Elicited là gì

Trong Tiếng Việt elicit có nghĩa là: gợi ra, moi, khêu ra (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 5). Có ít nhất câu mẫu 143 có elicit . Trong số các hình khác: And one of the art forms that elicited the interest of the agency, ↔ Và một trong những loại hình nghệ thuật gợi ra sự hứng thú của cơ quan này, .

elicit

adjective verb

  • To evoke, educe (emotions, feelings, responses, etc.); to generate, obtain, or provoke as a response or answer.

  • gợi ra

    And one of the art forms that elicited the interest of the agency,

    Và một trong những loại hình nghệ thuật gợi ra sự hứng thú của cơ quan này,

  • moi

    verb noun

  • khêu ra

Bản dịch ít thường xuyên hơn

luận ra · suy ra

Gốc từ

Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast."

Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. "

Diagnosis is frequently delayed, probably due to the rarity of the infection and a failure to elicit the usual history of aquatic exposure.

Chẩn đoán thường bị trì hoãn, có thể là do sự hiếm có của nhiễm trùng và thất bại trong việc gợi ra lịch sử tiếp xúc thông thường của thủy sản.

They should also avoid manipulating emotions or consciously trying to elicit tears as evidence that the Spirit is present.

Họ cũng nên tránh điều khiển cảm xúc của người khác hoặc cố gắng làm cho người khác phải rơi nước mắt để làm bằng chứng rằng Thánh Linh đang hiện diện.

So I just want to show you some of the responses we've elicited from animals in the deep sea.

Vì vậy tôi chỉ muốn cho bạn thấy một vài phản ứng mà chúng tôi đã thu nhận được từ các động vật ở biển sâu.

For others, it elicits heartache.

Còn đối với những người khác thì nó khêu dậy nỗi đau lòng.

Two remarkable elements of Hungarian cuisine that are hardly noticed by locals, but usually elicit much enthusiasm from foreigners, are the different forms of vegetable stews called főzelék as well as cold fruit soups, such as cold sour cherry soup (Hungarian: hideg meggyleves).

Hai yếu tố đáng chú ý của ẩm thực Hungary rằng hầu như không được dân địa phương chú ý, nhưng thường được người nước ngoài nhận ra, là những hình thức khác nhau của món hầm rau gọi főzelék cũng như súp trái cây lạnh, như súp chua dâu tây lạnh (tiếng Hungary: meggyleves hideg).

This series of articles elicited the greatest reader response in the history of our journals.

Trong lịch sử của tạp chí chúng ta loạt bài này khiến độc giả phản ứng nhiều nhất.

The 89-second fight elicited criticism that Tyson's management lined up "tomato cans" to ensure easy victories for his return.

Cuộc chiến 89 giây gợi ra những lời chỉ trích rằng quản lý của Tyson xếp hàng "lon cà chua" để đảm bảo chiến thắng dễ dàng cho sự trở lại của mình.

It was not until some years later that he was able to elicit interest in the proposal which became the film Good Morning, Vietnam.

Mãi đến vài năm sau, anh mới có thể thu hút sự quan tâm đến đề xuất đã trở thành phim Good Morning, Việt Nam.

Exceedingly small amounts of tomato systemin are active, femto-molar concentrations of the peptide are sufficient to elicit a response at the whole plant level, making it one of the most potent gene activators identified.

Một số phần cực nhỏ systemin cà chua có hiệu lực, ở đó các phần peptit khối lượng cấp femto nhưng đủ để tạo một phản ứng trên toàn bộ thực vật, nhờ đó mà nó được gọi là một trong những chất kích hoạt gen mạnh nhất từng được xác minh.

The reactions of people to the good news should elicit what response in us as Kingdom proclaimers?

Ngay cả khi chủ nhà phản ứng không tốt, chúng ta nên cố gắng giữ điều gì?

In the end, however, your goal is to instill love for God in your teen’s heart —not simply to elicit some mechanical action.

Nhưng suy cho cùng thì mục tiêu của bạn là khắc ghi vào lòng con tình yêu thương với Đức Chúa Trời, chứ không phải bắt con làm cách máy móc.

That it elicits these responses at all is due to our intimate and often changing relationship with it.

Tất cả những phản ứng này nảy sinh là do sự gần gũi của chúng ta và thường là do sự thay đổi quan hệ với giải phẫu học.

In real-world practice on vaccination of adult populations, contact allergy does not seem to elicit clinical reaction.

Trong thực tiễn tiêm chủng thực tế của người trưởng thành, dị ứng tiếp xúc dường như không gợi ra phản ứng lâm sàng.

In the process, they produced a religion that engendered hatred for Gentiles and, in turn, elicited hatred from Gentiles.

Khi làm thế, họ tạo ra một tôn giáo khích động sự ghen ghét người ngoại và vì vậy họ đã bị những người ngoại thù ghét.

This often elicits a favorable response.

Điều này thường tạo được phản ứng thuận lợi.

In contrast, during wake periods differentiated effector cells, such as cytotoxic natural killer cells and CTLs (cytotoxic T lymphocytes), peak in order to elicit an effective response against any intruding pathogens.

Ngược lại, trong thời gian thức, các tế bào tác dụng biệt hóa, như các tế bào giết tự nhiên và tế bào lympho T độc, sẽ đạt đỉnh để tạo ra đáp ứng hiệu quả chống lại bất kỳ mầm bệnh xâm nhập nào.

So the viewer can play it by eliciting quite complex and varied, nuanced musical or sound patterns, but cannot really provoke the audience into any particular kind of response.

Thế nên, người xem có thể chơi nó bằng cách tạo ra những mô hình, những âm thanh phức tạp và khác nhau, nhưng lại không thể bắt khán giả đưa ra câu trả lời đúng như ý ta muốn.

Questions about restaurants, activities, or show events are more likely to elicit a response.

Các câu hỏi về nhà hàng, hoạt động, hoặc chương trình biểu diễn có nhiều khả năng “câu” được phản hồi.

A negative test does not conclusively rule out an allergy; occasionally, the concentration needs to be adjusted, or the body fails to elicit a response.

Một bài kiểm tra âm tính không kết luận dứt khoát một chứng dị ứng; thỉnh thoảng, nồng độ cần được điều chỉnh, hoặc cơ thể không gợi ra phản ứng.

(Proverbs 1:8, 9; Colossians 3:20) In direct contrast, disobedience to parents elicits divine disapproval. —Romans 1:30, 32.

(Châm-ngôn 1:8, 9; Cô-lô-se 3:20) Trái lại, không vâng lời cha mẹ là mất đi sự chuẩn chấp của Đức Chúa Trời.—Rô-ma 1:30, 32.

Enoch’s stinging prophecy elicited Satan’s hatred, but it brought Jehovah’s protection.

Lời tiên tri thẳng thắn của Hê-nóc đã khiến Sa-tan thù ghét ông, nhưng lại khiến cho ông được Đức Giê-hô-va che chở.

As with most other Pixar shorts, The Blue Umbrella is "absent of dialogue and long on the use of visual and musical cues to elicit an emotional response".

Giống như hầu hết phim ngắn Pixar khác, The Blue Umbrella "không có lời thoại mà nhấn mạnh mặt hình ảnh và âm nhạc để tạo nên phản ứng xúc cảm".

His reassertion of the doctrine of justification by faith elicited a strong reaction from Gardiner.

Ông khẳng định giáo lý xưng công chính bởi đức tin, khiến Gardiner phản ứng mạnh mẽ.

In all human cultures, feces elicit varying degrees of disgust.

Trong tất cả các nền văn hóa loài người, phân gợi lên sự ghê tởm ở những mức độ khác nhau.