Dumplings la gì

He run's a small dumpling and noodle stall.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Another type of dumpling known as "shui jiao" is sometimes served in place of wonton.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Savory grain dishes with a large amount are numerous, such as "sujebi" [dumpling soup] and "beombeok" [thick mixed-grain porridge].

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

After frying, the dumpling is marinated in "jocheong" in order to preserve it, and eaten as an after-dinner snack.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Kibbeh is a pie or dumpling made with meat and cereal.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Fufu may be described as a dumpling although in actual sense, it is not.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Mashing the rice, it forms a sticky white dumpling.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Ottogi also manufactures instant ramen, noodle, pre-washed rice, dumpling, tea and many more.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The main ingredient is "myky": a palm sized dumpling made from blood and barley flour.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

In the past 2,000 years, each country developed its own specific type of small dumpling, with the ancient gnocchi as their common ancestor.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Boxty may be bought in shops and supermarkets either in the dumpling form or ready cooked as pancakes.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Another similar dish is called "verikkk" [blood dumpling].

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Although served in this context as part of a savoury meal, its close relationship to dumpling means it may also be served as a dessert.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

A dumpling in this context is a biscuit dough, which is a mixture of flour, shortening, and liquid [water or milk or chicken stock].

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

A refried dumpling is an already boiled dumpling left over from previous cooking that is fried, which gives it a slightly crispy outer layer and a tender middle.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Xuất phát từ ẩm thực Trung Hoa, Dumpling hiện nay là món ăn phổ biến ở nhiều quốc gia và được nhiều người yêu thích. Vậy bạn có biết Dumpling là gì không? Nếu không thì hãy cùng Hướng Nghiệp Á Âu theo dõi những thông tin bên dưới để biết chi tiết nhé!


 Dumpling là gì?

Dumpling thực chất là chiếc bánh mà người Việt chúng ta hay còn gọi là há cảo. Bánh Dumpling có nguồn gốc từ Triều Tiên, Trung Quốc và thường được người dân ở đây sử dụng trong các bữa sáng. Há cảo hiện thông dụng nhất là món há cảo chiên và há cảo hấp.

Bạn đang xem: Dumplings là gì

Giống như những chiếc bánh khác, Dumpling có cấu tạo gồm hai phần là vỏ bánh và nhân thịt. Vỏ bánh của Dumpling được làm từ bột há cảo, bột mì và bột năng. Còn phần nhân bánh thì được làm từ rất nhiều nguyên liệu, gồm tôm, thịt, các loại rau, củ quả… Hiện nay, khi du nhập vào nhiều nước trên thế giới, há cảo đã được biến tấu để phù hợp với khẩu vị của người dân. Ví dụ như há cảo kiểu Nhật khi ăn bánh có độ giòn tan như vỏ bánh xèo hay há cảo kiểu Việt Nam thì mềm và có màu trắng trong.

Cách làm vỏ bánh Dumpling tại nhà

Nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị làm vỏ bánh Dumpling

240 gram bột mì đa dụng2 gram muối150ml nước nóngKhuôn cắt bánh hình tròn có đường kính 8cm.

Các bước thực hiện làm vỏ bánh Dumpling

Bước 1: Bạn cho 2 gram muối hòa tan trong 150ml nước nóng. Sau đó, đổ từ từ vào âu đựng 240 gram bột mì đa dụng. Vừa đổ bạn vừa dùng phới lồng trộn đều tránh tình trạng bột bị quánh cục.

Bước 2: Cho bột ra một mặt phẳng sạch và dùng tay nhồi khoảng 7 – 10 phút liên tục cho đến khi thu được khối bột dẻo mịn thì dừng.

Bước 3: Chia khối bột thành 2 – 3 phần bằng nhau rồi se bột thành những thanh dài, có đường kính khoảng 4cm.

Bước 4: Dùng màng bọc thực phẩm bọc kín các phần bột se lại, cho bột nghĩ khoảng chừng 30 – 35 phút.

Bước 5: Rắc một ít bột khô lên mặt phẳng sạch. Sau đó, lấy bột ra và dùng cán cắt bột thành những khúc vừa phải.

Bước 7: Thực hiện cho đến khi hết bột. Nếu có nhân sẵn thì bạn cho vào giữa miếng bột và gói lại thành những chiếc bánh há cảo. Nếu chưa sử dụng thì bạn cho hết vào một túi nilon, bọc kín lại và cho vào tủ lạnh để bảo quả. Nếu để ở ngăn mát, bạn có thể giữ vỏ bột khoảng chừng 3 – 4 ngày. Còn để ở ngăn đá thì bạn có thể giữ được gần 1 tháng.

Với những thông tin trên, hy vọng Hướng Nghiệp Á Âu đã giúp bạn hiểu hơn về món Dumpling – một nét ẩm thực đặc sắc của người Trung Hoa. Trong những ngày cuối tuần rảnh rỗi hãy cùng gia đình thực hiện và thưởng thức món Dumpling nhé. Chắc hẳn món ăn này sẽ không làm mọi người thất vọng đâu!

Cheese là một nguyên liệu quen thuộc trong các món Ý. Nếu là fan của Pizaa hay Pasta, chắc hẳn sẽ có đôi lần bạn đã từng nghe về cụm từ này. Vậy, Cheese là gì, cách phân biệt các loại Cheese như thế nào, mời bạn tham khảo qua bài viết trước trong chuyên mục kiến thức nghề bếp để biết chi tiết nhé!

Chủ Đề