Diện tích tiếng anh nghĩa là gì
Chu vi, Thể tích, Diện tích tiếng Anh là gì? Đây là những khái niệm trong toán học và hình học. Vậy những khái niệm này trong tiếng Anh là gì? hãy cùng lingocard.vn tìm hiểu nhé. Show Đang xem: Diện tích tiếng anh Diện tích tiếng Anh là gì?Diện tích trong tiếng Anh là : Area; Từ đồng nghĩa: Superficiality, Acreage,… Ví dụ: Lãnh thổ của Việt Nam rộng bao nhiêu và diện tích đất của nó đứng hàng thứ mấy? How large is the Vietnam territory and what is the ranking of its land area? Thể tích tiếng Anh là gì?Thể tích trong tiếng Anh là: Volume; Chu vi tiếng Anh là gì?Chu vi trong tiếng Anh là: Perimeter; Chu vi hình tròn trong tiếng Anh là: Circuit, Circumference; Các thuật ngữ toán học trong tiếng AnhArithmetic: số học; Fraction: phân số; Multiplication: phép nhân; Formula: công thức; Width: chiều rộng; Addition: phép cộng; Probability: xác suất; Decimal: thập phân; Integer: số nguyên; Tangent: tiếp tuyến; Angle: góc; Percentage: tỉ lệ phần trăm; Geometry: hình học; Equation: phương trình; Algebra: đại số; Length: chiều dài; Parallel: song song; Diameter: đường kính; Radius: bán kính. Xem thêm: Các Hàm Trong Excel Và Ví Dụ Minh Họa, 15+ Các Hàm Trong Excel Cơ Bản & Ví Dụ Minh Họa Các hình khối trong tiếng Anh là gì?Rectangle: hình chữ nhật; Octagon: hình bát giác; Cylinder: hình trụ; Sphere: hình cầu; Cube: hình lập phương/hình khối; Pyramid: hình chóp; Triangle: hình tam giác; Cone: hình nón; Hexagon: hình lục giác; Circle: hình tròn; Star: hình sao; Square: hình vuông; Polygon: hình đa giác; Pentagon: hình ngũ giác; Oval: hình bầu dục. Xem thêm: Giải Bất Phương Trình Logarit, Bằng Cách Đưa Về Cùng Cơ Số Cực Hay Hy vọng bài viết đem lại cho bạn những thông tin bổ ích. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Diện tích
Theo google dịch: Diện tích: Acreage
1. Và có thể nó làm bạn nghĩ, có khi có vấn đề gì đấy với diện tích, và trong bài nói này, tôi muốn nói về diện tích đất đai, và hỏi, liệu ta có vấn đề gì về diện tích không? And it might make you think, perhaps there’s an issue to do with areas. And in this talk, I’d like to talk about land areas, and ask: Is there an issue about areas? 2. Diện tích của hình tam giác đó bằng diện tích của hình chữ nhật này. That the area of the triangle equals the area of this rectangle. 3. Sự biến đổi hình dạng này tạo ra diện tích gấp đôi của hình ban đầu, và vì thế chúng ta học được diện tích của hình tam giác đó bằng diện tích của hình chữ nhật này chia hai. Now this transformation has doubled the area of the original figure, and therefore we have just learned that the area of the triangle equals the area of this rectangle divided by two.
(Nghĩa của diện tích trong tiếng Anh)
Ví dụ về diện tích trong tiếng anh
Chúc các bạn học tốt! Kim Ngân BƯỚC 1: LIKE và SHARE bài viết BƯỚC 2: Đăng nhập vào website tại đây BƯỚC 3: Nhận link tài liệu gửi trực tiếp qua gmail đã đăng nhập. -->Giao diện phần mềm học tiếng anh cơ bản StudyTiengAnh.vn Giới thiệu tính năng: Các bài học trên website được phân theo từng chủ đề cụ thể : TỪ VỰNG, LUYỆN NGHE, NGỮ PHÁP.. Ở mỗi bài học các học viên sẽ lần lượt làm các bài luyện tập sau đó là các bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập. Tài liệu trên website được xây dựng theo nền tảng từ cơ bản đến nâng cao giúp người học căn bản có thể có lộ trình học hiệu quả. Đây xứng đáng là phần mềm học tiếng anh tốt nhất hiện nay. ( Một bài tập luyện nói tiếng anh qua câu song ngữ ) Click vào đây để học thử ngay --> |