Mô tả sản phẩm
Tiêu chuẩn StandardIOS 9001:2008, TCVN 6477:2011, ASTM C140Thông số kĩ thuật Technical specificationCường độ chịu nén Compress Intensity >= 100kg/cm2Độ thấm nước Water Absorption = 46 dB
Độ rỗng Porosity percentage: ~0%
Vật liệu MaterialsĐá xay, bột đá, xi măng, phụ gia Stone dust, stone powder, cement, admixtureCác thông số tính toán Calculation paramentersTrọng lượng Weight[kg]Kích thước Dimension [mm]220x105x602.35Viên/1m2 đặc Bricks/1m283.3195.8Viên/1m3 đặc Bricks/1m3877.22,061.4Viên/1m2 xây dựng Bricks/1m2 building66.0147.8Viên/1m3 xây dựng Bricks/1m3 building695.11,555.8Lượng vừa dùng cho 1m3 xây [m3] Total building mortar0.27441Thể tích = 0.9 viên gạch đất nung Volume = 0.9 clay burned brick [220x105x60 mm]
Chỉ tiêu chất lượng của các chủng loại gạch Blốc xi măng
Các chỉ tiêu cơ lý
Kích thước cơ bản và sai lệnh kích thước
Mác gạch
Cường độ nén toàn viên dAN/cm2 không nhỏ hơn
Kích thước
Sai lệnh kích thước
M100
100Chiều rộng[+][-]2M7575Chiều dài[+][-]4
Chiều cao[+][-]3
Đặc tính ưu việt của sản phẩm :
- Do ép viên tự động bằng máy ép thủy lưc nên viên gạch luôn đảm bảo mác , độ nhẵ cao, không cong vênh trên bề mặt, không có vết sứt. Khi sử dụng tốn ít vữa và dễ trát tường .
- Do sử dụng vật liệu và phụ gia đặc biệ để sản xuất nên gạch có tính chống thám, chống ồn cao, không bị xâm thực ẩm mốc, đáp ứng yêu cầu cho mọi công trình xây dựng kể cả các công trình ngầm dưới đất và dưới nước .
- Chủng loại kích thước gạch đa dạng, khách hàng có thteer lựa chọn từng loại để xây dựng từng hạng mục trong mỗi công trình xây dựng như : xây móng , xây tường nhà, bể phốt , cống rãnh, hàng rào.. có thể xây tường đôi, tường đơn rất phù hợp .