Giá tiền trung quốc hôm nay bao nhiêu năm 2024

Tỷ giá Nhân Dân Tệ [CNY] hôm nay là 1 CNY = 3.405 VND. Tỷ giá trung bình CNY được tính từ dữ liệu của 18 ngân hàng [*] có hỗ trợ giao dịch Nhân Dân Tệ [CNY].

[Tỷ giá Trung bình: 1 CNY = 3.405 VND, lúc 22:55:12 15/02/2024]

18 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Nhân Dân Tệ [CNY].

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.

Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản

BIDV3.3623.455
Eximbank3.3393.469
HDBank3.3233.525
Indovina3.3763.676
Kiên Long
Liên Việttygia.com.vn
MSBtygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
MBBankxem tại tygia.com.vntygia.com.vntygia.com.vn
OCBtỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn
OceanBanktỷgiá.com.vn
PublicBanktygia.com.vntygia.com.vn
Sacombanktỷgiá.com.vntỷgiá.com.vn
Saigonbanktygia.com.vn
SHBtygia.com.vntygia.com.vn
Techcombankxem thêm tygia.com.vnxem tại tygia.com.vn
TPBanktỷgiá.com.vn
Vietcombanktỷgiá.com.vnxem tại tygia.com.vntygia.com.vn
VietinBankxem tại tygia.com.vnxem thêm tygia.com.vn

18 ngân hàng bao gồm: BIDV, Eximbank, HDBank, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MBBank, OCB, OceanBank, PublicBank, Sacombank, Saigonbank, SHB, Techcombank, TPBank, Vietcombank, VietinBank.

Tóm tắt tỷ giá CNY trong nước hôm nay [16/02/2024]

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá CNY mới nhất hôm nay tại 18 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ [CNY]

+ Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.328 VNĐ

+ Ngân hàng Liên Việt, OCB, OceanBank đang mua chuyển khoản CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.238 VNĐ

+ Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.328 VNĐ

+ Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.376 VNĐ

Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ [CNY]

+ Ngân hàng SHB đang bán tiền mặt CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.434 VNĐ

+ Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.448 VNĐ

+ Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.676 VNĐ

+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.538 VNĐ

Giới thiệu về Nhân Dân Tệ

Nhân dân tệ [chữ Hán giản thể: 人民币, bính âm: rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB] là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa [nhưng không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau]. Đơn vị đếm của đồng tiền này là nguyên/viên [sử dụng hàng ngày: 元-nguyên; phồn thể: 圓-viên; giản thể: 圆-viên; phát âm: yuan] [tiền giấy], giác [角, jiao] hoặc phân [分, fen] [tiền kim loại]. Một nguyên bằng mười giác. Một giác lại bằng mười phân. Trên mặt tờ tiền là chân dung chủ tịch Mao Trạch Đông.

Nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành. Năm 1948, một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nhân dân tệ đã được phát hành chính thức. Tuy nhiên, đến năm 1955, loạt mới được phát hành thay cho loạt thứ nhất. Năm 1962, loạt thứ hai lại được thay thế bằng loạt mới. Loạt thứ tư được phát hành trong thời gian từ năm 1987 đến năm 1997. Loạt đang dùng hiện nay là loạt thứ năm phát hành từ năm 1999, bao gồm các loại 1 phân, 2 phân, 5 phân, 1 giác, 5 giác, 1 nguyên, 5 nguyên, 10 nguyên, 20 nguyên, 50 nguyên và 100 nguyên.

Theo tiêu chuẩn ISO-4217, viết tắt chính thức của Nhân dân tệ là CNY, tuy nhiên thường được ký hiệu là RMB, biểu tượng là ¥.

5.000 tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

Giá ngoại tệ hôm nay là bao nhiêu?

Tỷ giá.

1 vạn Nhân dân tệ bằng bao nhiêu nghìn?

1 vạn Nhân Dân Tệ đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 vạn có nghĩa là 10 nghìn, do đó 1 vạn Tệ = 10 nghìn Nhân Dân Tệ. Như vậy, 10.000 Tệ quy ra tiền Việt là bao nhiêu còn phụ thuộc vào giao dịch mua hoặc bán, hình thức giao dịch và đơn vị đổi tiền.

1 đô la đổi được bao nhiêu Nhân dân tệ?

Download Our Currency Converter App.

Chủ Đề