Điểm chuẩn đại học mở d78 năm 2022

Đầu tháng 8, Đại học Mở Hà Nội đã công bố mức điểm sàn xét tuyển năm 2022, tăng nhẹ so với năm 2021. Có 3 ngành nhận hồ sơ từ 16 điểm trở lên, còn lại đa số các ngành có điểm sàn 20, 21. Năm nay phổ điểm thi và phổ điểm các tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học Mở Hà Nội không có nhiều khác biệt so với năm 2021.

Điểm sàn Đại học Mở Hà Nội 2022.

Năm 2021, điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội dao động từ 16 - 34,87 điểm, tăng từ 1 - 3,75 điểm so với năm 2020. Bất ngờ nhất là điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Ngôn ngữ Trung Quốc, dù vẫn giữ vị trí cao nhất toàn trường với 34,87 điểm nhưng tăng tới 3,75 điểm so với năm 2020.

Ngoài ra, một số chuyên ngành cũng có điểm chuẩn tăng mạnh so với năm 2020 là ngành Luật [điểm chuẩn 23,9 điểm, tăng 2,1 điểm]; ngành Luật Quốc tế [23,9 điểm, tăng 2,4 điểm],...

Chi tiết điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021 và 2020:

Dự đoán điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Dự kiến, điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022 sẽ không có nhiều biến động. Thí sinh và phụ huynh cần tham khảo điểm chuẩn trong 2 năm gần nhất của trường và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để quyết định phù hợp nhất.

Căn cứ trên số lượng hồ sơ và chất lượng thí sinh, Trường Đại học Mở Hà Nội cho biết sẽ công bố điểm chuẩn trên cổng thông tin tuyển sinh của trường theo quy định của Bộ GDĐT.

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022 phương thức xét học bạ, đánh giá năng lực

Năm 2022, Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 18 ngành với 3.600 chỉ tiêu. Trường dành 3.270 chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, 250 chỉ tiêu xét tuyển học bạ và 80 chỉ tiêu xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

Trong 18 ngành tuyển sinh đại học hệ chính quy, 13 ngành chỉ sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; ngành Thương mại điện tử chỉ xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức; 4 ngành sử dụng cả 2 phương án kết quả thi THPT và kết quả học bạ gồm: Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm, Kiến trúc và Thiết kế Công nghiệp.

Duej báo điểm chuẩn đại học 2022. Clip: VTC

Hiện tại là thời gian để các trường Đại học công bố điểm sàn nhằm “tuyển chọn nhân tài”. Mới đây, điểm chuẩn đại học Mở TP.HCM năm 2022 cũng đã được đưa ra thu hút sự chú ý của các thí sinh trên cả nước. Hãy cùng Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo tham khảo điểm chuẩn năm nay của trường có sự thay đổi như thế nào nhé!

Theo đề án tuyển sinh Đại học năm 2022, trường ĐH Mở đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến khoảng 4900 sinh viên.

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn đại học Mở năm 2022 vừa được được công bố thông qua kết quả xét tuyển các phương thức 4 đến 6 [đợt học bạ] theo trình độ đại học chính quy. Điểm trúng tuyển vào trường theo thông tin mới nhất như sau:

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện ngân hàng

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn HSG
[PT4]
Điểm chuẩn UT CCNN
[PT5]
Điểm chuẩn học bạ
[PT6]
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.10 x x [1]
2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC 26.5 [3]
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.70 x x [1]
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc CLC x [4]
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật x x [2]
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật  CLC 24.75 [3]
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.90 x x [1]
8 7310101 Kinh tế 26.50 x x [1]
9 7310101C Kinh tế CLC 25 [3]
10 7340403 Quản lý công 23 [3]
11 7340101 Quản trị kinh doanh 27.50 x x [1]
12 7340101C Quản trị kinh doanh CLC 24.8 [3]
13 7340115 Marketing 28.70 x x [1]
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.50 x x [1]
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.90 x x [1]
16 7810101 Du lịch 26.80 x x [1]
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.50 x x [1]
18 7340201C Tài chính – Ngân hàng CLC 24.5 [3]
19 7340301 Kế toán 26.60 x x [1]
20 7340301C Kế toán CLC 23.25 [3]
21 7340302 Kiểm toán 26.60 x x [1]
22 7340404 Quản trị nhân lực 27.80 x x [1]
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý x [4]
24 7380101 Luật [C00 cao hơn 1.5 điểm] 25.70 x x [1]
25 7380107 Luật kinh tế [C00 cao hơn 1.5 điểm] 26.60 x x [1]
26 7380107C Luật kinh tế CLC 25.25 [3]
27 7420201 Công nghệ sinh học 18 [3]
28 7420201C Công nghệ sinh học CLC 18 [3]
29 7540101 Công nghệ thực phẩm 26.25 [3]
30 7480101 Khoa học máy tính x [4]
31 7480101C Khoa học máy tính CLC 26.5 [3]
32 7480201 Công nghệ thông tin 27.25 x x [1]
33 7510102 CNKT CT công trình xây dựng 21 [3]
34 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 21 [3]
35 7580302 Quản lý xây dựng 21 [3]
36 7310620 Đông Nam á học 22 [3]
37 7310301 Xã hội học 23.5 [3]
38 7760101 Công tác xã hội 18 [3]

Theo bảng điểm xét tuyển nêu trên, các thí sinh cần lưu ý như:

– [1]: Chỉ xét Học sinh Giỏi [PT4]

– [2]: Nhận tất cả Học sinh Giỏi [PT4] đủ điều kiện xét tuyển.

– [3]: Nhận tất cả Học sinh Giỏi [PT4] đủ điều kiện xét tuyển, học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ [PT5] đủ điều kiện xét tuyển và học sinh xét tuyển học bạ [PT6] theo mức điểm.

– [4]: Nhận tất cả Học sinh Giỏi [PT4] và học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ [PT5] đủ điều kiện xét tuyển.

– Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được tính trên thang điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.

– Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa [C00] cao hơn 1.5 điểm.

– Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

– Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

–  Về các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

Điểm chuẩn Đại học Mở 2022 là bao nhiêu?

Mặc dù hiện tại trường Đại học Mở TP.HCM chưa công bố điểm sàn xét tuyển bằng điểm thi THPT 2022. Tuy nhiên, Đào tạo liên tục đã cập nhật điểm chuẩn Đại học Mở năm 2021 để các thí sinh có sự chuẩn bị và cân nhắc thêm như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm THPT Học bạ
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 26.8
2 7220201C Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 25.9 24
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 26.1
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 25.75 26.25
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 25.9 23.75
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật – Chất lượng cao D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 24.9 20
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 26.7 24.75
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8 25.4
9 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.1 18
10 7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 23.1 18
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.4
12 7340101C Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4 22
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 26.95
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.45
15 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.85 26.5
16 7340201C Tài chính ngân hàng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.25 20
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.7 25.75
18 7340301C Kế toán – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24.15 20
19 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 25.2 25.35
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C03 26.25
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.9 22.75
22 7380101 Luật [C00 cao hơn 1.5đ] A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.2 23.9
23 7380107 Luật kinh tế [C00 cao hơn 1.5đ] A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.7 24.8
24 7380107C Luật kinh tế – Chất lượng cao A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 25.1 21.25
25 7420201 Công nghệ sinh học A02; A00; B00; D07 16 18
26 7420201C Công nghệ sinh học – Chất lượng cao A02; A00; B00; D07 16 18
27 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25.55 22.75
28 7480101C Khoa học máy tính – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 24 20
29 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.1 25.75
30 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 17 20
31 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16 20
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.8
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00; A01 19 23
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 19 20
35 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2 18.8 18
36 7810101 Du lịch A00; A01; D01; C03 24.5 25.75

Là một trường Đại học tự chủ tài chính đa ngành và song song là chất lượng giảng dạy tốt. Chính vì vậy, học phí trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh năm 2022 thuộc diện tương đối cao:

– Các ngành thuộc chương trình đào tạo đại trà có mức học phí từ 18.5 đến 23 triệu đồng/năm học như: Ngành Công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm; Nhóm ngành xây dựng; Nhóm ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kế toán; Tài chính ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân sự, Luật; Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch; Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á; Nhóm ngành Ngoại ngữ.

– Chương trình Chất lượng cao có mức học phí từ 36 – 37.5 triệu đồng/ năm học: Ngành Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Kế toán; Ngoại ngữ; Kinh tế học; Tiếng Nhật; Tiếng Trung Quốc; Ngành Khoa học máy tính; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng.

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022 được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất. Ngoài ra, bạn còn có thể tham khảo thêm những thông tin khác liên quan đến kỳ tuyển sinh 2022 tại Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo.

Video liên quan

Chủ Đề