Have left trong tiếng anh nghĩa là gì

Thông tin thuật ngữ left tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Have left trong tiếng anh nghĩa là gì
left
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ left

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

left tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ left trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ left tiếng Anh nghĩa là gì.

left /left/

* tính từ
- trái; tả
=left wing+ (quân sự) cánh tả

* phó từ
- về phía trái, về phía tả
=left face!; left turn!+ (quân sự) quay trái quay
=to turn left+ quay về về phía trái, rẽ trái

* danh từ
- phía trái, phía tả
=to turn to the left+ rẽ về phía tay trái
- (chính trị) (Left) phái tả
- tay trái
=to get in one's with one's left+ đấm một cú tay trái
- (quân sự) cánh tả
!over the left
- (từ lóng) phải hiểu ngược lại, phải hiểu trái lại

* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của leaveleave /li:v/

* danh từ
- sự cho phép
=by your leave+ xin phép ông, xin phép anh
=to ask leave+ xin phép
=to get leave+ được phép
=to give leave+ cho phép
=to refuse leave+ từ chối không cho phép
=without a "by (with) your leave "+ không thèm xin phép
- sự được phép nghỉ
=to be on leave+ nghỉ phép
=leave of absence+ phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép
=absent without leave+ (quân sự) nghỉ không phép
- sự cáo từ, sự cáo biệt
=to take leave+ cáo từ
!to take French leave
- (xem) French
!to take leave of one's senses
- (xem) sense

* ngoại động từ
- để lại, bỏ lại, bỏ quên
- để lại (sau khi chết), di tặng
=our ancesters left us a great cultural legacy+ cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn
- để, để mặc, để tuỳ
=leave it at that+ (thông tục) thôi cứ để mặc thế
=to leave something to somebody to decide+ để tuỳ ai quyết định cái gì
=leave him to himself+ cứ để mặc nó
- bỏ đi, rời đi, lên đường đi
=to leave Hanoi for Moscow+ rời Hà nội đi Mát-xcơ-va
- bỏ (trường...); thôi (việc)
=to leave school+ thôi học; bỏ trường

* nội động từ
- bỏ đi, rời đi
=the train leaves at 4 p.m.+ xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều
- ngừng, thôi, nghỉ
!to leave about
- để lộn xộn, để bừa bãi
!to leave alone
- mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào
=leave him alone+ để mặc nó, đừng có chòng nó
!to leave behind
- bỏ quên, để lại
=to leave a good name behind+ lưu danh, để lại tiếng thơm
!to leave off
- bỏ không mặc nữa (áo)
- bỏ, ngừng lại, thôi
=to leave off work+ nghỉ việc, ngừng việc
!to leave out
- bỏ quên, bỏ sót, để sót
- xoá đi
=leave that word out+ xoá từ ấy đi
!to leave over
- để lại về sau (chưa giải quyết ngay)
!to leave the beaten track
- không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to leave go
!to leave hold of
- buông ra
!to leave much to be desired
- chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách
!to leave no means untried
!to leave no stone unturned
- dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách
!to leave the rails
- (xem) rail
!to leave room for
- nhường chỗ cho
!to leave someone in the lurch
- (xem) lurch
!to leave to chance
- phó mặc số mệnh
!to leave word
- dặn dò, dặn lại
!to get left
- (thông tục) bị bỏ rơi
=to have no strength left+ bị kiệt sức
!this leaves him indifferent
- việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy

leave
- để lại, còn lại

Thuật ngữ liên quan tới left

  • contractible tiếng Anh là gì?
  • jostles tiếng Anh là gì?
  • guilder tiếng Anh là gì?
  • ASCII (American Standard Code for Information Interchange) tiếng Anh là gì?
  • reckon tiếng Anh là gì?
  • school-house tiếng Anh là gì?
  • aphthae tiếng Anh là gì?
  • shout tiếng Anh là gì?
  • oedemata tiếng Anh là gì?
  • Ethiopians tiếng Anh là gì?
  • cannonades tiếng Anh là gì?
  • peribulbar tiếng Anh là gì?
  • unfortunately tiếng Anh là gì?
  • pita tiếng Anh là gì?
  • hurdler tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của left trong tiếng Anh

left có nghĩa là: left /left/* tính từ- trái; tả=left wing+ (quân sự) cánh tả* phó từ- về phía trái, về phía tả=left face!; left turn!+ (quân sự) quay trái quay=to turn left+ quay về về phía trái, rẽ trái* danh từ- phía trái, phía tả=to turn to the left+ rẽ về phía tay trái- (chính trị) (Left) phái tả- tay trái=to get in one's with one's left+ đấm một cú tay trái- (quân sự) cánh tả!over the left- (từ lóng) phải hiểu ngược lại, phải hiểu trái lại* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của leaveleave /li:v/* danh từ- sự cho phép=by your leave+ xin phép ông, xin phép anh=to ask leave+ xin phép=to get leave+ được phép=to give leave+ cho phép=to refuse leave+ từ chối không cho phép=without a "by (with) your leave "+ không thèm xin phép- sự được phép nghỉ=to be on leave+ nghỉ phép=leave of absence+ phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép=absent without leave+ (quân sự) nghỉ không phép- sự cáo từ, sự cáo biệt=to take leave+ cáo từ!to take French leave- (xem) French!to take leave of one's senses- (xem) sense* ngoại động từ- để lại, bỏ lại, bỏ quên- để lại (sau khi chết), di tặng=our ancesters left us a great cultural legacy+ cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn- để, để mặc, để tuỳ=leave it at that+ (thông tục) thôi cứ để mặc thế=to leave something to somebody to decide+ để tuỳ ai quyết định cái gì=leave him to himself+ cứ để mặc nó- bỏ đi, rời đi, lên đường đi=to leave Hanoi for Moscow+ rời Hà nội đi Mát-xcơ-va- bỏ (trường...); thôi (việc)=to leave school+ thôi học; bỏ trường* nội động từ- bỏ đi, rời đi=the train leaves at 4 p.m.+ xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều- ngừng, thôi, nghỉ!to leave about- để lộn xộn, để bừa bãi!to leave alone- mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào=leave him alone+ để mặc nó, đừng có chòng nó!to leave behind- bỏ quên, để lại=to leave a good name behind+ lưu danh, để lại tiếng thơm!to leave off- bỏ không mặc nữa (áo)- bỏ, ngừng lại, thôi=to leave off work+ nghỉ việc, ngừng việc!to leave out- bỏ quên, bỏ sót, để sót- xoá đi=leave that word out+ xoá từ ấy đi!to leave over- để lại về sau (chưa giải quyết ngay)!to leave the beaten track- không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))!to leave go!to leave hold of- buông ra!to leave much to be desired- chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách!to leave no means untried!to leave no stone unturned- dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách!to leave the rails- (xem) rail!to leave room for- nhường chỗ cho!to leave someone in the lurch- (xem) lurch!to leave to chance- phó mặc số mệnh!to leave word- dặn dò, dặn lại!to get left- (thông tục) bị bỏ rơi=to have no strength left+ bị kiệt sức!this leaves him indifferent- việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấyleave- để lại, còn lại

Đây là cách dùng left tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ left tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

left /left/* tính từ- trái tiếng Anh là gì?
tả=left wing+ (quân sự) cánh tả* phó từ- về phía trái tiếng Anh là gì?
về phía tả=left face! tiếng Anh là gì?
left turn!+ (quân sự) quay trái quay=to turn left+ quay về về phía trái tiếng Anh là gì?
rẽ trái* danh từ- phía trái tiếng Anh là gì?
phía tả=to turn to the left+ rẽ về phía tay trái- (chính trị) (Left) phái tả- tay trái=to get in one's with one's left+ đấm một cú tay trái- (quân sự) cánh tả!over the left- (từ lóng) phải hiểu ngược lại tiếng Anh là gì?
phải hiểu trái lại* thời quá khứ & tiếng Anh là gì?
động tính từ quá khứ của leaveleave /li:v/* danh từ- sự cho phép=by your leave+ xin phép ông tiếng Anh là gì?
xin phép anh=to ask leave+ xin phép=to get leave+ được phép=to give leave+ cho phép=to refuse leave+ từ chối không cho phép=without a "by (with) your leave "+ không thèm xin phép- sự được phép nghỉ=to be on leave+ nghỉ phép=leave of absence+ phép nghỉ tiếng Anh là gì?
thời gian nghỉ có phép=absent without leave+ (quân sự) nghỉ không phép- sự cáo từ tiếng Anh là gì?
sự cáo biệt=to take leave+ cáo từ!to take French leave- (xem) French!to take leave of one's senses- (xem) sense* ngoại động từ- để lại tiếng Anh là gì?
bỏ lại tiếng Anh là gì?
bỏ quên- để lại (sau khi chết) tiếng Anh là gì?
di tặng=our ancesters left us a great cultural legacy+ cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn- để tiếng Anh là gì?
để mặc tiếng Anh là gì?
để tuỳ=leave it at that+ (thông tục) thôi cứ để mặc thế=to leave something to somebody to decide+ để tuỳ ai quyết định cái gì=leave him to himself+ cứ để mặc nó- bỏ đi tiếng Anh là gì?
rời đi tiếng Anh là gì?
lên đường đi=to leave Hanoi for Moscow+ rời Hà nội đi Mát-xcơ-va- bỏ (trường...) tiếng Anh là gì?
thôi (việc)=to leave school+ thôi học tiếng Anh là gì?
bỏ trường* nội động từ- bỏ đi tiếng Anh là gì?
rời đi=the train leaves at 4 p.m.+ xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều- ngừng tiếng Anh là gì?
thôi tiếng Anh là gì?
nghỉ!to leave about- để lộn xộn tiếng Anh là gì?
để bừa bãi!to leave alone- mặc kệ tiếng Anh là gì?
bỏ mặc tiếng Anh là gì?
không dính vào=leave him alone+ để mặc nó tiếng Anh là gì?
đừng có chòng nó!to leave behind- bỏ quên tiếng Anh là gì?
để lại=to leave a good name behind+ lưu danh tiếng Anh là gì?
để lại tiếng thơm!to leave off- bỏ không mặc nữa (áo)- bỏ tiếng Anh là gì?
ngừng lại tiếng Anh là gì?
thôi=to leave off work+ nghỉ việc tiếng Anh là gì?
ngừng việc!to leave out- bỏ quên tiếng Anh là gì?
bỏ sót tiếng Anh là gì?
để sót- xoá đi=leave that word out+ xoá từ ấy đi!to leave over- để lại về sau (chưa giải quyết ngay)!to leave the beaten track- không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & tiếng Anh là gì?
(nghĩa bóng))!to leave go!to leave hold of- buông ra!to leave much to be desired- chưa tốt tiếng Anh là gì?
còn nhiều điều đáng chê trách!to leave no means untried!to leave no stone unturned- dùng đủ mọi thủ đoạn tiếng Anh là gì?
dở đủ mọi cách!to leave the rails- (xem) rail!to leave room for- nhường chỗ cho!to leave someone in the lurch- (xem) lurch!to leave to chance- phó mặc số mệnh!to leave word- dặn dò tiếng Anh là gì?
dặn lại!to get left- (thông tục) bị bỏ rơi=to have no strength left+ bị kiệt sức!this leaves him indifferent- việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm tiếng Anh là gì?
nó thờ ơ với việc ấyleave- để lại tiếng Anh là gì?
còn lại