Điều khoản về giao nhận hàng tiếng anh là gì năm 2024

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Shipment terms” với nghĩa là “điều khoản giao hàng” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The shipment terms specify the responsibilities of both the buyer and the seller in the transportation process. \=> Các điều khoản giao hàng chỉ rõ trách nhiệm của cả người mua và người bán trong quá trình vận chuyển.
  2. Understanding the shipment terms is crucial before finalizing the international trade agreement. \=> Việc hiểu rõ các điều khoản giao hàng là rất quan trọng trước khi hoàn tất thỏa thuận thương mại quốc tế.
  3. The contract outlines the shipment terms regarding delivery, insurance, and payment conditions. \=> Hợp đồng chỉ ra các điều khoản giao hàng liên quan đến việc giao hàng, bảo hiểm và điều kiện thanh toán.
  4. We need to negotiate the shipment terms before proceeding with the export process. \=> Chúng ta cần thương lượng các điều khoản giao hàng trước khi tiến hành quy trình xuất khẩu.
  5. Shipment terms can significantly impact the overall cost and logistics of the transportation. \=> Các điều khoản giao hàng có thể ảnh hưởng đáng kể đến chi phí tổng cộng và logistics của việc vận chuyển.
  6. The buyer and the seller agreed on the shipment terms before finalizing the purchase agreement. \=> Người mua và người bán đã đồng ý với các điều khoản giao hàng trước khi hoàn tất hợp đồng mua bán.
  7. Our company’s standard contract includes specific shipment terms for international deliveries. \=> Hợp đồng tiêu chuẩn của công ty chúng tôi bao gồm các điều khoản giao hàng cụ thể cho việc giao hàng quốc tế.
  8. It’s essential to clarify the shipment terms to avoid misunderstandings in the logistics process. \=> Việc làm rõ các điều khoản giao hàng là quan trọng để tránh hiểu lầm trong quá trình logistics.
  9. The shipment terms dictate who is responsible for any damages occurring during transit. \=> Các điều khoản giao hàng quy định ai chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại nào xảy ra trong quá trình vận chuyển.
  10. We’ll review and negotiate the shipment terms outlined in the proposed contract. \=> Chúng tôi sẽ xem xét và thương lượng các điều khoản giao hàng được ghi trong hợp đồng đề xuất.

Trong Tiếng Anh, điều khoản giao hàng là Delivery terms, có phiên âm cách đọc là /dɪˈlɪvəri tɜːrmz/.

“Delivery terms” là thuật ngữ được sử dụng để chỉ các điều khoản và điều kiện liên quan đến quá trình giao hàng trong một hợp đồng hoặc giao dịch thương mại. Điều khoản giao hàng bao gồm các chi tiết về thời gian, địa điểm, phương tiện vận chuyển, trách nhiệm về rủi ro và chi phí trong quá trình chuyển hàng từ người bán đến người mua.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “điều khoản giao hàng” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Điều kiện vận chuyển – Transportation terms
  2. Điều khoản vận chuyển – Shipping terms
  3. Điều kiện giao dịch – Trading terms
  4. Thỏa thuận giao hàng – Delivery agreement
  5. Điều khoản vận tải – Transportation conditions
  6. Điều kiện chuyển hàng – Shipment conditions
  7. Điều kiện giao nhận – Receipt terms
  8. Điều khoản giao nhận – Receiving terms
  9. Thỏa thuận vận chuyển – Transportation agreement
  10. Điều khoản chuyển giao – Transfer terms

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Delivery terms” với nghĩa là “điều khoản giao hàng” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The contract specifies the delivery terms as FOB [Free On Board] at the port. => Hợp đồng chỉ định điều khoản giao hàng là FOB [Free On Board] tại cảng.
  2. We need to clarify the delivery terms before finalizing the agreement. => Chúng ta cần làm rõ điều khoản giao hàng trước khi hoàn thiện hợp đồng.
  3. The negotiation is ongoing regarding the delivery terms of the merchandise. => Cuộc đàm phán đang diễn ra liên quan đến điều khoản giao hàng của hàng hóa.
  4. The supplier has agreed to adjust the delivery terms to meet our requirements. => Nhà cung cấp đã đồng ý điều chỉnh điều khoản giao hàng để đáp ứng yêu cầu của chúng tôi.
  5. Please review the proposed delivery terms and let us know if you have any concerns. => Vui lòng xem xét điều khoản giao hàng đề xuất và cho chúng tôi biết nếu bạn có bất kỳ điều gì lo ngại.
  6. The company follows strict delivery terms to ensure timely shipments. => Công ty tuân theo điều khoản giao hàng nghiêm ngặt để đảm bảo các lô hàng được giao đúng hẹn.
  7. The customer and the seller need to agree on the delivery terms before finalizing the purchase. => Khách hàng và người bán cần thỏa thuận về điều khoản giao hàng trước khi hoàn thiện giao dịch mua bán.
  8. Our team is responsible for negotiating favorable delivery terms with our logistics partners. => Đội ngũ của chúng tôi chịu trách nhiệm thương lượng điều khoản giao hàng thuận lợi với các đối tác logistics của chúng tôi.
  9. The delivery terms for this shipment include express airfreight to the destination. => Điều khoản giao hàng cho lô hàng này bao gồm chuyển phát hàng không nhanh đến điểm đến.
  10. Negotiating favorable delivery terms can help reduce shipping costs. => Thương lượng điều khoản giao hàng thuận lợi có thể giúp giảm chi phí vận chuyển.

Nguyễn Thịnh Phát

Chủ Đề