Câu 1: Yếu tố "tiền" trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại?
- A. tiền tuyến.
- B. mặt tiền.
- D. tiền đạo.
Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa cho từ in đậm trong câu sau:" Học sinh phải có nghĩa vụ học tập."
- A. trách nghiệm
- C. tinh thần
- D. tác phong
Câu 3: Từ đồng nghĩa là gì?
- B. Là những từ có âm đọc giống nhau hoặc gần giống nhau
- C. Là những từ có âm đọc giống hệt nhau
- D. Là những từ có nghĩa giống hệt nhau
Câu 4: Dòng nào thể hiện đúng cách sử dụng từ đồng nghĩa?
- A. Chỉ có thể thay từ Hán Việt đồng nghĩa cho từ thuần Việt.
- B. Chỉ có thể thay từ thuần Việt đồng nghĩa cho từ Hán Việt.
- C. Có thể thay bất cứ từ đồng nghĩa nào cho nhau.
Câu 5: Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”?
- A. Nhà văn
- C. Nhà báo
- D. Nghệ sĩ
Câu 6: Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau:" Trông nó làm thật chướng mắt."?
- A. khó chịu
- C. khó khăn
- D. dễ nhìn
Câu 7: Yếu tố “tiền” không cùng nghĩa với các yếu tố còn lại?
- A. Tiền xuyên
- C. Cửa tiền
- D. Mặt tiền
Câu 8: Từ nào có thể thay thế cho từ “chết” trong câu “Xe của tôi bị chết máy”
- B. Qua đời
- C. Tiêu đời
- D. Mất
Câu 9: Trong các từ sau đây, từ nào đồng nghĩa với từ "thương mến"?
- A. Gần gũi.
- B. Kính trọng.
- D. Nhớ nhung.
Câu 10: Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”?
- A. Nhà văn
- C. Nhà báo
- D. Nghệ sĩ
Câu 11: Nghĩa: xếp đặt, tính toán kĩ lưỡng để làm một việc xấu phù hợp với từ nào sau đây?
- A. mưu kế.
- B. mưu mẹo.
- C. mưu chước.
Câu 12: Nhóm các từ nào là từ đồng nghĩa chỉ hoạt động nhận thức của trí tuệ ?
- A. Xét đoán, xét nghiệm, phán xét
- B. Đoán định, tiên đoán, độc đoán
- C. Thông minh, lanh lợi, giỏi giang
Bộ 10 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 bài Từ đồng nghĩa có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Ngữ văn 7.
Trắc nghiệm Ngữ văn 7 Bài: Từ đồng nghĩa
Bài giảng Ngữ văn 7 Bài: Từ đồng nghĩa
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa cho từ in đậm trong câu sau:" Học sinh phải có nghĩa vụ học tập."
A. trách nghiệm
B. nhiệm vụ
C. tinh thần
D. tác phong
Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau:" Trông nó làm thật chướng mắt."?
A. khó chịu
B. khó coi
C. khó khăn
D. dễ nhìn
Câu 3: Nghĩa: xếp đặt, tính toán kĩ lưỡng để làm một việc xấu phù hợp với từ nào sau đây?
A. mưu kế.
B. mưu mẹo.
C. mưu chước.
D. mưu mô.
Câu 4: Nhóm các từ nào là từ đồng nghĩa chỉ hoạt động nhận thức của trí tuệ ?
A. Xét đoán, xét nghiệm, phán xét
B. Đoán định, tiên đoán, độc đoán
C. Thông minh, lanh lợi, giỏi giang
D. Nghĩ ngợi, suy nghĩ, nghiền ngẫm
Câu 5: Từ đồng nghĩa là gì?
A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
B. Là những từ có âm đọc giống nhau hoặc gần giống nhau
C. Là những từ có âm đọc giống hệt nhau
D. Là những từ có nghĩa giống hệt nhau
Câu 6: Yếu tố “tiền” không cùng nghĩa với các yếu tố còn lại?
A. Tiền xuyên
B. Tiền bạc
C. Cửa tiền
D. Mặt tiền
Câu 7: Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”?
A. Nhà văn
B. Nhà thơ
C. Nhà báo
D. Nghệ sĩ
Câu 8: Từ đồng nghĩa được phân thành mấy loại
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. Khó phân chia
Đáp án: A
Giải thích: Từ đồng nghĩa được phân thành: đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Câu 9: Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau nên có thể thay thế cho nhau, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: B
Giải thích: Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau
Câu 10: Từ nào có thể thay thế cho từ “chết” trong câu “Xe của tôi bị chết máy”
A. Hỏng
B. Qua đời
C. Tiêu đời
D. Mất
Đáp án: A
Giải thích: Từ chết ở đây được hiểu là hỏng máy
Các câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Cách lập ý của bài văn biểu cảm có đáp án
Trắc nghiệm Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh có đáp án
Trắc nghiệm Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê có đáp án
Trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án
Trắc nghiệm Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật con người có đáp án
Câu 1: Yếu tố "tiền" trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại?
- A. tiền tuyến.
- B. mặt tiền.
- D. tiền đạo.
Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa cho từ in đậm trong câu sau:" Học sinh phải có nghĩa vụ học tập."
- A. trách nghiệm
- C. tinh thần
- D. tác phong
Câu 3: Từ đồng nghĩa là gì?
- B. Là những từ có âm đọc giống nhau hoặc gần giống nhau
- C. Là những từ có âm đọc giống hệt nhau
- D. Là những từ có nghĩa giống hệt nhau
Câu 4: Dòng nào thể hiện đúng cách sử dụng từ đồng nghĩa?
- A. Chỉ có thể thay từ Hán Việt đồng nghĩa cho từ thuần Việt.
- B. Chỉ có thể thay từ thuần Việt đồng nghĩa cho từ Hán Việt.
- C. Có thể thay bất cứ từ đồng nghĩa nào cho nhau.
Câu 5: Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”?
- A. Nhà văn
- C. Nhà báo
- D. Nghệ sĩ
Câu 6: Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau:" Trông nó làm thật chướng mắt."?
- A. khó chịu
- C. khó khăn
- D. dễ nhìn
Câu 7: Yếu tố “tiền” không cùng nghĩa với các yếu tố còn lại?
- A. Tiền xuyên
- C. Cửa tiền
- D. Mặt tiền
Câu 8: Từ nào có thể thay thế cho từ “chết” trong câu “Xe của tôi bị chết máy”
- B. Qua đời
- C. Tiêu đời
- D. Mất
Câu 9: Trong các từ sau đây, từ nào đồng nghĩa với từ "thương mến"?
- A. Gần gũi.
- B. Kính trọng.
- D. Nhớ nhung.
Câu 10: Từ nào đồng nghĩa với từ “thi nhân”?
- A. Nhà văn
- C. Nhà báo
- D. Nghệ sĩ
Câu 11: Nghĩa: xếp đặt, tính toán kĩ lưỡng để làm một việc xấu phù hợp với từ nào sau đây?
- A. mưu kế.
- B. mưu mẹo.
- C. mưu chước.
Câu 12: Nhóm các từ nào là từ đồng nghĩa chỉ hoạt động nhận thức của trí tuệ ?
- A. Xét đoán, xét nghiệm, phán xét
- B. Đoán định, tiên đoán, độc đoán
- C. Thông minh, lanh lợi, giỏi giang
Xem đáp án