Giải bài tập toán lớp 3 trang 87 năm 2024

Giải bài 35. Luyện tập chung tiết 2 trang 86, 87 Vở bài tập toán 3 tập 1 kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 1, 2, 3, 4 trang 86, 87. Bài 4. Quan sát hình sau rồi tìm cân nặng của hộp quà A và mỗi hộp quà B. Biết rằng các hộp quà B có cân nặng như nhau?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Tính chu vi hình chữ nhật có:

  1. Chiều dài \[10cm\], chiều rộng \[5 cm\];
  1. Chiều dài \[2dm\], chiều rộng \[13cm\].

Phương pháp giải:

Chu vi hình chữ nhật = [Chiều dài + chiều rộng] x 2

Lời giải chi tiết:

  1. Chu vi hình chữ nhật là: \[[10 + 5] \times 2 = 30 \;[cm]\]
  1. Đổi: \[2dm=20cm\]

Chu vi hình chữ nhật là: \[[20 + 13] \times 2 = 66\; [cm]\].

Quảng cáo

Bài 2

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài \[35m\], chiều rộng \[20m\]. Tính chu vi mảnh đất đó.

Phương pháp giải:

Chu vi hình chữ nhật = [Chiều dài + chiều rộng] x 2

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Mảnh đất hình chữ nhật

Chiều dài: 35m

Chiều rộng 20m

Chu vi: ...m?

Bài giải

Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là :

\[[35+20 ] \times 2 = 110 \;[m]\]

Đáp số: \[110m\].

Bài 3

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

  1. Chu vi hình chữ nhật \[ABCD\] lớn hơn chu vi hình chữ nhật \[MNPQ\].
  1. Chu vi hình chữ nhật \[ABCD\] bé hơn chu vi hình chữ nhật \[MNPQ\].
  1. Chu vi hình chữ nhật \[ABCD\] bằng chu vi hình chữ nhật \[MNPQ\].

Phương pháp giải:

- Tính chu vi hình chữ nhật \[ABCD\] và \[MNPQ\].

- So sánh rồi chọn đáp án đúng.

Lời giải chi tiết:

Chu vi hình chữ nhật \[ABCD\] bằng :

\[[63 + 31] \times 2 = 188 \;[m]\]

Chu vi hình chữ nhật \[MNPQ\] bằng :

\[[54 + 40 ] \times 2 = 188\; [m]\].

Chu vi hình chữ nhật \[ABCD\] bằng chu vi hình chữ nhật \[MNPQ\].

Khoanh vào chữ cái C.

Loigiaihay.com

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Đọc các biểu thức sau [theo mẫu]:

Phương pháp giải:

Đọc các số và phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Chọn cách đọc tương ứng với mỗi biểu thức:

Phương pháp giải:

Quan sát các biểu thức rồi chọn cách đọc tương ứng.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Hãy lập các biểu thức:

  1. Hiệu của 21 trừ đi 3.
  1. Thương của 21 chia cho 3.
  1. Tổng của ba số 23, 15 và 40.
  1. Tích của ba số 5, 2 và 7

Phương pháp giải:

Dựa vào đề bài em viết các biểu thức tương ứng.

Lời giải chi tiết:

  1. Hiệu của 21 trừ đi 3 là 21 - 3
  1. Thương của 21 chia cho 3 là 21 : 3
  1. Tổng của ba số 23, 15 và 40 là 23 + 15 + 40
  1. Tích của ba số 5, 2 và 7 là 5 x 2 x 7

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Dựa vào hình vẽ trên, nêu ý nghĩa của mỗi biểu thức sau:

  1. 8 + 9 b] 8 + 6 c] 8 + 9 + 6

Phương pháp giải:

Đếm số cá ở mỗi bình rồi nêu ý nghĩa của mỗi biểu thức.

Lời giải chi tiết:

Bình A có 8 con cá

Bình B có 9 con cá

Bình C có 6 con cá

  1. Biểu thức 8 + 9 cho biết tổng số cá ở hai bình A và B.
  1. Biểu thức 8 + 6 cho biết tổng số cá ở hai bình A và C.
  1. Biểu thức 8 + 9 + 6 cho biết tổng số cá ở ba bình A, B và C.

Chủ Đề