Điểm xét tuyển Đại học Bách khoa 2022

Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL

-

1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

1

7420201

Công nghệ sinh học

26,92

2

7480106

Kỹ thuật máy tính

28,04

3

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

20,61

4

7510202

Công nghệ chế tạo máy

25,74

5

7510601

Quản lý công nghiệp

26,25

6

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

25,09

7

7520103A

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

26,89

8

7520103B

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

26,48

9

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao]

23,92

10

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

27,37

11

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao]

25,08

12

7520115

Kỹ thuật nhiệt

24,18

13

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao]

18,10

14

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17,27

15

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

17,53

16

7520201

Kỹ thuật điện

26,85

17

7520201CLC

Kỹ thuật điện [Chất lượng cao]

23,63

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

27,15

19

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao]

24,37

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,40

21

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao]

26,76

22

7520301

Kỹ thuật hóa học

25,43

23

7520320

Kỹ thuật môi trường

21,16

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

27,25

25

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao]

24,21

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp]

26,38

27

7580201A

Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng]

23,63

28

7580201CLC

Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao]

18,94

29

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17,80

30

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

22,48

31

7580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao]

19,65

32

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

17,40

33

7580301

Kinh tế xây dựng

26,10

34

7580301CLC

Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao]

20,15

35

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

23,24

36

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

21,05

37

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

21,05

38

PFIEV

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV]

19,48

2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

1

7420201

Công nghệ sinh học

631

2

7480106

Kỹ thuật máy tính

904

3

7480201

Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp]

954

4

7480201CLC

Công nghệ thông tin [Chất lượng cao - tiếng Nhật]

856

5

7480201CLC1

Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp]

886

6

7480201CLC2

Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

896

7

7510202

Công nghệ chế tạo máy

714

8

7510601

Quản lý công nghiệp

696

9

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

716

10

7520103A

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

714

11

7520103B

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

714

12

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao]

726

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

819

14

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao]

715

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

740

16

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao]

813

17

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

838

18

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

631

19

7520201

Kỹ thuật điện

765

20

7520201CLC

Kỹ thuật điện [Chất lượng cao]

654

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

787

22

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao]

667

23

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

883

24

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao]

815

25

7520301

Kỹ thuật hóa học

655

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

666

27

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao]

638

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp]

618

29

7580201A

Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng]

618

30

7580201CLC

Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao]

849

31

7580301

Kinh tế xây dựng

630

32

7580301CLC

Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao]

696

33

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

679

34

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

702

35

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

667

36

PFIEV

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV]

714

Ghi chú:

[1] Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
[2] Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Video liên quan

Chủ Đề