Đề toán lớp 1 giữa học kì 2

Kì thi giữa học kì 2 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi hiệu quả của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Bộ 5 Đề thi giữa học kì 2 Lớp 1 Môn Toán [Mới nhất] năm học 2020-2021 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm , hỗ trợ các em làm quen với cấu trúc đề thi môn Toán lớp 1 cùng nội dung kiến thức thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi bộ đề tại đây.

Bộ 5 Đề Toán Lớp 1 giữa kì 2 [Mới nhất] năm học 2020 - 2021 [P1]

Bao gồm 5 bộ đề giúp các em thử sức bản thân, làm quen với cấu trúc đề và phát hiện những lỗ hổng kiến thức cần bù đắp, chuẩn bị tốt cho kì thi giữa học kì 2 đạt được kết quả hơn mong muốn. Nội dung chi tiết mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo dưới đây.

Đề kiểm tra Toán Lớp 1 giữa học kì 2 năm 2020 - 2021

Bài 1. [1 điểm]

a. Viết theo mẫu:

25: hai mươi lăm 62: …………………………………

36: ………………………………. 45: …………………………………

91: ………………………………. 84: …………………………………

b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị ………

Số 76 gồm 7 và 6 ………

Số 76 gồm 70 và 6 ………

Số 92 là số có hai chữ số ………

Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị ………

Bài 2. [3 điểm]

a. Tính:

15 + 4 =….

4 + 13 =….

9 +7 =….

6 + 6 =….

19 - 9 = ….

b. Tính:

15 + 2 = ……… 20 + 30 = ……… 17 – 3 + 2 = …………
19 – 6 = ……… 40 + 40 = ……… 16 – 2 + 4 = …………
17 – 3 = ……… 80 – 50 = ……… 80 – 40 + 30 = ………

Bài 3.

a] Điền dấu [ >; ,, < =

54

72

88 - 45

63 - 20

49 - 2

94 - 2

Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng?

Bài giải

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:

- Một hình vuông và một hình tam giác?

Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 3

Bài 1. a] Viết thành các số

Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...

Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..

b] Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37

c] Viết các số 62; 81; 38; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé:

………………………………………..………………………………………..…………

Bài 2. a] Nối số với phép tính thích hợp :

b] Đặt tính rồi tính:

3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

c] Tính:

27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………...

25cm + 14cm = ………… ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….

Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Bài 4. Viết < , >, =

27 ……… 31 ;

94 – 4 ……… 80 ;

56 – 14 ……… 46 – 14 ;

99 ……… 100

18 ……… 20 – 10

25 + 41 ……… 41 + 25

Bài 5. 

Hình vẽ bên có: ……… hình tam giác

……… hình vuông

……… hình tròn

Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?

Bài giải

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Bài 8. Tính nhẩm :

43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……...

50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 4

Bài 1: Viết số [2 điểm]

A] Viết các số từ 89 đến 100:

………………………………………..………………………………………..………

B] Viết số vào chỗ chấm:

Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị

Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị

Bài 2: [3 điểm]

A] Tính nhẩm:

3 + 36 = ……... ; 45 – 20 = ……... ; 50 + 37 = ………; 99 – 9 = ……

B] Đặt tính rồi tính:

51 + 27 78 – 36

………………………………………..… ……………………………………..………

………………………………………..… ……………………………………..………

Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? [1 điểm]

Bài 4: Điền dấu >, ; < ; =

56 ……... 50 + 6

32 – 2 …….. 32 + 2

Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm, bị cắt ngắn đi 5cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét?

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 10

Câu 1:

a. Viết các số có 1 chữ số?

………………………………………..………………………………………..………

b. Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

c. Những số nào ở giữa số 6 và số 12?

………………………………………..………………………………………..………

Câu 2:

a. Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

b. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

c. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào?

………………………………………..………………………………………..………

Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói:

“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?

………………………………………..………………………………………..………

Câu 4: Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phép tính đúng.

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?

Bài giải

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

………………………………………..………………………………………..………

Câu 6:

a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

Có tất cả số hình chữ nhật là .......

b. Có bao nhiêu hình tam giác?

Có tất cả số hình tam giác là .......

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 11

Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính.

24 + 35             52 + 36           77 – 43            68 -35

…………..………………………………………..….........

…………..………………………………………..….........

…………..………………………………………..….........

…………..………………………………………..….........

Câu 2: [1 điểm] Điền >,

Chủ Đề