee’s Office

+ Cách 3: VYF Central Committee Office

- Chánh Văn phòng Trung ương Hội LHTN Việt Nam: Chief of Admininstrative Office of the VYF Central Committee

- Phó Chánh Văn phòng Trung ương Hội LHTN Việt Nam: Deputy Chief of Admininstrative Office of the VYF Central Committee

  1. Cấp tỉnh, huyện, xã

- Hội LHTN Việt Nam tỉnh/thành, quận/huyện và xã/phường:

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 29

Có 2 cách:

+ Cách 1: VYF of [tên tỉnh/thành phố, quận/huyện và xã/phường] + Province [nếu là tỉnh]/City [nếu là thành phố], District [nếu là quận/huyện] và Commune [nếu là xã]/Ward [nếu là phường]

Ví dụ: Hội LHTN Việt Nam tỉnh Tây Ninh: VYF of Tây Ninh Province

Hội LHTN Việt Nam huyện Cái Nước: VYF of Cái Nước District

Hội LHTN Việt Nam xã Nam Hồng: VYF of Nam Hồng Communue

+ Cách 2: Tên tỉnh/thành phố + Provincial [nếu là tỉnh]/Municipal [nếu là thành phố], District [nếu là quận/ huyện] và Commune [nếu là xã]/Ward [nếu là phường] + VYF

Ví dụ:

Hội LHTN Việt Nam thành phố Biên Hòa: Biên Hòa Municipal VYF

Hội LHTN Việt Nam quận An Dương: An Dương District VYF

Hội LHTN Việt Nam phường Kim Liên: Kim Liên Ward VYF

- Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam tỉnh/thành phố, quận/ huyện và xã/phường: President of + cấp Hội như trên

30 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

- Phó Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam tỉnh/thành phố, quận/huyện và xã/phường: Vice President of VYF of + cấp Hội như trên

- Ban Thư ký Ủy ban Hội LHTN Việt Nam tỉnh/ thành phố:

Có 2 cách:

+ Cách 1: Secretariat of VYF of + tên tỉnh/thành phố + Province [nếu là tỉnh]/City [nếu là thành phố]

Ví dụ: Ban Thư ký Ủy ban Hội LHTN Việt Nam tỉnh Ninh Thuận: Secretariat of VYF of Ninh thuận Province

+ Cách 2: Secretariat of + tên tỉnh/thành phố + Provincial [nếu là tỉnh]/Municipal [nếu là thành phố] + VYF

Ví dụ: Ban Thư ký Ủy ban Hội LHTN Việt Nam thành phố Quy Nhơn: Secretariat of Quy Nhơn Municipal VYF

- Uỷ viên Thư ký:

Có 2 cách:

+ Cách 1: Member of Secretariat

+ Cách 2: Secretariat Member

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 31

2. Các tổ chức thành viên tập thể của Hội LHTN Việt Nam: Collective members of VYF

- Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh Communist Youth Union

- Hội Sinh viên Việt Nam: Viet Nam National Union of Students

- Hội Doanh nhân Trẻ Việt Nam: Viet Nam Young Entrepreneurs’ Association

- Hội Thầy thuốc Trẻ Việt Nam: Viet Nam Young Physicians’ Association

- Hội Trí thức Khoa học và Công nghệ Trẻ Việt Nam: Viet Nam Association of Young Scientists & Technologists

- Câu lạc bộ Thanh niên Khuyết tật Việt Nam: Viet Nam Club of Youth with Disabilities

- Câu lạc bộ Nghệ sĩ trẻ Việt Nam: Viet Nam Club of Young Artists

3. Các đơn vị trực thuộc Hội LHTN Việt Nam:

- Cổng Tri thức Thánh Gióng: Thánh Gióng Knowledge Portal

- Trung tâm Thông tin Nguồn lực tình nguyện Việt Nam: Viet Nam Volunteer Center

- Trung tâm Công tác xã hội Thanh thiếu niên Việt Nam: Viet Nam Youth Social Work Center

32 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

- Trung tâm Hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp: Supporting Center for Youth Startup

4. Một số từ ngữ thường dùng trong công tác Hội LHTN Việt Nam

- Các nguyên tắc hoạt động của Hội: VYF operating principles

+ Tự nguyện, tự quản: Voluntary and self-governing + Hiệp thương dân chủ: Democratic consultations + Đoàn kết, tôn trọng lẫn nhau: Unity, mutual

respect + Hợp tác bình đẳng, phối hợp và thống nhất hành

động: Equal-footing cooperation, coordination and unanimity in action.

- Tổ chức xã hội rộng rãi: Broad-based social organization

- Hội nghị hiệp thương: Consultative conference

- Thành viên tập thể: Collective member/Institutional member

- Diễn đàn Trí thức trẻ Việt Nam Toàn cầu: Global Young Vietnamese Intellectuals’ Forum

- Phong trào “Tôi yêu Tổ quốc tôi”: “I love my country” movement

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 33

II. Hội Sinh viên Việt Nam: Tên đầy đủ: Viet Nam National Union of Students

Tên viết tắt tiếng Anh: VNUS

1. Cơ cấu, tổ chức

  1. Cấp Trung ương:

- Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam:

Có 3 cách: + Cách 1: Central Committee of Viet Nam National Union of Students + Cách 2: Viet Nam National Union of Students’ Central Committee + Cách 3: Viet Nam National Union of Students Central Committee

- Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam: President of VNUS Central Committee

- Phó Chủ tịch thường trực Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam: Permanent Vice President of VNUS Central Committee

- Phó Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam: Vice President of VNUS Central Committee

- Ban Thư ký Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam:

Có 2 cách: + Cách 1: Secretariat of VNUS Central Committee + Cách 2: VNUS Central Secretariat

34 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

- Ban Chấp hành Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam: Có 2 cách:

+ Cách 1: Executive Committee of VNUS Central Committee

+ Cách 2: VNUS Central Executive Committee

- Văn phòng Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam: Có 2 cách:

+ Cách 1: Administrative Office of VNUS Central Committee

+ Cách 2: VNUS Central Committee’s Administrative Office

- Chánh Văn phòng Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam: Chief of Admininstrative Office of the VNUS Central Committee

- Phó Chánh Văn phòng Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam: Deputy Chief of Admininstrative Office of the VNUS Central Committee

- Ban Kiểm tra Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam: Có 2 cách:

+ Cách 1: VNUS Central Committee’s Inspection Commission

+ Cách 2: Inspection Commission under VNUS Central Committee

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 35

- Trưởng Ban Kiểm tra Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam: Chairperson [hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ] of Inspection Commission of VNUS Central Committee

- Phó Trưởng Ban Kiểm tra Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam: Vice Chairperson [hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ] of Inspection Commission of VNUS Central Committee

- Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Sinh viên Việt Nam: Vietnamese Students Development and Support Center.

  1. Cấp tỉnh/thành phố

- Hội Sinh viên Việt Nam:

Tên đầy đủ: Viet Nam Union of Students

Tên viết tắt tiếng Anh: VUS

- Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh/thành phố:

Có 2 cách:

+ Cách 1: VUS of + tên tỉnh/thành phố + Province [nếu là tỉnh]/City [nếu là thành phố]

Ví dụ:

Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Đắk Lắk: VUS of Đắk Lắk Province

+ Cách 2: Tên tỉnh/thành phố + Provincial [nếu là tỉnh]/Municipal [nếu là thành phố] + VUS

36 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

Ví dụ:

Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Lạng Sơn: Lạng Sơn Provincial VUS

- Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh/thành phố: President of + cấp Hội như trên

- Phó Chủ tịch Thường trực Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh/thành phố: Permanent Vice President of + cấp Hội như trên

- Phó Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh/thành phố: Vice President of + cấp Hội như trên

- Ban Thư ký Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh/thành phố: Secretariat of + cấp Hội như trên

- Ban Chấp hành Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh/thành phố: Executive Committee of + cấp Hội như trên

- Ban Kiểm tra Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh/thành phố:

Có 3 cách:

+ Cách 1: VUS Inspection Commission of + cấp Hội như trên

+ Cách 2: Cấp hội như trên + VUS’s Inspection Commission

+ Cách 3: Inspection Commission under the VUS of + cấp Hội như trên

- Trưởng Ban Kiểm tra Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh/ thành phố: Chairperson [hoặc Chairman nếu là nam,

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 37

Chairwoman nếu là nữ] of Inspection Commission of + cấp Hội như trên

- Phó Trưởng Ban Kiểm tra Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam: Vice Chairperson [hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ] of Inspection Commission of + cấp Hội như trên

  1. Cấp trường Đại học, Cao đẳng, Học viện, Viện đào tạo hệ đại học, cao đẳng:

- Hội Sinh viên Việt Nam trường đại học, cao đẳng, học viện, viện đào tạo hệ đại học, cao đẳng [sau đây gọi tắt là “trường”]: VUS of + tên trường

Ví dụ: Hội Sinh viên Việt Nam Học viện Ngoại giao: VUS of Diplomatic Academy of Viet Nam

- Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam trường: President of + VUS of + tên trường

- Phó Chủ tịch thường trực Hội Sinh viên Việt Nam trường: Permanent Vice President of + VUS of + tên trường

- Phó Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam trường: Vice President of + VUS + tên trường

- Ban Thư ký Hội Sinh viên Việt Nam trường: Có 2 cách: + Cách 1: Secretariat of VUS + tên trường

38 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

+ Cách 2: VUS Secretariat + tên trường

- Ban Chấp hành Hội Sinh viên Việt Nam trường: Có 2 cách:

+ Cách 1: Executive Committee of VUS + tên trường

+ Cách 2: VUS Executive Committee + tên trường,

- Ban Kiểm tra Hội Sinh viên Việt Nam trường: Có 2 cách:

+ Cách 1: VUS’s Inspection Commission + tên trường

+ Cách 2: Inspection Commission under the VUS of + tên trường

- Trưởng Ban Kiểm tra Hội Sinh viên Việt Nam trường: Chairperson [hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ] of Inspection Commission of + tên trường

- Phó Trưởng Ban Kiểm tra Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam: Vice Chairperson [hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ] of Inspection Commission of + tên trường

- Chi hội: VUS Chapter + tên trường, khoa, lớp

- Liên chi Hội: VUS Inter-Chapter + tên khoa

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 39

- Hội Sinh viên ngoài nước tại + tên nước: VUS in + tên nước

Ví dụ: Hội Sinh viên Việt Nam tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len: VUS in the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland

2. Một số từ ngữ thường dùng trong công tác Hội Sinh viên Việt Nam

- Sinh viên: Student[s] - Hội Sinh viên Quốc tế:

+ Tên đầy đủ: International Union of Students + Tên viết tắt: IUS - Hội viên: VUS member/ Member of VUS - Thẻ hội viên: VUS membership card - Công tác Hội: VUS affairs; VUS activity; VUS work - Phong trào sinh viên: Có 2 cách: + Cách 1: Students’ movement + Cách 2: Student movement - Phong trào “Sinh viên 5 tốt” [đạo đức tốt, học tập tốt, thể lực tốt, tình nguyện tốt, hội nhập tốt]: “Student with 5 Good Criteria” Movement [good morality, good studying, good physical training, good volunteering, good integration]

40 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

- Danh hiệu “Sinh viên 5 tốt”: + Danh hiệu “Sinh viên 5 tốt” cấp Trung ương: “Student with 5 Good Criteria” title - Central level + Danh hiệu “Sinh viên 5 tốt” cấp tỉnh: “Student with 5 Good Criteria” title - Provincial level + Danh hiệu “Sinh viên 5 tốt” cấp trường: “Student with 5 Good Criteria” title - University/ College level

- Danh hiệu “Tập thể Sinh viên 5 tốt”: + Danh hiệu “Tập thể Sinh viên 5 tốt” cấp Trung ương: “Student Collectives with 5 Good Criteria” title - Central level + Danh hiệu “Tập thể Sinh viên 5 tốt” cấp tỉnh: “Student Collectives with 5 Good Criteria” title - Provincial level + Danh hiệu “Tập thể Sinh viên 5 tốt” cấp trường: “Student Collectives with 5 Good Criteria” title - University/College level

- Giải thưởng “Sao tháng Giêng”: “January Star” award

- Phong trào “Học sinh 3 tốt” [đạo đức tốt, học tập tốt, thể lực tốt]: “Student with 3 Good Criteria” movement [good morality, good studying, good physical training]

+ Danh hiệu “Học sinh 3 tốt” cấp Trung ương: “Student with 3 Good Criteria” title - Central level

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 41

+ Danh hiệu “Học sinh 3 tốt” cấp tỉnh: “Student with 3 Good Criteria” title - Provincial level + Danh hiệu “Học sinh 3 tốt” cấp trường: “Student with 3 Good Criteria” title - School level

- Phong trào “Học sinh 3 rèn luyện”: “Student with 3 Good Training Criteria” movement

+ Danh hiệu “Học sinh 3 rèn luyện” cấp Trung ương: “Student with 3 Good Training Criteria” title - Central level + Danh hiệu “Học sinh 3 rèn luyện” cấp tỉnh: “Student with 3 Good Training Criteria” title - Provincial level + Danh hiệu “Học sinh 3 rèn luyện” cấp trường: “Student with 3 Good Training Criteria” title - School level

- Chương trình “Tri thức trẻ vì giáo dục”: “Young intellectuals for education” program

- Cuộc vận động “Sinh viên Việt Nam - Những câu chuyện đẹp”: “Vietnamese students with good stories” campaign

- Diễn đàn “Xây dựng tình bạn đẹp - Nói không với bạo lực học đường”: “Building good friendship - Saying no to school violence” forum

- Các tổ chức sinh viên quốc tế: International students’ organizations

42 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

III. Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh Young Pioneers’ Organization [HYPO]

1. Cơ cấu, tổ chức

  1. Cấp Trung ương

- Hội đồng Đội Trung ương: Central Council of HYPO

- Chủ tịch Hội đồng Đội Trung ương: Chairperson [hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ] of the Central Council of HYPO

- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng Đội Trung ương: Permanent Vice Chairperson [hoặc Permanent Vice Chairman nếu là nam, Permanent Vice Chairwoman nếu là nữ] of the Central Council of HYPO

- Phó Chủ tịch Hội đồng Đội Trung ương: Vice Chairperson [hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ] of the Central Council of HYPO

- Văn phòng Hội đồng Đội Trung ương: Administrative Office of the Central Council of HYPO

  1. Cấp tỉnh/huyện/xã

- Hội đồng Đội tỉnh/thành phố, quận/huyện, xã/phường:

Tên địa phương + Provincial [nếu là tỉnh]/Municipal [nếu là thành phố], Disrtict [nếu là quận/huyện], Commune [nếu là xã]/Ward [nếu là phường] + Council of HYPO

Ví dụ: Hội đồng Đội tỉnh Bạc Liêu: Bạc Liêu Provincial Council of HYPO

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 43

- Chủ tịch Hội đồng Đội tỉnh/thành phố, quận/ huyện, xã/phường: Chairperson [hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ] of + cấp Đội như trên

- Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng Đội tỉnh/ thành phố, quận/huyện, xã/phường: Permanent Vice Chairperson [hoặc Permanent Vice Chairman nếu là nam, Permanent Vice Chairwoman nếu là nữ] of + cấp Đội như trên

- Phó Chủ tịch Hội đồng Đội tỉnh/thành phố, quận/ huyện, xã/phường: Vice Chairperson [hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ] of + cấp Đội như trên

- Văn phòng Hội đồng Đội tỉnh/thành phố, quận/ huyện, xã/phường: Administrative Office of the Central Council of + cấp Đội như trên

  1. Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trường: HYPO of + tên trường

Ví dụ:

Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Trường Tiểu học Nam Thành Công: HYPO of Nam Thành Công Primary School

- Chi đội: Có 2 cách:

+ Cách 1: Ho Chi Minh Young Pioneers’ Chapter + Cách 2: Chapter of HYPO - Liên đội: Inter-Chapter of HYPO

44 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

2. Một số từ ngữ thường dùng trong công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh

- Thiếu nhi: Children

- Công tác Nhi đồng: Children’s affairs; work on children; child-related work

- 5 điều Bác Hồ dạy: Uncle Ho’s 5 teachings

- Công ước Liên Hợp Quốc về Quyền Trẻ em: The United Nations Convention on the Rights of the Child

- Luật Trẻ em: Law on Children

- Khăn quàng đỏ: Red scarf

- Khẩu hiệu Đội: Motto of HYPO “Vì Tổ quốc xã hội chủ nghĩa, Vì lý tưởng của Bác Hồ vĩ đại, Sẵn sàng!”: “For the socialist Homeland, For great Uncle Ho’s ideals, Ready!”

- Chương trình rèn luyện đội viên: Membership Training Program

- Cung/Nhà thiếu nhi: House of Children; Children’s House; Children’s Palace

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 45

c Ủy ban Quốc gia về Thanh niên Việt Nam

National Committee on Youth of Viet Nam

- Chủ nhiệm: Chairperson [hoặc Chairman nếu là nam, Chairwoman nếu là nữ]

- Phó Chủ nhiệm thường trực: Permanent Vice Chairperson [hoặc Permanent Vice Chairman nếu là nam, Permanent Vice Chairwoman nếu là nữ]

- Phó Chủ nhiệm: Vice Chairperson [hoặc Vice Chairman nếu là nam, Vice Chairwoman nếu là nữ]

- Tổng Thư ký: Secretary-General - Chánh Văn phòng: Chief of Administrative Office - Văn phòng: Administrative Office

46 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

D Một số từ ngữ thường gặp trong công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu nhi tại Việt Nam

- Lực lượng xung kích cách mạng: Revolutionary Pioneering Force

- Trường học Xã hội chủ nghĩa: School of socialism - Bảo vệ quyền lợi hợp pháp của tuổi trẻ: To protect legitimate interests of young people - Thanh niên tiến bộ: Progressive youth - Tổ chức thanh niên tiến bộ: Progressive youth organization[s] - Thanh niên yếu thế: Disadvantaged youth/Youth in disadvantaged conditions/Youth in disadvantaged circumstances - Cán bộ Đoàn: HCYU cadre[s]

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 47

- Đoàn viên: HCYU member - Cán bộ Hội [LHTN]: VYF cadre[s] - Hội viên Hội LHTN Việt Nam: VYF member - Cán bộ Hội [Sinh viên Việt Nam]: VNUS cadre[s] - Hội viên Hội Sinh viên Việt Nam: VNUS member - Cán bộ Đội: HYPO cadre[s] - Đội viên: HYPO member - Thanh niên: Young people/Youth - Được kết nạp vào Đoàn: To be admitted to HCYU - Kết nạp [ai đó] vào Đoàn: To admit [someone] to/ into HCYU - Lễ kết nạp Đoàn viên: HCYU Membership Admission Ceremony - Đơn xin vào Đoàn: Có 3 cách:

+ Cách 1: Application to join HCYU + Cách 2: Application for HCYU membership + Cách 3: HCYU membership application

- Đoàn viên danh dự: Honorary HCYU member - Thẻ Đoàn viên: HCYU membership card

48 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

- Sổ Đoàn viên: HCYU membership book/ HCYU membership handbook

- Huy hiệu Đoàn: HCYU badge

- Lễ trưởng thành Đoàn: HCYU Membership Completion Ceremony

- Đoàn phí: HCYU membership fee

- Các vấn đề thanh niên: Youth issues; youth-related questions

- Xung kích, Xung phong: Pioneering

- Tiên phong, tiền phong: Vanguard

- Chiến dịch tình nguyện hè: Summer Volunteer Campaign/ Summer Volunteers’Campaign

- Chiến dịch “Mùa hè xanh”: “Green Summer” Campaign

- Chiến dịch “Kỳ nghỉ hồng”: “Pink Holiday” Campaign

- Chiến dịch “Hoa phượng đỏ”: “Red Flamboyant Flower” Campaign

- Chiến dịch “Hành quân xanh”: “Green Marching” Campaign

- Chương trình “Tiếp sức mùa thi”: University Entrance Exam Support Program

cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn 49

- Sinh hoạt Đoàn: Có 2 cách:

+ Cách 1: To participate in HCYU’s activity + Cách 2: To participate in HCYU activity

- Sinh hoạt Chi đoàn: Có 2 cách:

+ Cách 1: To participate in HCYU chapter’s activity + Cách 2: To participate in HCYU chapter’s activity

- Đoàn thể quần chúng: Mass organization[s] - Tổ chức nhân dân: People’s organization[s] - Tổ chức chính trị - xã hội: Socio-political Organization[s] - Nhiệm kỳ: Term/Tenure - Văn kiện: Document - Nghị quyết: Resolution Ví dụ: Nghị quyết Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ XI Có 2 cách:

+ Cách 1: Resolution of the Eleventh [hoặc 11th] National Congress of HCYU

+ Cách 2: HCYU’s Eleventh National [hoặc 11th] Congress Resolution

50 cẩm nang từ vựng tiếng anh dành cho cán bộ đoàn

- Điều lệ: Regulations/ Statutes/ Charter

- Lý tưởng: Ideal

- Tư tưởng Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh Thought

- Giáo dục lý tưởng cách mạng: Revolutionary ideal education/ Education of revolutionary ideals

- Nhiệm vụ chính trị: Political task[s]

- Sứ mệnh chính trị: Political mission/ Political mandate

- Phong trào/Cuộc vận động: Movement/Campaign

- Phong trào hành động cách mạng: Revolutionary action movement

- Lực lượng dự bị: Reserve force Ví dụ: Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là lực lượng dự bị của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: The HYPO is the reserve force of HCYU - Đội dự bị tin cậy: Trust-worthy reserve team/ Reliable reserve team - Nòng cốt: Core - Lực lượng: Force - Lực lượng chính trị nòng cốt: Core political force

HCYU có nghĩa là gì?

BAN CHẤP HÀNH ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH CÁC CẤP 2.1. Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Central Executive Committee of the HCYU.

The Youth Union là gì?

Đoàn thanh niên/ The Youth Union.

Đội Thiếu niên tiền phong tiếng Anh là gì?

The Ho Chi Minh Young Pioneer Organization [Vietnamese: Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh] is a communist youth organization operating in Vietnam named after former Vietnamese president Ho Chi Minh.

Bí thư Đảng ủy tiếng Anh là gì?

1. Bí thư đảng ủy là người đứng đầu tổ chức Đảng cộng sản ở tỉnh, thành phố, thôn, khu vực hành chính khác. A Party Committee Secretary is the leader of the Communist Party organization in a province, city, village, or other administrative region.

Chủ Đề