Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HUNRE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội [HUNRE]
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUNRE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Trường Đại học tài nguyên và môi trường thông báo điểm chuẩn hệ đại học chính quy do ban giám hiệu nhà trường công bố như sua. Thí sinh xem bài viết dưới đây
Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2021 hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường chính thức
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường Hà Nội 2021
Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
[CLO] Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội vừa thông báo điểm sàn xét tuyển với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 mới nhất.
Điểm sàn ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội vừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường [điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy] là từ 15 đến 1̃7 điểm [đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số].
Tra cứu điểm chuẩn các trường Đại học
Phương thức xét tuyển ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Phương thức 1 [Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Phương thức 2 [Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.
Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi ba năm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.
Phương thức 3 [Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 4 [Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT [Học bạ THPT].
Phương thức 5 [Dự kiến 8% tổng chỉ tiêu]: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường chính thức công bố điểm chuẩn . Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2021
Điểm Sàn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường 2021:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 |
Marketing | 7340115 | 16 |
Kế toán | 7340301 | 16 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16 |
Quản trị khách sạn | 7810101 | 16 |
Luật | 7380101 | 16 |
Bất động sản | 7340116 | 15 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | 15 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 15 |
Thủy văn học | 7440224 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 15 |
Quản lý biển | 7850199 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 15 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
Ngôn ngữ Anh [ĐK: Điểm thi TN THPT môn Anh >= 5] | 7220201 | 15 |
Phân hiệu Thanh Hóa | ||
Kế toán | 7340301PH | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406PH | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201PH | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503PH | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103PH | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103PH | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101PH | 15 |
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2020
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2019
Điểm chuẩn năm 2019 giảm đáng kể so với năm ngoái. Tất cả các ngành đều giảm từ 1-3 điểm tùy từng ngành đúng như dự đoán trước đó.
Điểm chuẩn từng ngành đại học Tài nguyên và Môi trường cụ thể như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Tại trụ sở chính | --- | |
Kế toán | 7340301 | 15 |
Luật | 7380101 | 13 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 13.5 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | 13 |
Khí tượng thủy văn biển | 7440299 | 13 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 13 |
Thủy văn học | 7440224 | 13 |
Khoa học đất | 7620103 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 13 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 13 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 13 |
Quản lý biển | 7850199 | 13 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 13.5 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 13.5 |
Tại phân hiệu Thanh Hóa | --- | |
Kế toán | 7340301PH | 13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406PH | 13 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503PH | 13 |
Quản lý đất đai | 7850103PH | 13 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Mới Nhất.
PL.