Điểm chuẩn khoa Kế toán Đại học Thủy lợi

Đại học Thủy lợi là một trong những trường Đại học chuyên đào tạo cử nhân ngành Nông nghiệp, Cơ khí, Kỹ thuật và Kinh tế, Quản lý. Trong những năm qua, Đại học Thủy lợi liên tục nhận được bằng khen, huân chương công nhận những đóng góp, thành tích của trường từ Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Thủy lợi nhé!

Nội dung bài viết

  • 1 Giới thiệu chung về Đại học Thủy lợi
  • 2 Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2022
  • 3 Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2021
  • 4 Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2020
  • 5 Kết Luận

Giới thiệu chung về Đại học Thủy lợi

Trường Đại học Thủy lợi có tiền thân là Học viện Thủy lợi Điện lực được thành lập vào năm 1959. Đến năm 1963, Học viện Thủy lợi Điện lực được chia làm 4 đơn vị là Trung cấp điện, Viện Nghiên cứu khoa học Thủy lợi, Trung cấp Thủy lợi và Đại học Thủy lợi. Sơ khai, trường có 3 ngành học chính, đó là: Thủy nông, Thủy công, Thủy văn. Đến năm 1966, trường mở thêm ngành Cơ khí Thủy lợi. Sau nhiều lần sơ tán, năm 1973, trường lại về Hà Nội, và từ đó trở đi, trường có sự thay đổi trong việc phân chia ngành nghề nhằm mở rộng quy mô đào tạo và mang tính chuyên môn.

Dự kiến năm 2022, Đại học Thủy lợi sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng/giảm khoảng 01 điểm so với đầu vào năm 2021. ĐIỂM CHUẨN đầu vào trình độ Đại học Chính quy tại Cơ sở Chính [TLA] phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022.

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, Học viện đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Kế toán 25.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.0
Ngôn ngữ Anh 24.0
Kinh tế xây dựng 22.76
Thương mại điện tử 25.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.5
Quản trị kinh doanh 25.5
Kinh tế 25.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.0
Kỹ thuật điện 22.5
Quản lý xây dựng 22.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.51
Kỹ thuật ô tô 24.5
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí [Kỹ thuật cơ khí, CN chế tạo máy] 22.5
Kỹ thuật cơ điện tử 23.5
Hệ thống thông tin 24.0
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 24.0
Công nghệ thông tin 25.5
Kỹ thuật phần mềm 24.0
Kỹ thuật môi trường 18.4
Thủy văn học 18.1
Công nghệ sinh học 18.07
Kỹ thuật hóa học 19.06
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18.3
Kỹ thuật cấp thoát nước 18.04
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18.13
Kỹ thuật xây dựng 18.03
Kỹ thuật tài nguyên nước 18.03
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.01
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18.07
Kỹ thuật xây dựng [CTTT] 18.53

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi năm 2020

Dựa theo đề án tuyển sinh của Đại học Thủy lợi điểm chuẩn năm 2020 dao động từ 18 – 23.57 điểm. Trường lấy điểm chuẩn khá cao ở các ngành như Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm,… Sau đây là danh sách điểm chuẩn của trường:

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15.15 18.50
Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 15.45 15.85
Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 15.10 18.50
Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15 18
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 18.05 18.05
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 15 18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15.15 18.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 15.25 18.45
Thủy văn học A00; A01; D01; D07 16.10 18.25
Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 15.10 18.25
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 15.10 18.50
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 22.75 23.60
Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16.25 18.15
Kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 16 18
Công nghệ sinh học A02, B00, D08 18.5 18.25
Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.5 18
Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 16 19.2
Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 21.15 22.27
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.05 23.57
Kế toán A00; A01; D01; D07 21.7 23.3
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 16 19.12
Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16.05 20.38
Kinh tế A00; A01; D01; D07 21.05 22.73

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Thủy lợi không quá cao cũng khôn

g quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Đăng nhập

Chủ Đề