Giải bài tập vật lý lớp 8 bài 4

BIÊU DIỄN LỰC A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Lực là một đại lượng vectơ được biểu diên bàng một mũi tên có : — Gốc là điểm đặt của lực. -Phương, chiêu trùng với phương, chiểu của lực. —Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. Lưu ý : Các đại lượng vật lí có hướng là các đại lượng vectơ nên lực là đại lượng vectơ. Vectơ lực được kí hiệu là F ; cường độ của lực được kí hiệu là F ; ba yếu tố của lực là : điểm đặt, phương và chiều, độ lớn ; kết quả tác dụng của lực phụ thuộc vào các yếu tố này. Ta thường dễ thấy được kết quả tác dụng lực làm thay đổi độ lớn vận tốc [nhanh lên hay chậm đi] mà ít thấy được tác dụng làm đổi hướng của vận tốc. Chẳng hạn như : + Trong chuyển động tròn đều, lực tác dụng chỉ làm thay đổi hướng chuyển động. + Trong chuyển động của vật bị ném theo phương ngang, trọng lực p làm thay đổi hướng và độ lớn của vận tốc. B. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRONGSGK VÀ STB Cl. Mô tả hiện tượng vẽ trong các hình 4.1,4.2 SGK. Hình 4.1 : Lực hút của nam châm lên miếng thép làm tăng vận tốc của xe lãn, nên xe lãn chuyển động nhanh lên. Hình 4.2 : Lực tác dụng của vợt lên quả bóng làm quả-bóng biến dạng và ngược lại, lực của quả bóng đập vào vợt làm vợt bị biến dạng. C2. [Hình. 4.1] R , 5000 N ” P Hình 4.1 C3. a] Fị : điểm đặt tại A, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, cường độ lực Fj = 20 N. F2 : điểm đặt tại B, phương nầm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ F2 = 30 N. F3 : điểm đặt tại c, phương nghiêng một góc 30° so với phương nằm ngang, chiều hướng lên, cường độ F3 - 30 N. D. Có thể chọn : Thả viên bi lãn trên máng nghiêng xuống, lực hút của Trái Đất làm tăng vận tốc của bi. Xe đang chuyển động nếu hãm phanh, lực cản làm vận tốc xe giảm. - Khi thả vật rơi, do sức hút của Trái Đất, vận tốc của vật tăng. Khi quả bóng lãn vào bãi cát, do lực cân của cát nên vận tốc của bóng bi giảm. Hình 4.1 a, b SBT : Vật chịu tác dụng của hai lực : lực kéo Fk có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 250 N ; lực cản Fc có phương ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 150 N. Vật chịu tác dụng của hai lực : Trọng lực p có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, cường độ 200 N. Lực kéo Fk có phương nghiêng một góc 30° so với phương nằm ngang, chiều hướng lên, cường độ 300 N. 4.5. [Hình. 4.2] I 1 500 N a] b] 500 N Fk A. 4.7. D. Hình 4.2 D. Đèn chịu tác dụng của các lực : - Lực Ti : Gốc là điểm o, phương trùng với sợi dây OA, chiều từ o đến a’ có độ lớn 150 N. Lực T2 : Gốc là điểm o, phương trùng với sợi dây OB, chiều từ o đến B, có độ lớn 15072 N ~ 212 N. Lực p : Gốc là điểm o, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và độ lớn 150 N. Biểu diễn như hình 4.3. c. 4.12. D. Biểu diễn như hình 4.4. 120' Hình 4.4 c. BÀI TẬP BỔ SƯNG ^ỉỉỉỉỉỉỉỉỉỉỉỉỉỉ^’ A. B. D. 4a. Một lực F tác dụng vào vật có phương hợp với phương ngang 30°, chiều từ trái sang phải, hướng từ dưới lên trên. Cách biểu diễn nào trong hình 4.5 dưới đây là đúng ? H'\nh 4.5 4b. Trên hình 4.6, Fj, F2, F3, A lần lượt là lực tác dụng lên các vật A, B, c. Hãy mô tả bằng lời các yếu tố phương, chiều, điểm đặt và độ lớn của mỗi lực.

Soạn Lý 8 trang 15, 16

Vật lý 8 Bài 4 giúp các em học sinh lớp 8 nắm vững được kiến thức về biểu diễn lực, cách biểu diễn lực và vận dụng. Đồng thời giải nhanh được các bài tập Vật lí 8 chương I trang 15, 16.

Việc giải bài tập Vật lí 8 bài 4 trước khi đến lớp các em nhanh chóng nắm vững kiến thức hôm sau ở trên lớp sẽ học gì, hiểu sơ qua về nội dung học. Đồng thời giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng tham khảo tại đây.

Hãy mô tả thí nghiệm trong hình 4.1, hiện tượng trong hình 4.2 và nêu tác dụng của lực trong từng trường hợp.

Gợi ý đáp án:

Hình 4.1: Nam châm tác dụng lên thanh thép một lực hút làm xe chuyển động nhanh lên. Như vậy lực có tác dụng làm thay đổi vận tốc của chuyển động [nhanh dần về phía nam châm].

Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả bóng làm quả bóng biến dạng, ngược lại lực của quả bóng đập vào vợt làm vợt bị biến dạng. Như vậy lực có tác dụng làm vật bị biến dạng.

Bài C2 [trang 16 SGK Vật lí 8]

Biểu diễn những lực sau đây:

- Trọng lực của một vật có khối lượng 5kg [tỉ xích 0,5 cm ứng với 10N].

- Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải [tỉ xích 1cm ứng với 5000N].

Gợi ý đáp án:

Các lực được biểu diễn như hình vẽ.

- Vật có khối lượng 5kg thì trọng lượng P là 50 N.

Lực P = 50N. [Tỉ xích 0,5 cm ứng với 10N].

Lực kéo F = 15000N. [Tỉ xích 1cm ứng với 5000N].

Bài C3 [trang 16 SGK Vật lí 8]

Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4:

Gợi ý đáp án:

a]

 có:

+ Điểm đặt tại A

+ Phương thẳng đứng

+ Chiều từ dưới lên

+ Cường độ lực

= 20N.

b]

 có:

+ Điểm đặt tại B

+ Phương nằm ngang

+ Chiều từ trái sang phải

+ Cường độ lực = 30N.

c]

có:

+ Điểm đặt tại C

+ Phương nghiêng một góc 30o so với phương nằm ngang

+ Chiều hướng lên, cường độ

Cập nhật: 13/09/2021

Phần dưới là danh sách các bài Giải sách bài tập Vật Lí 8 Bài 4: Biểu diễn lực theo trang.

  • Bài 4.1 [trang 12 Sách bài tập Vật Lí 8]: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào...

    Xem lời giải

  • Bài 4.2 [trang 12 Sách bài tập Vật Lí 8]: Nêu hai ví dụ chứng tỏ hai lực làm thay đổi vận tốc, trong đó...

    Xem lời giải

  • Bài 4.3 [trang 12 Sách bài tập Vật Lí 8]: Điền từ thích hợp vào chỗ trống...

    Xem lời giải

  • Bài 4.4 [trang 12 Sách bài tập Vật Lí 8]: Diễn tả bằng lời các yếu tó của các lực vẽ ở hình 4.1a, b...

    Xem lời giải

  • Bài 4.5 [trang 12 Sách bài tập Vật Lí 8]: Biểu diễn các vectơ lực sau đây...

    Xem lời giải

  • Bài 4.6 [trang 12 Sách bài tập Vật Lí 8]: Khi bắn tên, dây cung tác dụng lên mũi tên lực F = 100N. Lực này...

    Xem lời giải

  • Bài 4.7 [trang 13 Sách bài tập Vật Lí 8]: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Nếu tác...

    Xem lời giải

  • Bài 4.8 [trang 13 Sách bài tập Vật Lí 8]: Hình nào trong hình 4.4 biểu diễn đúng các lực...

    Xem lời giải

  • Bài 4.9 [trang 14 Sách bài tập Vật Lí 8]: Đèn treo ở góc tường được giữ bởi hai sợi dây OA, OB [H.4.5]. Trên...

    Xem lời giải

  • Bài 4.10 [trang 14 Sách bài tập Vật Lí 8]: Kéo vật có khối lượng 50kg trên mặt phẳng nghiêng 30o. Hãy biểu diễn...

    Xem lời giải

  • Bài 4.11 [trang 15 Sách bài tập Vật Lí 8]: Dùng búa nhổ đinh khỏi tấm ván. Hình nào trong hình 4.6 biểu diễn...

    Xem lời giải

  • Bài 4.12 [trang 15 Sách bài tập Vật Lí 8]: Một hòn đá bị ném xiên đang chuyển động cong. Hình nào...

    Xem lời giải

  • Bài 4.13 [trang 15 Sách bài tập Vật Lí 8]: Biểu diễn các vec tơ lực tác dụng lên vật được treo bởi hai sợi dây...

    Xem lời giải

  • Bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5, 4.6 trang 12 SBT Vật Lí 8: Bài 4.1: Khi chỉ có một lực tác dụng, Bài 4.2: Nêu hai ví dụ chứng tỏ....

    Xem bài giải

  • Bài 4.7, 4.8 trang 13 SBT Vật Lí 8: Bài 4.7: Một ô tô đang chuyển động thẳng, Bài 4.8: Hình nào trong hình 4.4 biểu diễn ....

    Xem bài giải

  • Bài 4.9, 4.10 trang 14 SBT Vật Lí 8: Bài 4.9: Đèn treo ở góc tường được giữ bởi, Bài 4.10: Kéo vật có khối lượng 50kg ....

    Xem bài giải

  • Bài 4.11, 4.12, 4.13 trang 15 SBT Vật Lí 8: Bài 4.11: Dùng búa nhổ đinh khỏi tấm ván, Bài 4.12: Một hòn đá bị ném xiên đang ....

    Xem bài giải

  • Mục I, II - Phần A - Trang 20 Vở bài tập Vật lí 8

    Giải trang 20 VBT vật lí 8 Mục I - Ôn lại khái niệm lực Mục II - Biểu diễn lực [Phần A - Học theo SGK] với lời giải chi tiết các câu hỏi và lý thuyết trong bài 4

    Xem lời giải

  • Mục III - Phần A - Trang 20,21 Vở bài tập Vật lí 8

    Giải trang 20,21 VBT vật lí 8 Mục III - [Phần A - Học theo SGK] với lời giải chi tiết các câu hỏi và lý thuyết trong bài 4

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

  • Câu 4.1, 4.2, 4.3 phần bài tập trong SBT – Trang 22 Vở bài tập Vật lí 8

    Giải bài 4.1, 4.2, 4.3 phần bài tập trong SBT – Trang 22 VBT Vật lí 8.

    Xem lời giải

  • Câu 4.4, 4.5 phần bài tập trong SBT – Trang 22, 23 Vở bài tập Vật lí 8

    Giải bài 4.4, 4.5 phần bài tập trong SBT – Trang 22,23 VBT Vật lí 8.

    Xem lời giải

  • Câu 4.a, 4.b phần bài tập bổ sung – Trang 23, 24 Vở bài tập Vật lí 8

    Giải bài 4.a, 4.b phần bài tập bổ sung – Trang 23, 24 VBT Vật lí 8.

    Xem lời giải

Video liên quan

Chủ Đề